Hệ thống bài tập Vật lý lớp 8
Số trang: 18
Loại file: doc
Dung lượng: 344.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với Hệ thống bài tập Vật lý lớp 8 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống bài tập Vật lý lớp 8ChươngI.CơhọcChuyênđề1.ChuyểnđộngcơhọcA–Kiếnthứccầnnhớ. s1.Côngthứctínhvậntốc: v = Vớiv:vậntốc(m/s) ts:quãngđườngđi(m)t:th ờigianđihếtquãngđường(s) s1 + s2 + ... + sn2.Côngthứctínhvậntốctrungbình: vTB = t1 + t2 + ... + tnB.Bàitậpápdụng.Bài1.Đổimộtsốđơnvịsau:a.…km/h=5m/s b.12m/s=…km/h c.48km/h=…m/sd.150cm/s=…m/s=…km/h e.62km/h=…m/s=…cm/sBài2.Chobavậtchuyểnđộngđều:vậtthứ nhấtđiđượcquãngđường27kmtrong30phút, vậtthứ haiđiquãngđường48mtrong3giây,vậtthứ bađivớivạntốc60km/h.Hỏivậtnào chuyểnđộngnhanhnhấtvàvậtnàochuyểnđộngchậmnhất.Bài3.MộtvậtchuyểnđộngtrênđoạnđườngABdài240m.Trongnửađoạnđườngđầutiênnóđivớivậntốcv1=5m/s,trongnửadoạnđườngsaunóđivớivậntốcv 2=6m/s.TínhthờigianvậtchuyểnđộnghếtquãngđườngAB.Bài4. Mộtôtôđi15phúttrênconđườngbằngphẳngvớivậntốc45km/h,sauđólêndốc 24phútvớivậntốc36km/h.Coiôtôlàchuyểnđộngđều.Tínhquãngđườngôtôđãđitrongcảgiaiđoạn.Bài5.ĐểđokhoảngcáchtừTráiĐấtđếnmộthànhtinh,ngườitaphónglênhànhtinhđómột tialade.sau12giâymáythuđượctialadephảnhồivề mặtđất.biếtvậntốccủatialadelà 3.105km/s.TínhkhoảngcáchtừTráiĐấtđếnhànhtinhđó.Bài6.HaingườicùngxuấtphátmộtlúctừhaiđịađiểmAvàBcáchnhau180km.NgườithứnhấtđixemáytừAvềBvớivậntốc30km/h.NgườithứhaiđixeđạpBngượcvềAvớivậntốc15km/h.Hỏisaubaolâuhaingườigặpnhauvàxácđịnhchỗ gặpnhauđó.Coichuyểnđộngcủahaingườilàđều.Bài7.MộtxechuyểnđộngtrênđoạnđườngABvadựđịnhđếnnơisau3giờ.Nhưngđiđược1giờthìxebịhỏngphảidừnglạiđểsửachữahết1giờ.Hỏimuốnđếnnơiđúnggiờ như dựđịnhthìsaukhisửaxong,xephảicóvậntốctănglêngấpbaonhiêulầnvậntốclúcđầu.Bài8.MộtxeởAlúc7giờ30phútsángvàchuyểnđộngtrênđoạnđườngABvớivậntốcv 1.Tới8giờ 30phútsáng,mộtxekhácvừatớiAvàcũngchuyểnđộngvề Bvớivậntốcv 2 =45km/h.HaixecùngtớiBlúc10giờsáng.Tínhvậntốcv1củaxethứnhất.Bài9.Mộtvùngbiểnsâu11,75km.NgườitadùngmáySONARđođộ sâubằngcáchđothời giantừ lúcphátsóngsiêuâmchođếnlúcthulạiâmphảnxạ từ đáybiển.Tínhkhoảngthời giannàyvớiđộsâunóitrên.Biếtvậntốcsiêuâmởtrongnướclà1650m/s.Bài10.Haixechuyểnđộngtrêncùngmộtđoạnđường.Xethứ nhấtđihếtquãngđườngđótrongthờigian45phút.Xethứhaiđihếtquãngđườngđótrong1,2giờ.Tínhtỷsốvậntốccủa haixe.Bài11.Haixechuyểnđộngtrêntrêncùngmộtđoạnđườngkhixe(1)ởAthìxe(2)ởBphíatrướcvớiAB=5km.Xe(1)đuổitheoxe(2).TạiCcáchBđoạnBC=10kmthìxe(1)đuổi kịpxe(2).Tìmtỷsốvậntốccủahaixe. 1Bài12.CóhaixechuyểnđộngtrênđoạnđườngthẳngABCvớiBC=3AB.Lúc7giờxe(1)ởA,xehaiởBcùngchạyvềC.Tới12giờcảhaixecùngtớiC.Tìmtỷsốvậntốccủahaixe.Bài13.MộtxechuyểnđộngtrênđoạnđườngthẳngAB,điđược1/3đoạnđườngthìxebịhỏngphảidừnglạisửachữahết1/2thờigianđãđi.Nếumuốnđếnnơinhưdựđịnhbanđầu thìtrênđoạnđườngcònlại,xephảichuyểnđộngvớivậntốcbaonhiêusovớivậntốcv 1lúcđầu?Bài14.Mộtngườitrôngthấytiachớp ởxavàsauđó8,5giâythìnghethấytiếngsấm.Tínhxemtiachớpcáchngườiđóbaoxa,chobiếttrongkhôngkhívậntốccủaâmlà340m/svàvận tốccủaánhsánglà3.108m/s.Bài15.Mộttínhiệucủamộttrạmrađaphátragặpmộtmáybayđịchvàphảnhồivề trạm sau0,3ms.Tínhkhoảngcáchtừmáybaycủadịchđếntrạmrađa,vậntốctínhiệucủarađalà 3.108m/s(biết1s=1000ms).Bài16.Mộtchiếcđuquaytrongcôngviêncóđườngkính6,5m,mộtngườitheodõimộtembé đangngồitrênđuquayvàthấyembéquaytròn18vòngtrong5phút,tínhvậntốcchuyểnđộng củaembé.Bài17.HaingườicùngxuấtphátmộtlúctừhaiđịađiểmAvàBcáchnhau120km,ngườithứnhấtđixemáyvớivậntốc30km/hngườithứhaiđixeđạpvớivậntốc12,5km/h.Saubaolâuhaingườigặpnhauvàgặpnhauởđâu.Coihaingườilàchuyểnđộnglàđều.Bài18.Haixeôtôkhởihànhcùngmộtlúctư haiđịađiểmAvàBvàcùngchuyểnđộngvềđiểmC.BiếtAC=108km;BC=60km,Xekhởihànhtừ Ađivớivậntốc60km/h,muốn haixeđếnCcùngmộtlúcthìxekhởihànhtừBcóvậntốclàbaonhiêu?.Bài19.Haixecùngkhởihànhlúc6giờsángtừhaiđịađiểmAvàBcáchnhau360km.XethứnhấtđitừAvềBvớivậntốc48km/h,xethứhaiđitừBngượcvớixethứnhấtvớivậntốc 36km/h.Haixegặpnhaulucmấygiờvàởđâu?.Bài20.Lúc7giờhaingườicùngxuấtphátmộtlúctừ haiđịađiểmAvàBcáchnhau36km, chúngchuyểnđộngthẳngđềuvàcùngchiềutừAđếnB,vậntốccủaxethứnhấtlà40km/h, vậntốccủaxethứhailà45km/h,sau1giờ20phútkhoảngcáchgiữahaixelàbaonhiêu?.Bài21.Haivậtxuấtpháttừ AvàBcáchnhau460kmchuyểnđộngchuyểnđộngcùngchiềutheohướngtừ AđếnB.Vậtthứ nhấtchuyểnđộngđềutừ Avớivậntốcv 1,vậtthứ haichuyểnđộngđềutừBvớiv2=v1/3.Biếtrằngsau140giâythìhaivậtgặpnhau.Vậntốcmỗi vậtlàbaonhiêu?Bài22.Mộtcanôchạyxuôidòngtrêđoạnsôngdài100km.Vậntốccủacanôkhikhôngchảylà24k ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống bài tập Vật lý lớp 8ChươngI.CơhọcChuyênđề1.ChuyểnđộngcơhọcA–Kiếnthứccầnnhớ. s1.Côngthứctínhvậntốc: v = Vớiv:vậntốc(m/s) ts:quãngđườngđi(m)t:th ờigianđihếtquãngđường(s) s1 + s2 + ... + sn2.Côngthứctínhvậntốctrungbình: vTB = t1 + t2 + ... + tnB.Bàitậpápdụng.Bài1.Đổimộtsốđơnvịsau:a.…km/h=5m/s b.12m/s=…km/h c.48km/h=…m/sd.150cm/s=…m/s=…km/h e.62km/h=…m/s=…cm/sBài2.Chobavậtchuyểnđộngđều:vậtthứ nhấtđiđượcquãngđường27kmtrong30phút, vậtthứ haiđiquãngđường48mtrong3giây,vậtthứ bađivớivạntốc60km/h.Hỏivậtnào chuyểnđộngnhanhnhấtvàvậtnàochuyểnđộngchậmnhất.Bài3.MộtvậtchuyểnđộngtrênđoạnđườngABdài240m.Trongnửađoạnđườngđầutiênnóđivớivậntốcv1=5m/s,trongnửadoạnđườngsaunóđivớivậntốcv 2=6m/s.TínhthờigianvậtchuyểnđộnghếtquãngđườngAB.Bài4. Mộtôtôđi15phúttrênconđườngbằngphẳngvớivậntốc45km/h,sauđólêndốc 24phútvớivậntốc36km/h.Coiôtôlàchuyểnđộngđều.Tínhquãngđườngôtôđãđitrongcảgiaiđoạn.Bài5.ĐểđokhoảngcáchtừTráiĐấtđếnmộthànhtinh,ngườitaphónglênhànhtinhđómột tialade.sau12giâymáythuđượctialadephảnhồivề mặtđất.biếtvậntốccủatialadelà 3.105km/s.TínhkhoảngcáchtừTráiĐấtđếnhànhtinhđó.Bài6.HaingườicùngxuấtphátmộtlúctừhaiđịađiểmAvàBcáchnhau180km.NgườithứnhấtđixemáytừAvềBvớivậntốc30km/h.NgườithứhaiđixeđạpBngượcvềAvớivậntốc15km/h.Hỏisaubaolâuhaingườigặpnhauvàxácđịnhchỗ gặpnhauđó.Coichuyểnđộngcủahaingườilàđều.Bài7.MộtxechuyểnđộngtrênđoạnđườngABvadựđịnhđếnnơisau3giờ.Nhưngđiđược1giờthìxebịhỏngphảidừnglạiđểsửachữahết1giờ.Hỏimuốnđếnnơiđúnggiờ như dựđịnhthìsaukhisửaxong,xephảicóvậntốctănglêngấpbaonhiêulầnvậntốclúcđầu.Bài8.MộtxeởAlúc7giờ30phútsángvàchuyểnđộngtrênđoạnđườngABvớivậntốcv 1.Tới8giờ 30phútsáng,mộtxekhácvừatớiAvàcũngchuyểnđộngvề Bvớivậntốcv 2 =45km/h.HaixecùngtớiBlúc10giờsáng.Tínhvậntốcv1củaxethứnhất.Bài9.Mộtvùngbiểnsâu11,75km.NgườitadùngmáySONARđođộ sâubằngcáchđothời giantừ lúcphátsóngsiêuâmchođếnlúcthulạiâmphảnxạ từ đáybiển.Tínhkhoảngthời giannàyvớiđộsâunóitrên.Biếtvậntốcsiêuâmởtrongnướclà1650m/s.Bài10.Haixechuyểnđộngtrêncùngmộtđoạnđường.Xethứ nhấtđihếtquãngđườngđótrongthờigian45phút.Xethứhaiđihếtquãngđườngđótrong1,2giờ.Tínhtỷsốvậntốccủa haixe.Bài11.Haixechuyểnđộngtrêntrêncùngmộtđoạnđườngkhixe(1)ởAthìxe(2)ởBphíatrướcvớiAB=5km.Xe(1)đuổitheoxe(2).TạiCcáchBđoạnBC=10kmthìxe(1)đuổi kịpxe(2).Tìmtỷsốvậntốccủahaixe. 1Bài12.CóhaixechuyểnđộngtrênđoạnđườngthẳngABCvớiBC=3AB.Lúc7giờxe(1)ởA,xehaiởBcùngchạyvềC.Tới12giờcảhaixecùngtớiC.Tìmtỷsốvậntốccủahaixe.Bài13.MộtxechuyểnđộngtrênđoạnđườngthẳngAB,điđược1/3đoạnđườngthìxebịhỏngphảidừnglạisửachữahết1/2thờigianđãđi.Nếumuốnđếnnơinhưdựđịnhbanđầu thìtrênđoạnđườngcònlại,xephảichuyểnđộngvớivậntốcbaonhiêusovớivậntốcv 1lúcđầu?Bài14.Mộtngườitrôngthấytiachớp ởxavàsauđó8,5giâythìnghethấytiếngsấm.Tínhxemtiachớpcáchngườiđóbaoxa,chobiếttrongkhôngkhívậntốccủaâmlà340m/svàvận tốccủaánhsánglà3.108m/s.Bài15.Mộttínhiệucủamộttrạmrađaphátragặpmộtmáybayđịchvàphảnhồivề trạm sau0,3ms.Tínhkhoảngcáchtừmáybaycủadịchđếntrạmrađa,vậntốctínhiệucủarađalà 3.108m/s(biết1s=1000ms).Bài16.Mộtchiếcđuquaytrongcôngviêncóđườngkính6,5m,mộtngườitheodõimộtembé đangngồitrênđuquayvàthấyembéquaytròn18vòngtrong5phút,tínhvậntốcchuyểnđộng củaembé.Bài17.HaingườicùngxuấtphátmộtlúctừhaiđịađiểmAvàBcáchnhau120km,ngườithứnhấtđixemáyvớivậntốc30km/hngườithứhaiđixeđạpvớivậntốc12,5km/h.Saubaolâuhaingườigặpnhauvàgặpnhauởđâu.Coihaingườilàchuyểnđộnglàđều.Bài18.Haixeôtôkhởihànhcùngmộtlúctư haiđịađiểmAvàBvàcùngchuyểnđộngvềđiểmC.BiếtAC=108km;BC=60km,Xekhởihànhtừ Ađivớivậntốc60km/h,muốn haixeđếnCcùngmộtlúcthìxekhởihànhtừBcóvậntốclàbaonhiêu?.Bài19.Haixecùngkhởihànhlúc6giờsángtừhaiđịađiểmAvàBcáchnhau360km.XethứnhấtđitừAvềBvớivậntốc48km/h,xethứhaiđitừBngượcvớixethứnhấtvớivậntốc 36km/h.Haixegặpnhaulucmấygiờvàởđâu?.Bài20.Lúc7giờhaingườicùngxuấtphátmộtlúctừ haiđịađiểmAvàBcáchnhau36km, chúngchuyểnđộngthẳngđềuvàcùngchiềutừAđếnB,vậntốccủaxethứnhấtlà40km/h, vậntốccủaxethứhailà45km/h,sau1giờ20phútkhoảngcáchgiữahaixelàbaonhiêu?.Bài21.Haivậtxuấtpháttừ AvàBcáchnhau460kmchuyểnđộngchuyểnđộngcùngchiềutheohướngtừ AđếnB.Vậtthứ nhấtchuyểnđộngđềutừ Avớivậntốcv 1,vậtthứ haichuyểnđộngđềutừBvớiv2=v1/3.Biếtrằngsau140giâythìhaivậtgặpnhau.Vậntốcmỗi vậtlàbaonhiêu?Bài22.Mộtcanôchạyxuôidòngtrêđoạnsôngdài100km.Vậntốccủacanôkhikhôngchảylà24k ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống bài tập Vật lý Vật lý lớp 8 Bài tập Vật lý lớp 8 Ôn thi Vật lý Giải bài tập Vật lýTài liệu có liên quan:
-
168 trang 235 0 0
-
Kỹ năng ôn tập và làm bài thi Đại học môn Vật lý đạt hiệu quả cao
9 trang 111 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 108 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
6 trang 52 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
6 trang 41 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
7 trang 38 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 36 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
6 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH-THCS Ia Chim
6 trang 33 0 0