Hệ thống ngắn gọn về WTO và các cam kết gia nhập của Việt Nam - Cam kết chung về thuế quan
Số trang: 35
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.98 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cam kết giảm thuế theo WTO có gây ra tác động lớn đối với doanh nghiệp Việt Nam không? Tất cả các thông tin trên đều có trong cuốn booklet: "Cam kết chung về Thuế quan"
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống ngắn gọn về WTO và các cam kết gia nhập của Việt Nam - Cam kết chung về thuế quan ng ’t chu Cam k quan ’ v“ Thu HÄNG Hï A H V# C NG LèN T O TRO N HÜ P W ⁄T GIACAM K M CL C1 Vi t Nam đã đàm phán nh ng v n đ gì v thu quan trong WTO? 32 M c đ cam k t m c a th trư ng hàng hoá c a Vi t Nam trong WTO? 63 Vi t Nam có cam k t tham gia các Hi p đ nh ngành không? 114 Cách đ c Bi u cam k t thu su t đ i v i hàng hóa? 145 VN ph i th c hi n cam k t v thu quan trong WTO như th nào? 246 M i liên h gi a cam k t WTO và các cam k t t do hoá khu v c? 277 Cam k t gi m thu theo WTO có gây ra tác đ ng l n đ i v i doanh nghi p Vi t Nam không? 31 1 Vi t Nam đã đàm phán nh ng v n đ gì v thu quan trong WTO?Đàm phán m c a th trư ng hàng hóa c a Vi t Namkhi gia nh p WTO t p trung vào v n đ thu nh pkh u và các bi n pháp phi thu . V thu nh p kh u,Vi t Nam đã đàm phán v i các nư c đ i tác WTOtrong các v n đ :(i) Ràng bu c t t c các dòng thu trong Bi u thu nh p kh u (t c là Vi t Nam đưa ra cam k t v các m c thu nh p kh u t i đa có th áp d ng đ i v i t t c các m t hàng nh p kh u vào Vi t Nam). 3 Cam k t chung v thu quan (i) Ch dùng thu nh p kh u làm công c đ b o h duy nh t. (ii) C t gi m thu nh p kh u, nh t là đ i v i các m t hàng đang có thu su t áp d ng cao (hay còn g i là thu su t đ nh) và các m t hàng mà các nư c thành viên WTO khác có l i ích thương m i l n. (iii) Tham gia các hi p đ nh t do hoá theo ngành c a WTO đ c t gi m toàn b thu áp d ng cho ngành đó xu ng m c 0% (Hi p đ nh công ngh thông tin, Hi p đ nh v thi t b máy bay dân d ng, thi t b y t ) ho c hài hoà thu su t m c th p (Hi p đ nh hoá ch t, Hi p đ nh hàng d t may).4H P 1 T I SAO KHI ĐÀM PHÁN GIA NH P WTO V HÀNG HÓA, CH VI T NAM CÓ NGHĨA V GI M THU NH P KH U?Cũng gi ng như t t c các trư ng h p đàm phángia nh p WTO sau khi t ch c này đã đư c thànhl p (t c là sau 1/1/1995), đàm phán gia nh pWTO c a Vi t Nam là đàm phán m t chi u.Đi u này có nghĩa là Vi t Nam ph i đàm phán v icác nư c đã là thành viên WTO đ th ng nh tm c đ m c a th trư ng c a Vi t Nam (m cgi m thu nh p kh u cho hàng hóa t các nư cthành viên WTO) m c mà các nư c đó ch pnh n đư c; còn nghĩa v m c a th trư ng c acác nư c này thì v n gi nguyên theo cam k tc a h khi h gia nh p WTO trư c đây (khôngđàm phán l i).Khi Vi t Nam đã là thành viên WTO, nh ng đàmphán m c a th trư ng ti p theo trong khuônkh WTO (ví d Vòng đàm phán Doha) s là đàmphán thông thư ng (2 chi u) trong đó t t c cácbên tham gia đàm phán đ u ph i đưa ra camk t, nhân như ng c a mình và đàm phán ch đ tk t qu khi đư c t t c các bên ch p thu n. 5 Cam k t chung v thu quan 2 M c đ cam k t m c a th trư ng hàng hoá c a Vi t Nam trong WTO? M c dù là đàm phán m t chi u, nhìn v t ng th k t qu đàm phán v thu quan c a Vi t Nam trong WTO đư c đánh giá là tương đ i kh quan đ i v i Vi t Nam, c th các cam k t này hư ng t i m c tiêu: Không gây bi n đ ng l n đ i v i s n xu t trong nư c; Duy trì giai đo n quá đ trư c khi ph i th c hi n đ y đ m c cam k t cu i cùng (còn g i là l trình th c hi n); G n k t h p lý v i các cam k t c t gi m thu theo các hi p đ nh thương m i khu v c (AFTA, AC-AFTA...) đã th c hi n; G n v i các đ nh hư ng c i cách trong nư c (ví d ch duy trì b o h m t cách có ch n l c và có th i h n nh t đ nh).6H P 2 SƠ LƯ C K T QU ĐÀM PHÁN THU QUAN TRONG WTOS dòng thu có cam k t:toàn b Bi u thu (10.600 dòng);M c gi m thu bình quân toàn Bi u thu :kho ng 23% (t m c là 17,4% năm 2006xu ng còn 13,4%, th c hi n d n trongvòng 5-7 năm);S dòng thu cam k t gi m: kho ng 3.800dòng thu (chi m 35,5% s dòng c a Bi uthu );Nhóm m t hàng có cam k t c t gi m thunhi u nh t bao g m: d t may, cá và s nph m cá, g và gi y, hàng ch t o khác,máy móc thi t b đi n-đi n t , th t (l n, bò),ph ph m;S dòng thu gi m c thu hi n hành(cam k t không tăng thêm): kho ng 3.700dòng (chi m 34,5% s dòng c a Bi u thu );S dòng thu ràng bu c theo m c thutr n (cao hơn m c thu su t hi n hành):3.170 dòng thu (chi m 30% s dòng c aBi u thu ), ch y u là đ i v i các nhómhàng như xăng d u, kim lo i, hoá ch t, m ts phương ti n v n t i. 7 Cam k t chung v thu quan H P 3 M C GI M THU NH P KH U Đ I V I NÔNG S N THEO CAM K T WTO M c gi m thu trung bình: kho ng 10% (t m c bình quân 25,2% năm 2006 đ n m c c t gi m cu i cùng bình quân 21%); Áp d ng h n ng ch thu quan đ i v i 4 nhóm hàng: tr ng, đư ng, thu c lá lá, mu i. M c thu trong h n ng ch tương đương m c thu MFN hi n hành: tr ng 40%, đư ng thô 25%, đư ng tinh 50-60%, thu c lá lá 30%, mu i ăn 30% (th p hơn nhi u so v i m c thu ngoài h n ng ch).8B NG 1 SO SÁNH M C C T GI M THU KHI GIA NH P WTO C A VI T NAM VÀ CÁC NƯ C ĐÀM PHÁN GIA NH P NĂM 1994 N c đang N c M c c t gi m thu trung bình Vi t Nam phát tri n phát tri nĐ i v i nông s n 10% 30% 40%Đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống ngắn gọn về WTO và các cam kết gia nhập của Việt Nam - Cam kết chung về thuế quan ng ’t chu Cam k quan ’ v“ Thu HÄNG Hï A H V# C NG LèN T O TRO N HÜ P W ⁄T GIACAM K M CL C1 Vi t Nam đã đàm phán nh ng v n đ gì v thu quan trong WTO? 32 M c đ cam k t m c a th trư ng hàng hoá c a Vi t Nam trong WTO? 63 Vi t Nam có cam k t tham gia các Hi p đ nh ngành không? 114 Cách đ c Bi u cam k t thu su t đ i v i hàng hóa? 145 VN ph i th c hi n cam k t v thu quan trong WTO như th nào? 246 M i liên h gi a cam k t WTO và các cam k t t do hoá khu v c? 277 Cam k t gi m thu theo WTO có gây ra tác đ ng l n đ i v i doanh nghi p Vi t Nam không? 31 1 Vi t Nam đã đàm phán nh ng v n đ gì v thu quan trong WTO?Đàm phán m c a th trư ng hàng hóa c a Vi t Namkhi gia nh p WTO t p trung vào v n đ thu nh pkh u và các bi n pháp phi thu . V thu nh p kh u,Vi t Nam đã đàm phán v i các nư c đ i tác WTOtrong các v n đ :(i) Ràng bu c t t c các dòng thu trong Bi u thu nh p kh u (t c là Vi t Nam đưa ra cam k t v các m c thu nh p kh u t i đa có th áp d ng đ i v i t t c các m t hàng nh p kh u vào Vi t Nam). 3 Cam k t chung v thu quan (i) Ch dùng thu nh p kh u làm công c đ b o h duy nh t. (ii) C t gi m thu nh p kh u, nh t là đ i v i các m t hàng đang có thu su t áp d ng cao (hay còn g i là thu su t đ nh) và các m t hàng mà các nư c thành viên WTO khác có l i ích thương m i l n. (iii) Tham gia các hi p đ nh t do hoá theo ngành c a WTO đ c t gi m toàn b thu áp d ng cho ngành đó xu ng m c 0% (Hi p đ nh công ngh thông tin, Hi p đ nh v thi t b máy bay dân d ng, thi t b y t ) ho c hài hoà thu su t m c th p (Hi p đ nh hoá ch t, Hi p đ nh hàng d t may).4H P 1 T I SAO KHI ĐÀM PHÁN GIA NH P WTO V HÀNG HÓA, CH VI T NAM CÓ NGHĨA V GI M THU NH P KH U?Cũng gi ng như t t c các trư ng h p đàm phángia nh p WTO sau khi t ch c này đã đư c thànhl p (t c là sau 1/1/1995), đàm phán gia nh pWTO c a Vi t Nam là đàm phán m t chi u.Đi u này có nghĩa là Vi t Nam ph i đàm phán v icác nư c đã là thành viên WTO đ th ng nh tm c đ m c a th trư ng c a Vi t Nam (m cgi m thu nh p kh u cho hàng hóa t các nư cthành viên WTO) m c mà các nư c đó ch pnh n đư c; còn nghĩa v m c a th trư ng c acác nư c này thì v n gi nguyên theo cam k tc a h khi h gia nh p WTO trư c đây (khôngđàm phán l i).Khi Vi t Nam đã là thành viên WTO, nh ng đàmphán m c a th trư ng ti p theo trong khuônkh WTO (ví d Vòng đàm phán Doha) s là đàmphán thông thư ng (2 chi u) trong đó t t c cácbên tham gia đàm phán đ u ph i đưa ra camk t, nhân như ng c a mình và đàm phán ch đ tk t qu khi đư c t t c các bên ch p thu n. 5 Cam k t chung v thu quan 2 M c đ cam k t m c a th trư ng hàng hoá c a Vi t Nam trong WTO? M c dù là đàm phán m t chi u, nhìn v t ng th k t qu đàm phán v thu quan c a Vi t Nam trong WTO đư c đánh giá là tương đ i kh quan đ i v i Vi t Nam, c th các cam k t này hư ng t i m c tiêu: Không gây bi n đ ng l n đ i v i s n xu t trong nư c; Duy trì giai đo n quá đ trư c khi ph i th c hi n đ y đ m c cam k t cu i cùng (còn g i là l trình th c hi n); G n k t h p lý v i các cam k t c t gi m thu theo các hi p đ nh thương m i khu v c (AFTA, AC-AFTA...) đã th c hi n; G n v i các đ nh hư ng c i cách trong nư c (ví d ch duy trì b o h m t cách có ch n l c và có th i h n nh t đ nh).6H P 2 SƠ LƯ C K T QU ĐÀM PHÁN THU QUAN TRONG WTOS dòng thu có cam k t:toàn b Bi u thu (10.600 dòng);M c gi m thu bình quân toàn Bi u thu :kho ng 23% (t m c là 17,4% năm 2006xu ng còn 13,4%, th c hi n d n trongvòng 5-7 năm);S dòng thu cam k t gi m: kho ng 3.800dòng thu (chi m 35,5% s dòng c a Bi uthu );Nhóm m t hàng có cam k t c t gi m thunhi u nh t bao g m: d t may, cá và s nph m cá, g và gi y, hàng ch t o khác,máy móc thi t b đi n-đi n t , th t (l n, bò),ph ph m;S dòng thu gi m c thu hi n hành(cam k t không tăng thêm): kho ng 3.700dòng (chi m 34,5% s dòng c a Bi u thu );S dòng thu ràng bu c theo m c thutr n (cao hơn m c thu su t hi n hành):3.170 dòng thu (chi m 30% s dòng c aBi u thu ), ch y u là đ i v i các nhómhàng như xăng d u, kim lo i, hoá ch t, m ts phương ti n v n t i. 7 Cam k t chung v thu quan H P 3 M C GI M THU NH P KH U Đ I V I NÔNG S N THEO CAM K T WTO M c gi m thu trung bình: kho ng 10% (t m c bình quân 25,2% năm 2006 đ n m c c t gi m cu i cùng bình quân 21%); Áp d ng h n ng ch thu quan đ i v i 4 nhóm hàng: tr ng, đư ng, thu c lá lá, mu i. M c thu trong h n ng ch tương đương m c thu MFN hi n hành: tr ng 40%, đư ng thô 25%, đư ng tinh 50-60%, thu c lá lá 30%, mu i ăn 30% (th p hơn nhi u so v i m c thu ngoài h n ng ch).8B NG 1 SO SÁNH M C C T GI M THU KHI GIA NH P WTO C A VI T NAM VÀ CÁC NƯ C ĐÀM PHÁN GIA NH P NĂM 1994 N c đang N c M c c t gi m thu trung bình Vi t Nam phát tri n phát tri nĐ i v i nông s n 10% 30% 40%Đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cam kết chung về thuế quan thương mại thế giới cam kết WTO chính sách Việt Nam kinh tế vĩ mô quản lý kinh tế cam kết Việt NamTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 778 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 627 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 582 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 349 0 0 -
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 311 2 0 -
38 trang 286 0 0
-
197 trang 282 0 0
-
Tổng luận Giải pháp chính sách phát triển nền kinh tế số
46 trang 280 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 266 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý quản lý kinh tế: Phần 1
102 trang 259 2 0