Danh mục tài liệu

Hệ thống thông tin di động (Phần 5)

Số trang: 70      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.82 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các cách kết nối mạng trong di động bao gồm các thế hệ kết nối mạng 1G, 2G, 3G, 4G, kết nối qua wifi, bluetooth. Tài liệu này sẽ giúp bạn tìm hiểu và tiếp cận thông tin về các thế hệ kết nối cũng như hiểu thêm về điện thoại mình đang sử dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống thông tin di động (Phần 5)Bài giảng 6. J2M ENội dung• Nền tảng java• MIDlet và hiển thị• Giao diện đồ họa (GUI)• Xử lý sự kiện• Xử lý luồng• Game Canvas• Quản lý mẫu tin• Multimedia• Khung kết nốiNền tảng j2meMIDlet và hiển thịJ2ME UI Nội Dung1. Các thành phần giao diện ở mức cao 1.1 Đối tượng Display, displayable, screen 1.2 Thành phần Form và Item 1.3 Thành phần List, Text box, Alert, Ticker1. Các thành phần giao diện ở mức thấp 2.1 Lớp Canvas1.1 Đối tượng Display, displayable, screenMIDlet là gì ? Mobile Information Device applet Một dạng ứng dụng Java để chạy trên điện thoại di động hoặc các thiết bị nhúng hoặc trình giả lập. Kế thừa từ lớp javax.microedition.midlet.MIDlet Phương thức cơ bản : startApp(), pauseApp(),destroyApp()public class MyMidlet extends MIDlet{ // invoked when the application starts and each time isresumed protected void startApp() throws MIDletStateChangeException{} // invoked when the MIDlet needs to be destroyed protected void destroyApp(boolean uncondicional) throwsMIDletStateChangeException {} // invoked when the MIDlet needs to be paused. (Some phonesignore pauseApp().) protected void pauseApp() {}} Các lớp MIDP cung cấp hai mức đồ họa: đồ họa mức thấp và đồ họa mức cao. Đồ họa mức cao dùng cho văn bản hay form. Đồ họa mức thấp dùng cho các ứng dụng trò chơi yêu cầu phải vẽ lên màn hình.Screen1.2 Form và Items1.2 Form và Items (tt) Các thành phần thuộc Items 1. Date field 2. Gauge 3. StringItem 4. TextField 5. ChoiceGroup 6. Spacer 7. Image and ImageItem1. DateFieldTác dụng : cung cấp một phương tiện trực quan để thao tác đối tượng DateThư viện : java.util.DatePhương thức dựng : DateField(String label, int mode) DateField(String label, int mode, TimeZone timeZone)Các mode : DateField.DATE_TIME: cho phép thay đổi ngày giờ DateField.TIME: chỉ cho phép thay đổi giờ DateField.DATE: chỉ cho phép thay đổi ngày. Gauge Tác dụng : là một kiểu giao diện thường được dùng để mô tả mức độ hoàn thành một công việc. Có 2 loại : tương tác và không tương tác Phương thức dựng : Gauge(String label, boolean interactive, int maxValue, int initialValue) Ví dụ : private Gauge gaVolume; // Điều chỉnh âm lượng gaVolume = new Gauge(Sound Level, true, 100, 4);2. Gauge Phương thức dựng của lớp GaugeStringItem Tác dụng : hiển thị một nhãn hay chuỗi văn bản. Người dùng không thể thay đổi nhãn hay chuỗi văn bản khi chương trình đang chạy. Phương thức dựng : StringItem(String label, String text)TextField Tác dụng : chỉ định một nhãn, số ký tự tối đa được phép nhập, và loại dữ liệu được phép nhập. cho phép nhập vào mật khẩu với các ký tự nhập vào sẽ được che bởi các ký tự mặt nạ Phương thức dựng : TextField(String label, String text, int maxSize, int constraints) Các constraint : ANY: cho phép nhập bất kỳ ký tự nào EMAILADDR: chỉ cho phép nhâp vào các địa chỉ email hợp lệ NUMERIC: chỉ cho phép nhập số PHONENUMBER: Chỉ cho phép nhập số điện thoại URL: Chỉ cho phép nhập các ký tự hợp lệ bên trong URL PASSWORD: che tất cả các ký tự nhập vào. TextFieldBên trái: form và TextField với nội dung được cập nhật, bên phải là TextField sau khikiểm tra mã.. TextField Phương thức dựng của lớp TextFieldChoiceGroup Tác dụng : chọn từ một danh sách đầu vào đã được định nghĩa trước . Có 2 loại : multi-selection(cho phép chọn nhiều mục): nhóm này có liên quan đến các checkbox exclusive-selection(chỉ được chọn một mục): nhóm này liên quan đến nhóm các radio button5. ChoiceGroup Phương thức dựng của lớp ChoiceGroup