Danh mục tài liệu

HÌNH HỌC 11_ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 136.39 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khái niệm đường thẳng vuông góc mặt phẳng. - Khái niệm phép chiếu vuông góc. - Khái niệm mp trung trực của đoạn một đoạn thẳng. 2. Về kĩ năng: - Hs biết cách c/m một đường thẳng vuông góc với một mp, một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng. - Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thảng. -
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HÌNH HỌC 11_ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc Giáo Án: HÌNH HỌC 11 Tiết 36, 37: Bài: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Học sinh nắm được: - Khái niệm đường thẳng vuông góc mặt phẳng. - Khái niệm phép chiếu vuông góc. - Khái niệm mp trung trực của đoạn một đoạn thẳng. 2. Về kĩ năng: - Hs biết cách c/m một đường thẳng vuông góc với một mp, một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng. - Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thảng. - Bước đầu vận dụng định lí ba đường vuông góc. - Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Nắm được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. 3. Về tư duy và thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác. - Phát huy tính tưởng tượng trong không gian. B. Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ vẽ sẵn các hình cần dạy, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Kiến thức đã học về vectơ trong không gian và hai đường thẳng vuông góc nhau. C. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. D. Tiến hành giờ dạy: Ôn tập kiến thức cũHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng a 1. Định nghĩa đường r thẳng vuông góc với uHoạt động 1 mặt phẳng. ur u r w Bài toán 1: (Sgk) b r r v d cHD: urr u rr r m w u rnv r r r urur  m w u  nvu  m.0  n.0  0 rr u, r ? Hay d và a ? * Hs thực hiện và c/m* Yêu cầu Hs thực hiện? được d  aDẫn đến đ/n Định nghĩa 1: (sgk) Giáo án Hình học 11 nâng cao- Chương III - Năm học : 2007 - 2008 Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc + a vuông góc với mp(P). K/h: a  (P) Hoặc (P)  a*Từ bài toán1: b cắt c, a  b và a  c thì avuông góc mọi đường thẳng nằm trongmp(P), ( mp(P) chứa a và b )*Từ đ/n1: a vuông góc mọi đường thẳng * a vuông góc với hainằm trong mp(P) thì a  mp(P) đường thẳng cắt nhau nằm+ Từ bt1 và đ/n1 suy ra t/c? Định lí 1: (sgk) trong mp(P) thì a  mp(P). a  AB * Thực hiện Hđ2(sgk)   a  mp ( ABC )HD: Sử dụng đlí1 để c/m. a  AC  Suy ra: a  BC dHoạt động 2+Xét các t/c sau:*Mp(P) được xđ a O 2. Các tính chất.bởi 2 đt a và bcắt nhau, * d  mp(P) bcùng qua O vàvuông góc với d. Tính chất 1: (sgk)+ d và mp(P) ? * Có duy nhất 1 mp+ Có bao nhiêu mp chứa 2 đt a và b ?* Có bao nhiêu đường thẳng  đi qua * Có duy nhất 1 đường Tính chất 2: (skg)điểm O cho trước và vuông góc với một thẳngmp(P) cho trước? ( hình vẽ t.ư) . a P* Có bao nhiêump vuông góc * Có duy nhất 1 mpvới đoạn thẳngAB tại trung Ađiểm O?* Mp trên được Ogọi là mp trung B Giáo án Hình học 11 nâng cao- Chương III - Năm học : 2007 - 2008 Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộctrực của đoạnthẳng AB.+ Thực hiện Hđ3 (sgk)HD: M cách đều hai điểm A, B. Suy ra M+ M thuộc mp trung trựcnằm ở đâu? đoạn thẳng AB + M thuộc mp trung trực + M cách đều B, C  M? đoạn thẳng BC* M như trên cách đều 3 điểm A,B,CM? * M nằm trên giao tuyến 3.Liên hệ giữa quan của hai mp trung trực trên. hệ song song và quan a b hệ vuông góc củaHoạt động 3 P đường thẳng và mặt a // b +   b & ( P)? phẳng. * b  (P) ( P)  a  Tính chất 3: (sgk) a // b  P + ab   ( P)  b  ...