わたし は くるま を かいます (Nên tôi mua xe hơi) *Ngữ pháp - Mẫu câu 7: Chủ ngữ + どんな + danh từ chung + が + じょうず / すき + です か Chủ ngữ + + danh từ chung + + / + : Ai đó có giỏi/thích về một loại của một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: A さん は どんな スポーツ が すき / じょうず です か (Anh A thích/giỏi loại thể thao nào ?) わたし は サッカー が すき / じょうず です (Tôi thích/giỏi bóng đá) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
học tiếng Nhật cơ bản basic japanese vietnamese phần 4 わたし は くるま を かいます (Nên tôi mua xe hơi) *Ngữ pháp - Mẫu câu 7: Chủ ngữ + どんな + danh từ chung + が + じょうず / すき + です か Chủ ngữ + + danh từ chung + + / + : Ai đó có giỏi/thích về một loại của một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: A さん は どんな スポーツ が すき / じょうず です か (Anh A thích/giỏi loại thể thao nào ?) わたし は サッカー が すき / じょうず です (Tôi thích/giỏi bóng đá)10. I. TỪ VỰNG います : có (động vật) あります : có (đồ vật) いろいろな : nhiều loại おとこのひと : người đàn ông, con trai おんなのひと : người phụ nữ, con gái いぬ : con chó ねこ : con mèo き : cây もの : đồ vật フィルム (フイルム) : cuộn phim でんち : cục pin はこ : cái hộp スイッチ : công tắc điện れいぞうこ : tủ lạnh テーブル : bàn tròn ベッド : cái giường たな : cái kệ ドア : cửa ra vào まど : của sổ ポスト : thùng thư ビル : tòa nhà cao tầng こうえん : công viên きっさてん : quán nước ほんや : tiệm sách ~や : ~hiệu, sách のりば : bến xe, bến ga, tàu けん : huyện (tương đương tỉnh của VN)うえ : trênした : dướiまえ : trướcうしろ : sauみぎ : bên phảiひだり : bên tráiなか : bên trongそと : bên ngoàiとなり : bên cạnhちかく : chỗ gần đây~と~のあいだ : giữa~và~~や~(など) : chẳng hạn~hay (hoặc)いちばん~ : ~nhất~だんめ : ngăn thứ~(どうも) すみません : xin lỗiおく : phía trongチリソース : tương ớtスパイスコーナー : quầy gia vịII. NGỮ PHÁP - MẪU CÂU*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 1:Ngữ Pháp:Noun + が + いますNoun + + : có ai đó, có con gìMẫu Câu:どこ に だれ が います か + + + + : ở đâu đó có ai vậy ?Ví dụ:こうえん に だれ が います か(Trong công viên có ai vậy ?)こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 2:Ngữ Pháp:Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?だれ / なに + か + います か / あります か + + Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:はい、 います / ありますhoặc là:いいえ、いません / ありませんChú ý:Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và ありますCâu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lờilà:なに / だれ も ありません / いませんVí dụ:Trợ từ がこうえん に だれ が います か(Trong công viên có ai vậy ?)こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )hoặc là:こうえん に だれ も いません(Trong công viên không có ai cả)Trợ từ かきっさてん に だれ / なに か いますか / あります か(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)はい、います / あります(Vâng có)hoặc là:いいえ, いません / ありません(Không có)*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3:Ngữ Pháp:した うえまえ うしろみぎ ひだりなか そととなろ ちかくあいだNhững từ ở trên là những từ chỉ vị tríところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か + + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gìVí dụ:その はこ の なか に なに が あります か(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)その はこ の なか に はさみ が あります(Trong cái hộp kia có cái kéo)あなた の こころ の なか に だれ が います か(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)わたし の こころ の なか に だれ も いません(Trong trái tim tôi không có ai cả)*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4:Ngữ Pháp:Mẫu câu あります và います không có trợ từ がChủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + の + từ chỉ vị trí + に + あります / いますChủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + / Ví dụ:ハノイ し は どこ に あります か(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)ハノイ し は ベトナム に あります(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cần trợ từ が*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5:Ngữ Pháp:~や~(など) : Chẳng hạn như....Ví dụ:この きょうしつ の なか に なに が あります か(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)Cách 1:この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)Cách 2: この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります (Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...) Như vậy cách dùng ~や~(など) dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra. *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6: Ngữ Pháp: Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + あります / います Danh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + / Hoặc: Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が + あります / います Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + / Ví dụ: きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります (Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa) Hoặc: ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります (Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)11. I TỪ VỰNG います : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi ひとつ : 1 cái (đồ vật) ふたつ : 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ : 6 cái ななつ : 7 cái やっつ : 8 cái ここのつ : 9 cái とお : 10 cái いくつ : bao nhiêu cái ひとり : 1 người ふたり : 2 người ~にん : ~người~だい : ~cái, chiếc (máy móc)~まい : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)~かい : ~l ...
học tiếng Nhật cơ bản basic japanese vietnamese phần 4
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 181.43 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tự học tiếng Nhật ngữ pháp tiếng Nhật tài liệu ngữ pháp nhật bài giảng ngữ pháp tiếng nhật học tiếng nhật mẹo học tiếng nhậtTài liệu có liên quan:
-
Bảng chia động từ Sơ cấp tiếng Nhật
42 trang 241 0 0 -
Ebook みんなの日本語: Minna no Nihongo - 初級1 (漢字練習帳 - Japanese Kanji Workbook)
130 trang 217 0 0 -
175 trang 196 0 0
-
giáo trình tiếng nhật dùng cho người việt nam 1 phần 4
14 trang 184 0 0 -
Ebook 中級から学ぶ日本語: ワークブック (テーマ別), 解答集 - Chuukyuu kara manabu Nihongo Workbook with answer
142 trang 182 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 179 0 0 -
3 trang 166 0 0
-
Một số động từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 trang 155 0 0 -
Hiện tượng tổ hợp ( コロケーション) trong tiếng Nhật
6 trang 151 0 0 -
207 trang 127 0 0