*Đây là mẫu câu so sánh, có thể làm được cái này nhưng không thể làm được cái kia -Ví dụ +私は日本語が話せますが、英語は話せません わたしはにほんごがはなせますが、えいごははなせません Tôi có thể nói được tiếng Nhật nhưng không thể nói được tiếng Anh +野球はできますが、テニスはできません やきゅうはできますが、てにすはできません Có thể chơi được bóng chày nhưng không thể chơi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
học tiếng Nhật cơ bản basic japanese vietnamese phần 7
học tiếng Nhật cơ bản basic japanese vietnamese phần 7
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 180.10 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tự học tiếng Nhật ngữ pháp tiếng Nhật tài liệu ngữ pháp nhật bài giảng ngữ pháp tiếng nhật học tiếng nhật mẹo học tiếng nhậtTài liệu có liên quan:
-
Bảng chia động từ Sơ cấp tiếng Nhật
42 trang 240 0 0 -
Ebook みんなの日本語: Minna no Nihongo - 初級1 (漢字練習帳 - Japanese Kanji Workbook)
130 trang 217 0 0 -
175 trang 196 0 0
-
giáo trình tiếng nhật dùng cho người việt nam 1 phần 4
14 trang 184 0 0 -
Ebook 中級から学ぶ日本語: ワークブック (テーマ別), 解答集 - Chuukyuu kara manabu Nihongo Workbook with answer
142 trang 182 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 179 0 0 -
3 trang 165 0 0
-
Một số động từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 trang 155 0 0 -
Hiện tượng tổ hợp ( コロケーション) trong tiếng Nhật
6 trang 151 0 0 -
207 trang 127 0 0