Danh mục

HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP NMCT CẤP

Số trang: 86      Loại file: ppt      Dung lượng: 10.25 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Viêm ĐM: Bệnh Takayasu, bệnh Kawasaki…Chấn thương ĐM vành: Rách, Tia xạ, Thủ thuật…Thuyên tắc: VNTM; H Khối từ tim, u nhầy…Bất thường bẩm sinhTăng cầu ôxy: cường giáp, hẹp van ĐMC..Bệnh huyết khối tăng đôngNN hiếm khác: lạm dụng cocain
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP NMCT CẤP HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP NMCT CẤP TS Hồ Thượng Dũng07/15/13 1 SƠ ĐỒ ĐM VÀNH TIM Thân chung vành trái ĐM vành Mũ ĐM vành phải ĐM liên thất trước07/15/13 2 SƠ ĐỒ ĐM VÀNH TIM ĐM vành Mũ ĐM nhánh bờ tù07/15/13 3 BỆNH MẠCH VÀNH ( Bệnh THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM )BMV ( TMCTCB ) là hậu quả của mất cânbằng cung- cầu ôxy cơ tim do tưới máu khôngđủ, gây thiếu máu cơ tim hoặc hoại tử cơ timCẦU ÔXY cơ tim > CUNG ÔXY cơtim 07/15/13 4CÁC THỂ LÂM SÀNG BỆNH MẠCH VÀNH 1- Không triệu chứng LS: có biểu hiện trên XN nhưng LS không2- Có triệu chứng LS: CĐTN ổn định; CĐTN không ổn định; NMCT cấp3- Suy tim do bệnh mạch vành: bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ ( có/không TSử NMCT )4- Đột tử do tim07/15/13 5 SƠ ĐỒ GIẢI PHẪU ĐMV PHẢI07/15/13 6SƠ ĐỒ GIẢI PHẪU ĐMV TRÁI07/15/13 7 HC MVC ( Acute Coronary Syndrome – ACS ) CĐTN không ổn định NMCT ST không chênh lên ( NMCT STKCL ) NMCT ST chênh lên ( NMCT STCL )07/15/13 8 Ischemic Discomfort Đau ngực- HCMVC Non-ST elevation ST Elevation STKCL STCL Unstable Angina Non-STEMI STEMI CĐTN KÔĐ NMCT ST KCL NMCT ST CL07/15/13 9 HỘI CHỨNG VÀNH CẤP NGUYÊN NHÂN BỆNH MẠCH VÀNHI. Bệnh ĐM vành do xơ vữa động mạch ⇒ Chủ yếu là do XVĐMII. Bệnh ĐM vành không do xơ vữa: ít Viêm ĐM: Bệnh Takayasu, bệnh Kawasaki… Chấn thương ĐM vành: Rách, Tia xạ, Thủ thuật… Thuyên tắc: VNTM; H Khối từ tim, u nhầy… Bất thường bẩm sinh Tăng cầu ôxy: cường giáp, hẹp van ĐMC.. Bệnh huyết khối tăng đông NN hiếm khác: lạm dụng cocain07/15/13 10 SƠ ĐỒ CẤU TẠO TỔN THƯƠNG TẮC MẠCH VÀNH07/15/13 11 Hồng cầu Bạch cầu Tiểu cầu Mảng xơ vữa07/15/13 12 5 YẾU TỐ CHÍNH CỦA TỔN THƯƠNG HCMVC 1- Huyết khối 2- Tắc nghẽn cơ học nền ( mảng xơ vữa ) 3- Tắc nghẽn động học ( co thắt ) 4- Viêm 5- Tăng nhu cầu ôxy Bệnh sinh chính: Vỡ mảng xơ vữa gây ra kết tập TC, tạo huyết khối tắc nghẽn mạch vành07/15/13 13 SINH LÝ BỆNH Bệnh sinh chính: Vỡ mảng xơ vữa gây ra kết tập TC, tạo huyết khối CĐTN KÔĐ và NMCT STKCL: Huyết khối giàu TC, thường không tắc nghẽn hoàn toàn; Vai trò tổn thương mãn có sẵn trước rất quan trọng NMCT STCL: Huyết khối giàu TC, Fibrin và HC, thường tắc hoàn toàn07/15/13 14 HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP CĐTN KÔĐ NMCT ST KCL07/15/13 15CĐTN không ổn định: CĐTN mới khởi phát CĐTN khi nghĩ hoặc gắng sức tối thiểu CĐTN kiểu tăng dần( tần số, cường độ, thời gian, đáp ứng θ kém hơn )NMCT ST không chênh lên LS = CĐTN không ổn định ∆ = Tăng men tim đặc hiệu, ST không chênh lên, ST chênh xuống kéo dài  Không thể ∆ ≠ CĐTN KÔĐ với NMCT STKCL bằng LS, ECG, CMV07/15/13 16 Xử trí CĐTN KÔĐ và NMCT STKCL dựa trên mức nguy cơ NGUY CƠ CAO 1- TMCT tieáp dieãn: 4- CÑTN sôùm CÑTN; Bieán ñoåi ECG sau NMCT 2- CÑTN khi nghó 5- RL HÑH trong keùo daøi > 20 phuùt luùc theo doõi 3- Taêng men tim 6- RL nhòp naëng ñaëc hieäu NGUY CƠ THẤP07/15/13 17Xử trí CĐTN KÔĐ và NMCT STKCL1- Thuốc kháng TC: Aspirine- Clopidogrel2- Thuốc kháng đông: LMWH >>> UFH3- GP IIb/IIIa (-): BN có nguy cơ cao hoặc dự định làm can thiệp4- Điều trị TMCT và đau5- CMV cấp cứu: BN nguy cơ cao: CMV sớm, can thiệp để tránh NMCT, giảm tử vong BN nguy cơ thấp: stress test trong vòng 24 giờ hoặc trong lúc nằm viện; nếu (+) ⇒ CMV07/15/13 18* Thuốc TSH không có vai trò gì trong xử trí CĐTN KÔĐ và NMCT STKCL NMCT CẤP ST CHÊNH LÊN07/15/13 19 CHẨN ĐOÁN NMCT CẤP ( ESC/ACC )1) Tăng và giảm nhanh Troponin hoặc CK-MBKèm theo một trong các biểu hiện sau: LS biểu hiện tình trạng TMCTCB ĐTĐ xuất hiện sóng Q bệnh lý ĐTĐ biểu hiện thay đổi TMCT: ST chênh lên/ chênh xuống Can thiệp mạch vành2) Dấu hiệu GPB của NMCT cấp07/15/13 20 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: