Danh mục tài liệu

HỢP ĐỒNG CẦM CỐ SỔ TIẾT KIỆM

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 92.00 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HỢP ĐỒNG CẦM CỐ SỔ TIẾT KIỆM Quyển số: 02 TP/CC-SCC/HĐGD.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HỢP ĐỒNG CẦM CỐ SỔ TIẾT KIỆM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG CẦM CỐ SỔ TIẾT KIỆM Số Công chứng: …………….... Quyển số: 02 TP/CC-SCC/HĐGD. VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG ĐẠI VIỆT - THÀNH PHỐ HÀ NỘI Trụ sở: Số 335, phố Kim Mã, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội Tel: 04. 3747 8888 Fax: 04. 3747 3966 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG CẦM CỐ SỔ TIẾT KIỆM Hôm nay, ngày …… tháng …… năm 2010, tại trụ sở Văn phòng Công chứng Đại Việt - TP Hà Nội, số 335, phố Kim Mã, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, chúng tôi gồm có: BÊN CẦM CỐ: Ông ......................, sinh năm: ............., CMND số: ............. do Công an ............... cấp ngày ................. và vợ là bà ........................., sinh năm: ............, CMND số: ...... do Công an ……………. cấp ngày ................. Cả hai ông bà cùng đăng ký hộ khẩu thường trú tại: Số ........................., thành phố Hà Nội. BÊN NHẬN CẦM CỐ: CÔNG TY ......................... - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ............... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố ............ cấp lần đầu ngày 24/11/2004 - Địa chỉ trụ sở chính: ................ - Người đại diện: Ông ............... Chức vụ: Giám đốc - Ông ................ có CMND số: ................ do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày ............... Các bên thoả thuận, nhất trí ký Hợp đồng cầm cố sổ tiết kiệm theo các điều khoản sau: ĐIỀU 1: NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM Bên Cầm cố đồng ý cầm cố và Bên Nhận Cầm cố đồng ý cầm cố tài sản bảo đảm quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này để bảo đảm cho t ất c ả các nghĩa vụ của Bên Cầm cố (ông/bà … - sau đây gọi tắt là “Tu Nghiệp sinh”) với Bên Nhận Cầm cố theo “Hợp đồng đi tu nghiệp tại Nhật Bản ” số: NB …/KKK …/2009/HĐTN ký ngày …… giữa ông/bà …….. với Công ty ........................ cùng các phụ lục kèm theo (nếu có). ĐIỀU 2: TÀI SẢN CẦM CỐ Tài sản dùng để cầm cố là số tiết kiệm số ................... mở ngày ………………. tại Ngân hàng ………………………………….. 2 ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ TÀI SẢN CẦM CỐ Giá trị của tài sản cầm cố tại thời điểm ký Hợp đồng này là: ……….. đông ̀ (………………đông) theo số dư tiền gửi được Ngân hàng ………………. xác ̀ nhận tại sổ tiết kiệm nêu tại Điều 2 Hợp đồng này. ĐIỀU 4: THỜI HẠN CẦM CỐ Thời hạn cầm cố tài sản nói trên là kể từ ngày ký hợp đồng này cho đ ến khi Bên Cầm cố thực hiện xong các nghĩa vụ của mình đối với Bên Nhận Cầm cố. ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN CẦM CỐ 5.1. Được hưởng lãi suất theo quy định của Ngân hàng, được trả lại sổ tiết kiệm nếu hoàn thành chương trình tu nghiệp, trở về nước đúng h ạn có xác nhận hoàn thành hợp đồng của phía Nhật Bản và không được gây bất cứ thiệt hại nào cho Bên Nhận Cầm cố, phía Nhật Bản và các bên có liên quan khác; 5.2. Được hưởng các quyền lợi ghi trong “ Hợp đồng đi tu nghiệp tại Nhật Bản” đã ký với Bên Nhận Cầm cố; 5.3. Giao cho Bên Nhận Cầm cố giữ tài sản cầm cố như đã nêu tại Đi ều 2 Hợp đồng này; 5.4. Thực hiện công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm ( nếu có) và chịu mọi chi phí liên quan; 5.5. Trong thời hạn cầm cố, không được đưa tài sản cầm cố trên tham gia b ất cứ giao dịch nào mà không có sự đồng ý của Bên Nhận Cầm cố; 5.6. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Pháp luật. ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN NHẬN CẦM CỐ 6.1. Được quyền rút toàn bộ số tiền (gốc và lãi) trong sổ tiết kiệm nói trên để khắc phục các thiệt hại do việc Tu Nghiệp sinh vi phạm “ Hợp đồng đi tu nghiệp tại Nhật Bản” gây ra (nếu có); 6.2. Được lưu giữ bản chính sổ tiết kiệm quy định tại Điều 2 c ủa H ợp đ ồng này; 6.3. Có trách nhiệm giữ và bảo quản sổ tiết kiệm nói trên trong su ốt th ời gian Tu Nghiệp sinh tu nghiệp/làm việc tại Nhật Bản theo hợp đồng đã ký; 6.4. Không được tự ý làm thủ tục với Ngân hàng để rút tiền trong s ổ ti ết kiệm nếu không có đầy đủ chứng cứ chứng minh Tu Nghiệp sinh vi phạm Hợp đồng đã ký; 6.5. Không được mang tài sản cầm cố đi cầm cố, thế chấp lại dưới bất kỳ hình thức nào; 6.6. Trả lại sổ tiết kiệm cho Bên Cầm cố nếu Tu Nghiệp sinh hoàn thành chương trình tu nghiệp, trở về nước đúng hạn có xác nhận hoàn thành h ợp đồng của phía Nhật Bản và không được gây bất cứ thi ệt h ại nào cho Bên 3 Nhận Cầm cố, phía Nhật Bản và các bên có liên quan khác, đồng th ời Tu Nghiệp sinh hoàn tất thủ tục thanh lý hợp đồng với Bên Nhận Cầm cố; 6.7. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật. ĐIỀU 7: XỬ LÝ TÀI SẢN CẦM CỐ 7.1. Các trường hợp xử lý tài sản cầm cố: 7.1.1. Tu Nghiệp sinh bỏ trốn khỏi nơi tu nghiệp/làm việc theo quy định của phía Nhật Bản; 7.1.2. Tu Nghiệp sinh vi phạm nội qui, qui định của phía tiếp nhận Nhật Bản, gây thiệt hại về kinh tế cho phía Nhật Bản mà không tự b ồi th ường ho ặc không có khả năng bồi thường những thiệt hại do Tu Nghiệp sinh vi ph ạm gây ra; 7.1.3. Tu Nghiệp sinh vi phạm hợp đồng tu nghiệp, hoặc vi phạm pháp luật Nhật Bản dẫn đến bị phía Nhật Bản quyết định đình chỉ tu nghiệp và trục xuất về nước; 7.1.4. Các trường hợp khác do các bên thoả thuận hoặc pháp luật có quy định. 7.2. Các chứng cứ chứng minh Tu Nghiệp sinh vi phạm: Các chứng cứ pháp lý để chứng minh các vi phạm của tu nghiệp sinh là bản chính văn bản thông báo của phía tiếp nhận Nhật Bản ( Hiệp hội đúc Kawaguchi - Kaikenkai - Nhật Bản) đề cập đến một trong những nội dung như đã nêu tại khoản 7.1 nêu trên. 7.3. Phương thức xử lý tài sản: Trong mọi trường hợp như quy định tại khoản 7.1 nêu trên, Bên Nhận Cầm cố có quyền chủ động xử lý tài sản cầm cố theo đúng quy đ ịnh c ủa pháp lu ật và theo thỏa thuận giữa hai bên. 7.4. Tiền thu được từ việc xử lý tài sản cầm cố Tiền thu được từ việc x ...