
Hợp đồng dịch vụ cấp nước
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 254
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hợp đồng dịch vụ cấp nước là văn bản pháp lý được ký kết giữa đơn vị cấp nước với khách hàng sử dụng nước. Hợp đồng dịch vụ cấp nước giữa đơn vị cấp nước bán buôn và đơn vị cấp nước bán lẻ phải được Ủy ban nhân dân ký Thỏa thuận thực hiện dịch vụ cấp nước với đơn vị cấp nước bán lẻ xem xét, chấp thuận bằng văn bản. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu chi tiết hơn để nắm rõ nội dung chính cần được trình bày trong bản hợp đồng sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hợp đồng dịch vụ cấp nước CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ******* HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CẤP NƯỚC Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐCP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch. Căn cứ Thông tư số...... /2008/TTBXD ngày.....tháng....năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2007/NĐCP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch. Căn cứ Quyết định số....../......ngày......tháng......năm...... của UBND...... (cấp tỉnh) ban hành Quy định (quy chế ) về hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh. Căn cứ……… Hôm nay, ngày.....tháng.......năm............................................................................... Tại:........................................................................................................... .................. . Chúng tôi gồm: I. Bên cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Bên A) Tên đơn vị cấp nước......................................................ĐT: .............................................. Đại diện là ông.................................................................................................................... Chức vụ................................................................................................ .............................. Theo giấy uỷ quyền số.............../...............ngày......tháng......năm..................................... của ................................................................................................................... .................. Trụ sở.......................................................................................... ....................................... Tài khoản.............................................................tại.................................... ....................... Mã số thuế.......................................................................................................................... II. Khách hàng sử dụng nước (gọi tắt là Bên B) Chủ hộ (hoặc tên cơ quan)................................................................................................. Hoặc người được uỷ quyền................................................................................................ Số CMND (theo giấy uỷ quyền số).... ...............cấp ngày......../........./...............tại.............. Nơi thường trú (Trụ sở cơ quan)........................................................................................ ............................................................................................................................................ Địa chỉ mua nước................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Tài khoản...................................Tại........................................................ ............................. Mã số thuế........................................................... Điện thoại.............................................. Cùng nhau thoả thuận ký kết hợp đồng dịch vụ cấp nước với các nội dung sau: Điều 1. Đối tượng của hợp đồng Quy định đối tượng của hợp đồng: mua bán nước sạch bảo đảm điều kiện chất lượng dịch vụ cam kết. Điều 2. Điều kiện chất lượng dịch vụ Quy định chất lượng dịch vụ tại điểm đấu nối bao gồm chất lượng nước sạch, áp lực, lưu lượng, tính liên tục của dịch vụ phù hợp với tiêu chuẩn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thỏa thuận thực hiện dịch vụ cấp nước mà đơn vị cấp nước đã ký. Điều 3. Giá nước sạch Quy định giá nước sạch cho các đối tượng và mục đích sử dụng nước khác nhau, phù hợp với biểu giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành và phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt; nguyên tắc áp dụng giá nước mới khi có quyết định điều chỉnh của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Điều 4. Khối lượng nước sạch thanh toán tối thiểu Áp dụng cho khách hàng sử dụng nước là hộ gia đình; quy định khối lượng nước sạch tối thiểu phải thanh toán theo quy định của Nghị định và quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Điều 5. Phương thức thanh toán Quy định kỳ ghi hóa đơn, thông báo thanh toán, địa điểm thanh toán, hình thức thanh toán. Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên A đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan. Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên B đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan. Điều 8. Sửa đổi hợp đồng Quy định các trường hợp sửa đổi hợp đồng theo quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan. Điều 9. Chấm dứt hợp đồng Quy định các trường hợp chấm dứt hợp đồng, giải quyết những vướng mắc của hai bên khi chấm dứt hợp đồng. Điều 10. Giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng Quy định giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng theo các quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan. Điều 11. Các thoả thuận khác (nếu có) Điều 12. Điều khoản chung Quy định hiệu lực của hợp đồng và các phụ lục hợp đồng. Các cam kết thực hiện hợp đồng. Bên cung cấp dịch vụ Khách hàng sử dụng nước (Ký và đón ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hợp đồng dịch vụ cấp nước CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ******* HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CẤP NƯỚC Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐCP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch. Căn cứ Thông tư số...... /2008/TTBXD ngày.....tháng....năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2007/NĐCP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch. Căn cứ Quyết định số....../......ngày......tháng......năm...... của UBND...... (cấp tỉnh) ban hành Quy định (quy chế ) về hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh. Căn cứ……… Hôm nay, ngày.....tháng.......năm............................................................................... Tại:........................................................................................................... .................. . Chúng tôi gồm: I. Bên cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Bên A) Tên đơn vị cấp nước......................................................ĐT: .............................................. Đại diện là ông.................................................................................................................... Chức vụ................................................................................................ .............................. Theo giấy uỷ quyền số.............../...............ngày......tháng......năm..................................... của ................................................................................................................... .................. Trụ sở.......................................................................................... ....................................... Tài khoản.............................................................tại.................................... ....................... Mã số thuế.......................................................................................................................... II. Khách hàng sử dụng nước (gọi tắt là Bên B) Chủ hộ (hoặc tên cơ quan)................................................................................................. Hoặc người được uỷ quyền................................................................................................ Số CMND (theo giấy uỷ quyền số).... ...............cấp ngày......../........./...............tại.............. Nơi thường trú (Trụ sở cơ quan)........................................................................................ ............................................................................................................................................ Địa chỉ mua nước................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Tài khoản...................................Tại........................................................ ............................. Mã số thuế........................................................... Điện thoại.............................................. Cùng nhau thoả thuận ký kết hợp đồng dịch vụ cấp nước với các nội dung sau: Điều 1. Đối tượng của hợp đồng Quy định đối tượng của hợp đồng: mua bán nước sạch bảo đảm điều kiện chất lượng dịch vụ cam kết. Điều 2. Điều kiện chất lượng dịch vụ Quy định chất lượng dịch vụ tại điểm đấu nối bao gồm chất lượng nước sạch, áp lực, lưu lượng, tính liên tục của dịch vụ phù hợp với tiêu chuẩn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thỏa thuận thực hiện dịch vụ cấp nước mà đơn vị cấp nước đã ký. Điều 3. Giá nước sạch Quy định giá nước sạch cho các đối tượng và mục đích sử dụng nước khác nhau, phù hợp với biểu giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành và phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt; nguyên tắc áp dụng giá nước mới khi có quyết định điều chỉnh của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Điều 4. Khối lượng nước sạch thanh toán tối thiểu Áp dụng cho khách hàng sử dụng nước là hộ gia đình; quy định khối lượng nước sạch tối thiểu phải thanh toán theo quy định của Nghị định và quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Điều 5. Phương thức thanh toán Quy định kỳ ghi hóa đơn, thông báo thanh toán, địa điểm thanh toán, hình thức thanh toán. Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên A đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan. Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên B đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan. Điều 8. Sửa đổi hợp đồng Quy định các trường hợp sửa đổi hợp đồng theo quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan. Điều 9. Chấm dứt hợp đồng Quy định các trường hợp chấm dứt hợp đồng, giải quyết những vướng mắc của hai bên khi chấm dứt hợp đồng. Điều 10. Giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng Quy định giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng theo các quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan. Điều 11. Các thoả thuận khác (nếu có) Điều 12. Điều khoản chung Quy định hiệu lực của hợp đồng và các phụ lục hợp đồng. Các cam kết thực hiện hợp đồng. Bên cung cấp dịch vụ Khách hàng sử dụng nước (Ký và đón ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mẫu hợp đồng Hợp đồng dịch vụ cấp nước Hợp đồng dịch vụ Hợp đồng cấp nước Mẫu hợp đồng dịch vụTài liệu có liên quan:
-
Mẫu Hợp đồng dịch vụ quảng cáo
14 trang 480 0 0 -
9 trang 408 0 0
-
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN TÀI SẢN PHÁT SINH TỪ HỢP ĐỒNG MUA NHÀ
9 trang 386 0 0 -
Mẫu hợp đồng thuê đất khu công nghiệp đúng quy định nhà nước
4 trang 367 1 0 -
Mẫu hợp đồng cung cấp dịch vụ bảo vệ
6 trang 364 0 0 -
9 trang 330 0 0
-
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
5 trang 325 0 0 -
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
6 trang 320 0 0 -
Mẫu Hợp đồng nhân viên phòng khám
4 trang 289 2 0 -
Mẫu biên bản thương thảo hợp đồng
2 trang 284 0 0 -
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất (Mẫusố19/HĐTC)
6 trang 278 0 0 -
Mẫu hợp đồng dịch vụ tài chính bất động sản
4 trang 273 0 0 -
Hợp đồng dịch vụ trưng bày giới thiệu sản phẩm
3 trang 265 0 0 -
8 trang 246 0 0
-
BIỄU MẪU HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 trang 231 0 0 -
6 trang 228 0 0
-
Hợp đồng cho thuê (cho thuê lại) quyền sử dụng đất
6 trang 227 0 0 -
Mẫu Hợp đồng dịch vụ khuyến mại
6 trang 222 0 0 -
MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ
1 trang 216 0 0 -
3 trang 202 0 0