Danh mục tài liệu

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 85.00 KB      Lượt xem: 31      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MẪU HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ Quyển số: 02 TP/CC-SCC/HĐGD.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ (Tại địa chỉ:.......................................................................................) Số Công chứng: ….……….... Quyển số: 02 TP/CC-SCC/HĐGD. VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG ĐẠI VIỆT - THÀNH PHỐ HÀ NỘI Trụ sở: Số 335, phố Kim Mã, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội Tel: 04. 3747 8888 Fax: 04. 3747 3966 Trang 1/7 CỘNG HOA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ̀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ Hôm nay, ngày ...... tháng ........ năm 2010, tại trụ sở Văn phòng Công chứng Đại Việt - TP Hà Nội, số 335, phố Kim Mã, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, chúng tôi gồm có: BÊN THẾ CHẤP: Ông ..............................., sinh năm: ................, CMND số: .................. do Công an ............... cấp ngày .................. và vợ là bà ....................................., sinh năm: ..........., CMND số: .................................... do Công an .............. cấp ngày ....... Cả hộ khẩu thường hai ông bà cùng có trú tại: ....................................................... (Dưới đây, trong hợp đồng gọi là “Bên vay”) BÊN NHẬN THẾ CHẤP: NGÂN HÀNG TMCP LIÊN VIỆT - CHI NHÁNH HÀ NỘI - Trụ sở: Số 50, đường Kim Liên mới, phường Phương Liên, qu ận Đ ống Đa, thành phố Hà Nội. - Người đại diện để ký hợp đồng này là: Ông Hoàng Quốc Việt, chức vụ: Phó giám đốc chi nhánh. - Ông Hoàng Quốc Việt, sinh năm: 1978, CMND số: 011958517 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/04/2005. (Dưới đây, trong hợp đồng gọi là “Bên ngân hàng”) Các Bên thoả thuận, nhất trí ký Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung c ư theo các điều khoản sau: ĐIỀU 1: TÀI SẢN THẾ CHẤP 1.1. Tài sản dùng để thế chấp tại Ngân hàng TMCP Liên Việt – Chi nhánh Hà Nội là toàn bộ căn hộ nhà chung cư tại địa chỉ: Số …………………………, thành phố Hà Nội theo “Giấy chứng nhận……………..” số: …………….., số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/hồ sơ gốc số: …………… do UBND ………, thành phố Hà Nội cấp ngày ………… Thông tin cụ thể về bất động sản trên như sau: a/ Nhà ở: - Địa chỉ: ............................................................, thành phố Hà Nội. - Tổng diện tích sử dụng: ...................m2 (................................. mét vuông). - Diện tích xây dựng: ...................... m2 (................................... mét vuông). - Kết cấu nhà: .................................. - Số tầng: ....................... Trang 2/7 b/ Đất ở: - Thửa đất số: ........................... - Tờ bản đồ số: ........................ - Diện tích: ............................... m2 (.................................. mét vuông). - Hình thức sử dụng: + Riêng: .............................. m2 (............................................. mét vuông). + Chung: ................... m2 (.......................... mét vuông). 1.2. Toàn bộ vật phụ, trang thiết bị kèm theo và phần giá trị công trình, diện tích cải tạo, đầu tư xây dựng thêm gắn liền với căn hộ đã thế chấp cũng đều thuộc tài sản thế chấp theo Hợp đồng này. ĐIỀU 2: NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM 2.1. Bên thế chấp đồng ý thế chấp tài sản của mình để bảo đảm thực hi ện nghĩa vụ dân sự đối với Bên ngân hàng, bao gồm: Ti ền vay ( nợ gốc), lãi vay, lãi quá hạn, chi phí xử lý tài sản thế chấp, các khoản chi phí khác theo “ Hợp đồng……” số………. được ký vào ngày …………….. và các Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng cấp bảo lãnh khác ký giữa Bên vay và các đơn v ị kinh doanh của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Liên Việt trong khoảng th ời gian t ừ ngày …./…/……. đến ngày …../…/……... 2.2. Nghĩa vụ được bảo đảm đối với các Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng cấp bảo lãnh theo thoả thuận tại khoản 2.1 của Điều này bao gồm c ả tr ường h ợp Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng cấp bảo lãnh được gia hạn và điều ch ỉnh kỳ hạn trả nợ. 2.3. Tổng giá trị tài sản thế chấp do hai Bên thoả thuận xác định là: ……… đồng (………………. đồng) theo “Biên bản định giá tài sản” ngày ………….. Với giá trị tài sản này, Bên ngân hàng đồng ý cho Bên thế ch ấp vay t ổng s ố tiền (nợ gốc ) nhất đồng cao là: ………………………… (……………………………đồng chẵn). ĐIỀU 3: QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN THẾ CHẤP 3.1. Bên thế chấp được quản lý, khai thác công dụng của tài s ản và được đ ầu tư hoặc cho người thứ ba đầu tư vào tài sản để làm tăng giá trị của tài sản thế chấp. 3.2. Bên thế chấp được cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp khi có văn bản chấp thuận của Bên ngân hàng. Bên ngân hàng được yêu cầu Bên th ế chấp, bên thuê, mượn tài sản phải ngừng việc cho thuê, cho mượn, khai thác, s ử dụng tài sản thế chấp, phải áp dụng các biện pháp cần thiết để khắc phục hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác nếu việc khai thác, sử dụng tài sản thế chấp có nguy cơ làm mất, hư hỏng hoặc giảm sút giá trị. Nếu Bên thế chấp, bên thuê, mượn tài sản không thực hiện được, thì Bên ngân hàng được thu nợ trước hạn. Trang 3/7 3.3. Bên thế chấp không được sử dụng tài sản thế chấp để th ế ch ấp hoặc bảo đảm cho nghĩa vụ khác; không được chuyển nhượng, bán, trao đổi, tặng cho, góp vốn hoặc có bất kỳ hình thức nào chuyển quyền sở hữu, quy ền s ử dụng đối với tài sản thế chấp, trừ trường hợp có văn bản đồng ý c ủa Bên ngân hàng. ...