
Hướng dẫn thiên văn học phần 10
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn thiên văn học phần 10 PHỤ LỤC 2 Một số số liệu thiên vănVÀI KHOẢNG CÁCH TỪ TRÁI ĐẤTTới mặt trăng * 3,82 x108mTới mặt trời * 1,50 x 1011mTới ngôi sao gần nhất (Proxima Centauri) 4,04 x1016mTới tâm thiên hà của chúng ta 2,2 x 1020mTới thiên hà Andromet 2,1 x 1022m ~ 1026mTới biên của vũ trụ quan sát được* Khoảng cách trung bìnhMẶT TRỜI, TRÁI ĐẤT VÀ MẶT TRĂNGTính chất Đơn vị Mặt trời Trái đất Mặt trăng 1,99 x 1030 5,98 x 1024 7,36 x 1022Khối lượng kg 6,96 x 108 6,37 x 106 1,74 x 106Bán kính trung bình m kg/m3Khối lượng riêng trung bình 1410 5520 3340 m/s2Gia tốc rơi tự do trên bề mặt 274 9,81 1,67Vận tốc thoát km/s 618 11,2 2,38Chu kỳ quaya) 37 ngày tại các cựcb) 26 ngày tại xích đạob)Năng suất bức xạc) 3,90 x 1026 W a) Được đo đối với những ngôi sao ở xa b) Mặt trời một khối khí không quay như một vật thể rắn. c) Ngay ở ngoài khí quyển trái đất, năng lượng nhận được từ mặt trời, coi như tớivuông góc, với tốc độ 1340W/m2. * Số liệu lấy theo Halliday PHỤ LỤC 3 Vài tính chất của các hành tinh Sao Sao Trái Sao Sao Sao Thổ Sao Thiên Sao Hải Sao thủy Kim đất hỏa Mộc Vương Vương Diêm VươngKhoảng cách trung bình 57,9 108 150 228 778 1430 2870 4500 5900từ Mặt trời, 106kmChu kì vòng quay, năm 0,241 0,615 1,00 1,88 11,9 29,5 84,0 165 248 58,7 - 243b 0,997 1,03 −0,451bChu kì quay, a) ngày 0,409 0,426 0,658 6,39Tốc độ quỹ đạo, km/s 47,9 35,0 29,8 24,1 13,1 9,64 6,81 5,43 4,74Độ nghiêng của trục so 23,40 25,00 3,08o 26,7o 97,9o 29,6o 57,5o PHỤ LỤC 4 Tên 88 chòm sao sáng trên bầu trờiSố Vị trí (gầnth Tên La tinh Sở hữu cách Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt hoặc Viết đúng) α δứ (thuộc về chòm) hoặc mô tả mô tả hoặc dịch tắt otự h1 Andromeda Andromedae Princess of Ethiopia Tiên nữ And 1 +40 −352 Antila Atilae Air pump Bơm nước Ant 10 −753 Apus Apodis Bird of Paradise Chim thiên đường Aps 16 −154 Aquarius Aquarii Water bearer Cái bình, bão bình Aqr 235 Aquila Aquilae Eagle Đại bàng, thiên ưng Aql 20 +5 −556 Ara Arae Altar Bệ thờ Ara 177 Aries Ariets Ram Con dê, Bạch dương Ari 3 +208 Auriga Aurigae Charioteer Ngự phu Aur 6 +409 Bootes Bootis Herdsman Mục phu Boo 15 +30 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu vật lý giáo trình vật lý hướng dẫn vật lý phương pháp học vật lý bí quyết học vật lýTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 132 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 94 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 81 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 70 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 52 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 51 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 51 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 44 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 2
72 trang 40 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 38 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 37 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 36 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 35 0 0 -
35 trang 35 0 0
-
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 33 0 0 -
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 33 0 0 -
21 trang 32 0 0
-
6 trang 31 0 0
-
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P6)
10 trang 28 0 0 -
19 trang 28 0 0