Danh mục tài liệu

Khả năng sinh sản và sản xuất của bò holstein friesian thuần nhập nội nuôi tại khu vực Tp. Hồ Chí Minh

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 152.05 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thực hiện quyết định số 167/2001/QD -TTg ngày 26/10/2001 của thủ tường chính phủ về một số biện pháp và chính sách phát triển chăn nuôi bò sữa Việt Nam thời kỳ 2001 - 2010 để đạt được mục tiêu Quốc gia phát triển chăn nuôi bò sữa đến năm 2005 tổng đàn bò sữa là 100.000 con sản xuất 165.000 tấn sữa, đáp ứng 20% nhu cầu tiêu dùng, năm 2010 tổng đàn bò sữa 200.00 con, sản xuất 350.000 tấn sữa, đáp ứng 35% nhu cầu tiêu dùng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khả năng sinh sản và sản xuất của bò holstein friesian thuần nhập nội nuôi tại khu vực Tp. Hồ Chí MinhKH NĂNG SINH S N VÀ S N XU T C A BÒ HOLSTEIN FRIESIAN THU N NH P N I NUÔI T I KHU V C TP.H CHÍ MINH Nguy n Qu c t và Nguy n Thanh Bình Trung tâm Nghiên c u chuy n giao TBKT chăn nuôi Tp H Chí MinhTác gi liên h : TS. Nguy n Qu c t, Giám c Trung tâm Nghiên c u chuy n giao TBKT chăn nuôi Tp H Chí Minh; T: 08 8 895 861 / 0913704095; E-mail: ttnc2000@hcm.vnn.vn ABSTRACT Ten pure HF heifers of which five to be pregnant, imported from Australia. At first, all of themare adopted in southern of Vietnam with the performance as following: Bodyweight at the secondlactation was 477.5 kg; Milk production: 3348 kg for the first lactation and 3920 kg for the secondlactation; Fat milk: 3.93%; protein milk: 3.43%; dry matter milk: 13.02%; Weight of calving: 28.78 kg;Day of gestation: 276.58 days; Calving interval: 524.18 days (434-656 days); Feed intake: 14.63 kg DM,1824 g CP and 32.04 Mcal for the first lactation; 15.2 kg DM, 1924g CP and 34.34 Mcal for the secondlactation; The concentrate ratio in diets was 39.17-41.92%; Feed conversion for 1 kg milk produce from3.018 to 3328 Kcal and 167.1-186.3 g CPKey word: Bodyweight ; Milk production; Feed intake M U Th c hi n Quy t nh s 167/2001/Q -TTg ngày 26/10/2001 c a Th Tư ngChính ph v m t s bi n pháp và chính sách phát tri n chăn nuôi bò s a Vi t Nam th ikỳ 2001-2010 t ư c m c tiêu Qu c gia phát tri n chăn nuôi bò s a n năm 2005t ng àn bò s a là 100.000 con, s n xu t 165.000 t n s a, áp ng 20% nhu c u tiêudùng, năm 2010 t ng àn bò s a 200.000 con, s n xu t 350.000 t n s a, áp ng 35%nhu c u tiêu dùng. Do gi ng bò s a trong nư c chưa áp ng nhu c u nên cơn s tgi ng bò s a ã x y ra trên kh p c nư c. Nhi u t nh, thành và m t s ơn v ã chonh p hàng ngàn con bò Holstein Friesian (HF) thu n (t M , Australia, New Zealand)v nuôi t i Vi t Nam, k c vùng có khí h u nóng m như ng b ng sông H ng, SôngC u Long, ông Nam B , các t nh Trung du Mi n núi phía b c v.v.. Vì th tài t ram c tiêu theo dõi, ánh giá kh năng sinh s n, s c s n xu t c a bò HF thu n nh p n inuôi t i h gia ình t i TP.H Chí Minh bư c u ánh giá kh năng thích nghi vàcung c p d li u cho nh hư ng công tác gi ng bò s a c a Vi t Nam trong tương lai. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U i tư ng nghiên c u 10 bò cái tơ HF thu n nh p t Australia t u tháng 3/2002, tu i trung bình 21tháng, trong ó 05 con ã có ch a. Theo h sơ nh p kh u, năng su t (NS) s a c a bòm v i cách nuôi chăn th t 5500-6000 kg/chu kỳ (CK) 305 ngày. a i m nghiên c u Tr i bò s a Ph m Th Tâm - Xã An Phú - Huy n C Chi - TP. H Chí Minh, di ntích 03 ha.Th i gian nghiên c u Tháng 5/2002 –3/2005N i dung nghiên c u ánh giá kh năng sinh s n, s c s n xu t c a 10 bò cái HF thu n nh p n i.Phương pháp nghiên c u Ghi chép s li u theo phi u cá th : ư c c p nh t hàng ngày (kh u ph n ăn, NSs a, tình hình d n tinh, b nh t t v.v..), nh p s li u vào chương trình VDM l p h sơcá th v các ch tiêu sinh trư ng, sinh s n và s n lư ng (SL) s a. S li u thu th p ư cx lý trên máy vi tính b ng ph n m m Excel. K T QU VÀ TH O LU NKh năng s n xu t s a c a bò HF thu n nh p n i B ng 1. Năng su t s a l a 1 và l a 2 c a àn bò HF nh p n i L a1 L a2 Tháng n. Mean (kg) SE Cv% n Mean (kg) SE Cv% 1 10 420,4 36,82 27,7 9 447,9 35,97 24,09 2 10 436,5 25,76 18,66 9 492,3 31,84 19,40 3 10 415 27,15 20,69 9 495,7 37,76 22,85 4 10 372,6 23,19 19,69 9 429,4 40,66 28,41 5 10 344,5 29,54 27,11 9 412,4 34,25 24,92 6 10 313,9 22,05 22,21 7 365,8 41,38 29,93 7 10 292,9 25,27 27,29 7 354,6 39,57 29,52 8 10 277,3 19,45 22,18 7 338,9 44,78 34,96 9 10 249,8 18,81 23,82 7 301,6 36,40 31,94 10 10 225,3 13,90 19,51 4 281,5 63,01 44,77 10 3.348,1 - 3.920,3SLS 300 (2.359 – (2.636 – 5.610) 5.610) Qua B ng1 nh n th y: SL s a bò HF thu n nh p n i l a 1 t 3.348kg, l a 2 t3.920kg/CK 300ngày. H s bi n d NS s a qua t ng tháng quá l n (18,66-44,77%),con cao nh t CK1 (300ngày) t 4.534kg, th p nh t ch có 2.359kg. CK2 (300 ngày)con cao nh t t 5.610kg, con th p nh t t 2.636 kg. Th p hơn 9-14% so v i SL s atrung bình bò HF thu n nuôi t i Công ty Gi ng Bò s a c Tr ng- Lâm ng (1991-1993) là 3.946-4.483 kg/CK 305ngày (Tr n Khăc , 1994), t i XN Bò s a An Phư c- ng Nai qua theo dõi 14 con cái v t s a (trên t ng s 70 con bò s a HF thu n chuy nv t Lâm ng) trung bình l a s a 4 (năm 2002) là 4.269,2kg/CK 305 ngày ( inhVăn C i, 2003). SL s a l a 2 tăng kho ng 17% so v i l a SL s a l a 1. Nhìn chung,kh năng s n xu t c a àn bò HF thu n nh p n i bi n ng r t l n. Có th chúng là ànbò s a s n xu t (không thu c Hi p h i bò HF Australia) thu c các tr i bò s a khácnhau nên ch t lư ng gi ng cũng khác nhau. Ch có 5/10 con có SL s a l a 2 trên 4.500kg/CK 300ngày. Như v y SL s a c a bò HF thu n nh p n i ch tương ương v i bò lai3/4HF và 7/8HF trung bình khá hi n ang nuôi ...

Tài liệu có liên quan: