Danh mục tài liệu

Khái quát về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên 50 đảo ven bờ Bắc Bộ Việt Nam (có diện tích từ 1km2 trở lên)

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 800.22 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài báo này bước đầu giới thiệu khái quát về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của 50 đảo ven bờ Bắc Bộ (có diện tích từ 1km2 trở lên) được mô tả lồng ghép với các đảo nhỏ và vùng biển đảo của khu vực. Đây cũng là một trong những nội dung của đề tài VAST 06.02/13-14(1) được thực hiện trong giai đoạn 2013-2014.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khái quát về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên 50 đảo ven bờ Bắc Bộ Việt Nam (có diện tích từ 1km2 trở lên)35(4), 318-326Tạp chí CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT12-2013KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN,TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN50 ĐẢO VEN BỜ BẮC BỘ VIỆT NAM(CÓ DIỆN TÍCH TỪ 1KM2 TRỞ LÊN)UÔNG ĐÌNH KHANH, LÊ ĐỨC AN, TỐNG PHÚC TUẤN,TRẦN THỊ HẰNG NGA, BÙI QUANG DŨNG, NGUYỄN THỊ HƯƠNGE-mail: uongdinhkhanh@gmail.comViện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamNgày nhận bài: 14 - 9 - 20131. Mở đầuViệt Nam có khoảng 2773 hòn đảo ven bờ vớidiện tích 1721km2 song lại phân bố rất khác nhautại các vùng biển. Ven bờ Bắc Bộ là nơi tập trungnhiều đảo nhất (2321 đảo) chiếm tới 83,7% tổngsố đảo và 48,9% tổng diện tích đảo.Ven bờ BắcTrung Bộ có ít đảo nhất, chỉ chiếm 2% tổng số đảovà 0,83% tổng diện tích các đảo. Ven bờ NamTrung Bộ và Nam Bộ có số lượng đảo tươngđương nhau (khoảng 7%) nhưng về mặt diện tíchthì các đảo ven bờ (CĐVB) Nam Bộ lại khá tươngđương với Bắc Bộ, chiếm 40,3% tổng diện tích cácđảo, còn CĐVB Nam Trung Bộ chỉ chiếm 10% [1].Trong số 2773 hòn đảo ven bờ, thì có khoảng 100đảo có diện tích từ 1km2 trở lên (là những đảo códiện tích đủ lớn cho phát triển kinh tế -xã hội) vàvùng đảo ven bờ Bắc Bộ có tới 50 đảo như vậyphân bố ở 2 tỉnh Quảng Ninh (47 đảo) và HảiPhòng (3 đảo) (hình 1, bảng 1). Tạm phân loại theodiện tích, vùng biển ven bờ Bắc bộ có 2 đảo lớn(diện tích >100km2 là Cái Bầu và Cát Bà ), 13 đảotrung bình (diện tích >10-100km2) và 35 đảo nhỏ(diện tích ≥ 1-10km2).Đến thời điểm hiện tại, có thể nói rằng việcnghiên cứu, điều tra các đảo có diện tích nhỏ (diện(1)tích 1km2) trong hệ thống đảo ven bờ Bắc Bộ về vị thế, điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và các dạng tàinguyên phục vụ phát triển kinh tế biển và đảm bảo an ninh quốc phòng, năm 2013-2014, do TS. Uông Đình Khanhlàm chủ nhiệm.318Hình 1. Sơ đồ vị trí 50 đảo ven bờ Bắc Bộ (có diện tích >1km2)319Bảng 1. Danh mục 50 đảo ven bờ Bắc Bộ có diện tích từ 1km2trở lên(Thống kê theo thứ tự diện tích các đảo từ lớn đến bé và theo các tỉnh)STTTên đảo1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950Cái BầuTrà BảnVĩnh ThựcĐồng Rui LớnCao Lỗ (Ba Mùn)Thanh LamCái Lim ( Trà Ngọ)Vạn CảnhQuan Lạn ( Cảnh Cước)Cô Tô LớnCái ChiênĐống ChénNgọc VừngThẻ VàngHà LoanSậu NamPhượng HoàngQuả MuỗnCống NứaHang TraiTrần (Chàng Tây)Lão VọngVạn VượcMangChàng NgọBồ HònCống ĐôngTuần ChâuVạn MặcĐầu BêCống ĐỏCống TâyVạn ĐuôiHạ MaiCô Tô ConVụng Ba CửaVạn GiòThoi XanhThượng MaiMiềuĐồng Rui BéCây Khế ( Đỉnh Hồng)Vụng HàVạn NướcChân VoiLỗ HốNất ĐấtCát BàBạch Long VỹLẻ MòiThuộc huyện, tỉnhVân Đồn, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhTp. Móng Cái, Quảng NinhTp. Cẩm Phả, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhCô Tô, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhCô Tô, Quảng NinhHải Hà, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhTp. Cẩm Phả, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhYên Hưng, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhTp. Hạ Long, Quảng NinhCô Tô, Quảng NinhTp. Hạ Long, Quảng NinhĐầm Hà, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhTp. Hạ Long, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhTp. Hạ Long, Quảng NinhHải Hà, Quảng NinhTp. Hạ Long, Quảng NinhTP. Hạ Long, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhCô Tô, Quảng NinhTp. Hạ Long, Quảng NinhTp. Hạ Long, Quảng NinhHải Hà, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhHải Hà, QuảngNinhTp. Cẩm Phả, Quảng NinhTp. Cẩm Phả, Quảng NinhTp. Hạ Long, Quảng NinhHải Hà, Quảng NinhTp. Hạ Long, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhVân Đồn, Quảng NinhCát Hải, Hải PhòngBạch Long Vĩ, Hải PhòngCát Hải, Hải PhòngGhi chú: L (lớn), TB ( trung bình), N (nhỏ)(2)Số liệu diện tích được lấy từ số liệu thống kê của đề tài KT.03.12 [1]3202 (2)Phân loại theo kích thước193,9876,3732,5632,3023,4216,8016,1216,1015,7415,6214,0313,6011,2111,148,237,386,265,525,504,614,464,323,943,813,253,122,892,862,782,772,682,612,402,162,102,032,011,951,651,541,271,171,121,071,011,001,00152,91,941,67LTBTBTBTBTBTBTBTBTBTBTBTBTBNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNLNNDiện tích (km )2. Khái quát về điều kiện tự nhiên 50 đảo ven bờBắc Bộ2.1. Vị trí và đặc điểm phân bốNgoại trừ đảo Bạch Long Vĩ ở gần giữa vịnhBắc Bộ, 49 đảo còn lại cùng với các đảo nhỏ khácở ven bờ Bắc Bộ phân bố thành 3 tuyến cụm đảokéo dài theo phương đông bắc - tây nam phù hợpvới những cánh cung sơn văn trên biển. Đó là cáccánh cung Cẩm Phả - Cái Bầu; Trà Bản và cánhcung Ba Mùn - Quan Lạn tạo thành các lớp đảobao lấy lục địa. Kể từ giáp bờ theo hướng ra khơilần lượt là:- Tuyến cụm đảo Vĩnh Thực-Cái Bầu (gồmVĩnh Thực, Cái Chiên, Vạn Mặc, Vạn Nước, VạnVược, Miều, Đồng Rui, Hà ...