Danh mục tài liệu

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Môn thi: VẬT LÝ 001

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 161.36 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kiểm tra chất lượng cuối năm môn thi: vật lý 001, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Môn thi: VẬT LÝ 001 Kỳ thi: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Môn thi: VẬT LÝ001: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu? A. -0,016J. B. 0,008J. C. 0,80J. D. 0,016J.002: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f = 50Hz, biên độ A1 = 6cm, biên độ A2 = 8cm và ngược phanhau. Dao động tổng hợp có tần số góc và biên độ lần lượt là: C. 100л rad/s và 2cm. D. 50л rad/s và 12cm. A. 314 rad/s và 8cm. B. 314 rad/s và -2cm.003: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả cầu con lắc ở vị trí cao nhấtlà 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1s. B. 0,5s. C. 2s. D. 4s.004: Trong dao động điều hoà vận tốc biến đổi điều hoà và A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha л/2 so với li độ. D. trễ pha л/2 so với li độ.005: Một con lắc dài 44cm được treo vào ttrần của một toa xe lửa, con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặpchỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớnnhất. Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m. Lấy g = 9,8m/s2. A. 10,7 km/h. B. 34 km/h. C. 106 km/h. D. 45 km/h.006: Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là: k 1k 1m m A. T  2 B. T  C. T  D. T  2 . . . . 2 m 2 k m k007: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100Hz. Trên phương truyền sóng ta thấy hai điểm cách nhau15cm dao động cùng pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng biết vận tốc này ở trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. A. 2,9 m/s. B. 3m/s. C. 3,1m/s. D. 3,2m/s.008: Có hai nguồn phát sóng đồng bộ. Tại điểm M sẽ có cực tiểu giao thoa nếu hiệu đường đi từ điểm đó đến hai nguồnbằng bao nhiêu? 1 1 A. k . C. ( k  ) . D. ( k  ) . B. ( 2 k  1) . 2 22009: 9. Tai người có thề nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng nào dưới đây? A. Từ 6 Hz đến 102Hz. B. Từ 103Hz đến 104Hz. 5 D. Từ 105Hz đến 106Hz. C. Từ 10Hz đến 10 Hz.010: Sóng dừng trên một sợi dây treo thẳng đứng, đầu dưới tự do, người ta đếm được 3 nút sóng. Số bụng sóng trên dâylà bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.011: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 80cos100лt (V). Tần số góc của dao động là bao nhiêu? A. 100л rad/s. D. 100л Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz.012: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây ó độ tự cảm L, điện thuần trở R và tụ điện C, khi dòng 1điện có tần số góc chạy qua mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này LC A. bằng 0. B. bằng 1. C. phụ thuộc vào điện trở thuần của mạch. D. phụ thuộc vào tổng trở của đoạn mạch. 4 10 2013: Mạch R, L, C nối tiếp có R = 100Ω; L = H; C = F.   Dòng điện qua mạch có dạng i = 2cos100  t (A), biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là:   A. u  200 cos(100t  )V . B. u  200 2 cos(100t  )V . 4 4  C. u  200 2 cos(100t  )V . D. u  200 2 cos(100t )V . 4014: Hệ số công suất của mạch R, L, C nối tiếp là: ZL ZC R A. RZ. B. . C. . D. . Z Z Z015: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở R và độ tự cảm L,mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, biết điện áp hai đầu cuộn dây là 2U, hai đầu tụ điện là U 3 . K ...