Kiến thức cơ bản toán học
Số trang: 67
Loại file: pdf
Dung lượng: 882.60 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quy tắc song hành: hầu hết các BĐT đều có tính đối xứng do đó việc sử dụng các chứng minh một cách song hành, tuần tự sẽ giúp ta hình dung ra được kết quả nhanh chóng và định hướng cách giả nhanh hơn. Quy tắc dấu bằng: dấu bằng " " = trong BĐT là rất quan trọng. Nó giúp ta kiểm tra tính đúng đắn của chứng minh. Nó định hướng cho ta phương pháp giải, dựa vào điểm rơi của BĐT. Chính vì vậy mà khi dạy cho học sinh ta rèn luyện cho học...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức cơ bản toán họcKiến Thức Cơ Bản Toán Học Nguyễn phú Khánh_Đà LạtNguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vnKIẾN THỨC CƠ BẢN: A ≥ B ⇔ A−B ≥ 01. Định nghĩa: A ≤ B ⇔ A−B ≤ 02. Tính chất: 1. a > b, c > d ⇒ a + c >b +d 7. a > b ⇔ a n > b n , n chẵn 2. a > b, c < d ⇒ a − c >b −d 8. a > b ⇔ a n > b n , n chẵn 3. a > b, c > 0 ⇒ ac > bc 9. m > n > 0, a > 1 ⇒ a n > b n a = 1 ⇒ a n = bn ; 0 < a < 1 ⇒ a n < bn 4. a > b, c < 0 ⇒ ac < bc 10. 1 1 a > b, ab > 0 ⇒ < a b 5. a > b ≥ 0, c > d ≥ 0 ⇒ ac > bd 11. A + B ≥ A + B . Đẳng thức xảy ra khi A.B > 0 6. a > b > 0 ⇒ a n > bn 12. A − B ≤ A − B . Đẳng thức xảy ra khi A.B < 03. Một số bất đẳng thức cơ bản thường dùng: 1. x −1 1 9. a b 2 ≤ + ≥ x 2 1+a 1 +b 2 1 + ab 2 2. a a 10. 0 < a ≤ b ≤ c ≤ 1 ⇒ ab + 1 ≤ ac + 1 ≤ bc + 1 > ; a, b, c ∈ ℤ + a +b a +b +c ⇒ a ≤ a bc + 1 ab + 1 3. 11. 4a + 1 + 1 1 1 (a + b ) a + b ≥ 4 ; 4a + 1 = 4a + 1 .1 ≤ ( 2 ) = 2a + 1 1 1 1 (a + b + c ) a + b + c ≥ 9 4. 2ab a +b 12. 1 1 2 (a + b ) 2 ≥ 4ab ⇒ ≤ + ≥ a +b 2 1−x 2 1−y 2 1 − xy 5. 2 13. a +b +c a 2 + b2 a + b a 2 1 a ≥ ≥ ; ≤ = 2 2 1+a 2 2a 2 b +c 2a 6 2 14. 1 1 4 a + b ( ) + ≥ ; a, b ≥ 0 2 ≥ ab hay a + b ≥ 4ab a b a +b 2 7 a b 1 2 15. 1 4 + ≥ 2; a + b ≥ 2 ab ⇔ ≥ ≥ ab a + b ( ) 2 b a x .y x +y ( ) ( ) 8 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức cơ bản toán họcKiến Thức Cơ Bản Toán Học Nguyễn phú Khánh_Đà LạtNguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vnKIẾN THỨC CƠ BẢN: A ≥ B ⇔ A−B ≥ 01. Định nghĩa: A ≤ B ⇔ A−B ≤ 02. Tính chất: 1. a > b, c > d ⇒ a + c >b +d 7. a > b ⇔ a n > b n , n chẵn 2. a > b, c < d ⇒ a − c >b −d 8. a > b ⇔ a n > b n , n chẵn 3. a > b, c > 0 ⇒ ac > bc 9. m > n > 0, a > 1 ⇒ a n > b n a = 1 ⇒ a n = bn ; 0 < a < 1 ⇒ a n < bn 4. a > b, c < 0 ⇒ ac < bc 10. 1 1 a > b, ab > 0 ⇒ < a b 5. a > b ≥ 0, c > d ≥ 0 ⇒ ac > bd 11. A + B ≥ A + B . Đẳng thức xảy ra khi A.B > 0 6. a > b > 0 ⇒ a n > bn 12. A − B ≤ A − B . Đẳng thức xảy ra khi A.B < 03. Một số bất đẳng thức cơ bản thường dùng: 1. x −1 1 9. a b 2 ≤ + ≥ x 2 1+a 1 +b 2 1 + ab 2 2. a a 10. 0 < a ≤ b ≤ c ≤ 1 ⇒ ab + 1 ≤ ac + 1 ≤ bc + 1 > ; a, b, c ∈ ℤ + a +b a +b +c ⇒ a ≤ a bc + 1 ab + 1 3. 11. 4a + 1 + 1 1 1 (a + b ) a + b ≥ 4 ; 4a + 1 = 4a + 1 .1 ≤ ( 2 ) = 2a + 1 1 1 1 (a + b + c ) a + b + c ≥ 9 4. 2ab a +b 12. 1 1 2 (a + b ) 2 ≥ 4ab ⇒ ≤ + ≥ a +b 2 1−x 2 1−y 2 1 − xy 5. 2 13. a +b +c a 2 + b2 a + b a 2 1 a ≥ ≥ ; ≤ = 2 2 1+a 2 2a 2 b +c 2a 6 2 14. 1 1 4 a + b ( ) + ≥ ; a, b ≥ 0 2 ≥ ab hay a + b ≥ 4ab a b a +b 2 7 a b 1 2 15. 1 4 + ≥ 2; a + b ≥ 2 ab ⇔ ≥ ≥ ab a + b ( ) 2 b a x .y x +y ( ) ( ) 8 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sổ tay toán học bài tập toán giáo trình toán học công thức toán học toán học cơ bản ôn thi tốt nghiệpTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 429 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 144 0 0 -
14 trang 127 0 0
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 124 0 0 -
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê
16 trang 114 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 98 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 84 0 0 -
Đề thi Olympic Toán sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội- Môn GIẢI TÍCH
1 trang 64 1 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu công thức toán học sử dụng trong quá trình trích ly
20 trang 58 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 56 0 0