LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 82.97 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu làm quen với biểu thức, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨCI. Mục đích, yêu cầu Giúp H: + Bước đầu cho H làm quen với biểu thức và giá trị của BT + Biết tính giá trị BT đơn giảnII. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK, vở ô liIII. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hànhA. Kiểm tra bài cũ;3P T: Nêu mục đích , yêu cầu giờ họcB. Dạy bài mới T: Viết phép tính1) Giới thiệu bài( 1’) H : Đ ọc2) Làm quen với biểu thức (6’) Một số VD về biểu thức T: Nói 126 + 51 là BT 126 + 51 Đây là BT 126 cộng H: Nhắc lại BT T: Viết và nói BT 62 - 1151 H: Nhắc lại T: viết tíêp các BT và hỏi ta có các 62 - 11 ta có BT 62 trừ 11 BT nào ? H: Nhắc lại ( 6 em) 13 x 3 có BT 13 nhân 3 H: Tính KQ của phép tính 126 + 51 84 : 4 , 125 + 10 - 4 45 : 5 + 7 ..... H: Nêu KQ ( 2 em)3) Giá trị của biểu thức ( 10’) T: Kết luận 126 + 51 = 177 giá trị của BT 126 + 51 là 177 62 - 11 = 51 . Giá trị của BT 62 - H: Tính KQ phép trừ và nêu giá trị11 là 51 T: Hướng dẫn tìm giá trị của các BT3) Thực hànhBài 1 ( 11’): Tìm giá trị của mọi BT còn lại T: Hướng dẫn bài mẫu trên bảng M : 284 + 10 =294 Giá trị của Bt là 284 + 10 là 294 H: Làm các phần còn lại vào vở Đọc KQ ( 4 em) a. 125 + 18 Cả lớp thống nhất ý kiến ......... b. 48 : 2Bài 2 ( 11’) : Mỗi BT sau có giá trị H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em)là số nào ? Nêu cách làm ( 1 em) H: Làm bài cá nhân vào vở 45 + 5 + 3 150 Lên bảng là m thi làm nhanh ( 2 52 + 23 75 84 - 32 52 em) Cả lớp nhận xét 169 - 20 + 1 53 T: Chốt ND bài 2 86 : 2 43 120 x 3 360 T: Chốt ND các BT4) Củng cố - dặn dò ( 1’) - Dặn HS hoàn thành BT
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨCI. Mục đích, yêu cầu Giúp H: + Bước đầu cho H làm quen với biểu thức và giá trị của BT + Biết tính giá trị BT đơn giảnII. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK, vở ô liIII. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hànhA. Kiểm tra bài cũ;3P T: Nêu mục đích , yêu cầu giờ họcB. Dạy bài mới T: Viết phép tính1) Giới thiệu bài( 1’) H : Đ ọc2) Làm quen với biểu thức (6’) Một số VD về biểu thức T: Nói 126 + 51 là BT 126 + 51 Đây là BT 126 cộng H: Nhắc lại BT T: Viết và nói BT 62 - 1151 H: Nhắc lại T: viết tíêp các BT và hỏi ta có các 62 - 11 ta có BT 62 trừ 11 BT nào ? H: Nhắc lại ( 6 em) 13 x 3 có BT 13 nhân 3 H: Tính KQ của phép tính 126 + 51 84 : 4 , 125 + 10 - 4 45 : 5 + 7 ..... H: Nêu KQ ( 2 em)3) Giá trị của biểu thức ( 10’) T: Kết luận 126 + 51 = 177 giá trị của BT 126 + 51 là 177 62 - 11 = 51 . Giá trị của BT 62 - H: Tính KQ phép trừ và nêu giá trị11 là 51 T: Hướng dẫn tìm giá trị của các BT3) Thực hànhBài 1 ( 11’): Tìm giá trị của mọi BT còn lại T: Hướng dẫn bài mẫu trên bảng M : 284 + 10 =294 Giá trị của Bt là 284 + 10 là 294 H: Làm các phần còn lại vào vở Đọc KQ ( 4 em) a. 125 + 18 Cả lớp thống nhất ý kiến ......... b. 48 : 2Bài 2 ( 11’) : Mỗi BT sau có giá trị H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em)là số nào ? Nêu cách làm ( 1 em) H: Làm bài cá nhân vào vở 45 + 5 + 3 150 Lên bảng là m thi làm nhanh ( 2 52 + 23 75 84 - 32 52 em) Cả lớp nhận xét 169 - 20 + 1 53 T: Chốt ND bài 2 86 : 2 43 120 x 3 360 T: Chốt ND các BT4) Củng cố - dặn dò ( 1’) - Dặn HS hoàn thành BT
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu có liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 214 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 86 0 0 -
22 trang 57 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 44 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 43 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 40 0 0 -
351 trang 37 0 0
-
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 37 0 0 -
1 trang 37 0 0