Danh mục tài liệu

Lập trình với C ++ - CáC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ C

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 47.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ngôn ngữ lập trình C là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Ken Thompson và Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình với C ++ - CáC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA NGÔN NGỮ C CHƯƠNG1:CáCKHÁINIỆMCƠBẢNCỦANGÔNNGỮC1.1/TậpkýtựhợplệdùngtrongngônngữCCácchữcái:A,B,C...,2,a,n,c,...z(26chữcáithường)Cácchữsố:0,1,...,9.Kýtựgạchnối_(chúýphânbiệtdấu).Dấucách(space):dùngđểphânbiệtcáctừ:Vídụ:lopHọc(7kítự)LopHoc(6kítự).1.2/Tên(địnhdanh):là1dãykítựbắtđầubằngchữhoặckýtựgạchdưới,theosaulàchữcái,chữsốhoặckýtựgạchnối().Tên:dùnglàmtênhằnp,tênbiến,nhãn,tênhàm....Vídụ:Tênđúng:_abc,Delta_1,BETA.Tênsai:1xyz(vìbắtđầulà1chữsố)A#B(vìcódâu#)Delta(vìcókhoảngtrống),X1(vìsửdụngdấugạchngang).*Chúý:+Tên:chữhoavàchữthườngđượcxemlàkhácnhau((#pascal)+Thôngthường:.Ðặtchữhoachocáchằng,chữthườngchocácđạilượngcònlại(biến,hàm..)..Nênđặt1cáchgợinhớ(8kítựđầulàcónghĩavàtuỳthuộcchươngtrình).1.3/Từkhoá:làtừdànhriêngchongônngữ.Tênbiến,hằng,hàm...khôngđượctrùngvớitừkhoá,luônluônviếtbằngchữthường.CáctừkhoátrongCgồm:Break,char,continue,case,do,double,default,else,float,for,goto,int,if,long,return,struct,switch,unsigned,while,typedef,unionvoi,volatile,..1.4/CáckiểudữliệucơbảntrongC:4kiểu:char,Int,float,double.Kiểuchar(1byte):biễudiễn1kýtựthuộcASCII(thựcchấtlàsốnguyêntừ0đến255)Vídụ:KýtựASCII0048A065a097KiểuInt:3loại:Int,longInt(long)vàunsignedInt(unsigned).KiểuFloat:biểudiễncácsốthựcđộchínhxácđịnh.Kiểudouble:biễudiễncácsốthựcđộchínhxáckép.SttKiểuPhạmviKíchthước1Char0..2551byte2Int32768..327672bytes3Long2147483648..21474846474bytes4Unsigned0..655352bytes5Float3.4e38..3.4e+384bytes6double1.7e308..1.7e+3088bytesKiểuvoid:Kiểukhônggiátrị,củdùngđểbiểudiễnkếtquảhàmcũngnhưnộidungcủpointer.Kiểunàysẽnóichitiếtởcácphầnliênquan.1.5/Biếnvàmảng:a/Biến:Biếnđạilượngthayđổi;mỗibiếncó1tênvàđịachỉvùngnhờdanhriêngchonó.Khaibáobiến:Cúpháp;Vídụ:Inti,j;longcucdai;doubletongsothue;Inta,b=20;floate=35.1;x=30.5;b/Mảng:làtậphợpcácphầntửcócùng1kiểuvàchung1tên.Khaibáo:Vídụ:IntMang1[10];FloatBang[10][10];Mảngmộtchiều:làmộtdãycáckýtựphầntửtuầntựtrongbộnhớ,mỗimộtphầntửchiếmmộtsốbytetươngứngvớikiểucủanó.Mảngnhiềuchiều:Gồmcácphầntửsắpliêntiếptừhàngnàysanghàngkia.Cácchỉsốđượcđánhsốtừ0trởđi.Vídụ:Mãng1[0]..Mãng1[9]Bang[0][0]Bang[0][1]..Bang[0][9].Bang[][]Bang[2][0]..Bang[1][9].....Bang[9][0]..Bang[9][9]*Chúý:&Mang1[3]đúngnhưng&Bang[2][5]sai(Ðúngđốivới1chiềuvàsaiđốivớinhiềuchiều)1.6/Hằng:Ðạilượngkhôngthayđổia/Hằngnguyên(Int):cógiátrịtừ32768đến32767Cóthểviếttheohệ16bằngcáchthêmtiềntốOxhoặctheocơsố8bằngcáchthêmtiềntốO(Octal=bátphân).*Vídụ:O306viếttheocơsố8:Giátrị=6*80+3*8*8=198tronghệ10.O345=3*8*8+4*8+5=229Ox147=1*16*16+4*16+7=327tronghệ10.OxAa=10*16+13=173LýdoahoặcA=10bhoặcB=11choặcC=12dhoặcD=13ehoặcE=14fhoặcF=15b/Hằnglong(longInt:nguyênlớn):giốngnhưhằngnguyên,chỉkhácthêmLhoặclởđầu.*Vídụ:180L,123456789l(Hằngnguyênlàgiátrịvượtquásốnguyênlàhằngnguyênlớn(long)c/Hằngthực(floatvàdouble):Có2cáchviếtCách1:(dạngthậpphân)Sốgồm:phầnnguyên,dấuchấmthậpphânvàphầnphân.*Vídụ:214.35,234.34.Cách2:Viếttheodạngkhoahọc*Vídụ:1.543e7=15430000123.456E4=0.123456(123.456/105)d/Hằngkýtự:Viếttrong2dấunháyđơn.GiátrịcủahằngchínhlàmãASCIIcủachữ.*Vídụ:A=65;d=100,90=5748=9HằngkýtựcòncóthểviếtX1X2X3,x1x2x3:trongđóx1,x2,x3làsốnguyênhệ8.*Vídụ:chữamãhệ10là97đổirahệ8làO141=>141=a;101=A;142=b*Mộtsốhằngđặcbiệtđượcviếttheoquiướcnhưsau:ViếtKýtựDiễngiảidấunháyđơndấunháykép\dấuchéongược ...