Lí thuyết và suy luận trong mạch điện xoay chiều
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 308.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo bài tập Vật lý chuyên đề Lí thuyết và suy luận trong mạch điện xoay chiều
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lí thuyết và suy luận trong mạch điện xoay chiều Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí LÍ THUYẾT VÀ SUY LUẬN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời: A. Giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều trong một chu kỳ bằng không. B. Có thể sử dụng Ampe kế, Vôn kế khung quay để đo cường độ hay hiệu điện thế tức thời. C. Mọi tác dụng của dòng điện xoay chiều đều giống dòng điện không đổi. D. Mọi điểm trên đoạn mạch không phân nhánh có cường độ dòng điện như nhau vì hạt mang điện chuyển động với vận tốc ánh sáng (cỡ 3.108 m/s). Câu 2. Dòng điện xoay chiều có i = 2cos(314t + π/4) (A; s). Tìm phát biểu sai. A. Cường độ cực đại là 2 A B. Tần số dòng điện là 50 Hz C. Cường độ hiệu dụng là 2 2 A D. Chu kì dòng điện là 0,02 s Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau. Câu 4. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần u = U 0cos(ω t + π /2) V. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là biểu thức nào sau đây? A. i = I0cos(ω t + π /2) (A). B. i = I0cos(ω t - π /2) (A). C. i = I0cosω t (A). D. i = I0cos(ω t + π /4) (A). Câu 5. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200 2 cos (100πt - π /4) (V). Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là: A. i = 2 2 cos(100πt - π /4) (A) B. i = 2cos(100πt - π /4) (A) C. i = 2cos100πt + π /4) (A) D. i = 2 2 cos(100πt + π /4) (A) Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hoà? A. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Hiệu điện thế dao động điều hoà ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi nó quay trong từ trường. C. Biểu thức hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng u = Uocos(ωt + φ). D. A , B và C đều đúng. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 1 Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí Câu 7. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện. Câu 8. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng ........... với cường độ dòng điện. Trong các cụm từ sau đây, cụm từ nào là thích hợp để khi điền vào chỗ trống thành câu đúng nghĩa vật lí . A. Tần số. B. Pha. C. Chu kì. D. A hoặc B hoặc C đều đúng. Câu 9. Một thiết bị điện xoay chiều có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110 V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối thiểu là: A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 110 V. Câu 10. I) Có thể đo cường độ dòng điện hiệu dụng bằng Ampe kế nhiệt vì II) Về phương diện tác dụng nhiệt, dòng điện xoay chiều tương đương dòng điện không đổi. A. Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan. B. Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu không có tương quan. C. Phát biểu I đúng. Phát biểu II sai. D. Phát biểu I sai. Phát biểu II đúng. Câu 11. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, phát biểu nào sau đây đúng: A. u sớm pha π/2 so với i. B. Dung kháng của tụ tỉ lệ với tần số dòng điện. C. U = Cω I. D. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua vì có sự nạp và phóng điện liên tục của tụ điện. Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, phát biểu nào sau đây là đúng: A. i trễ pha π/2 so với u. B. U = Lω I. C. Do hiện tượng tự cảm nên trong cuộn dây có điện trở phụ gọi là cảm kháng. D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng. Câu 13. Một đèn ống có chấn lưu ghi 220 V – 50 Hz. Điều nào sau đây đúng: A. Đèn sáng hơn nếu mắc vào đèn mạng điện 220 V – 60 Hz. B. Đèn tối hơn nếu mắc đèn vào mạng điện 220 V – 60 Hz. C. Đèn sáng bình thường khi mắc đèn vào nguồn điện không đổi có U = 200V. D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 2 Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí Câu 14. Ảnh hưởng của tụ điện C trong mạch điện không đổi và trong mạch điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai: A. Dòng điện không đổi không đi qua được đoạn mạch có chứa tụ điện. B. Với mạch xoay chiều, hiệu điện thế hai đầu tụ trễ pha π/2 so với i. C. Khi C có giá trị rất lớn dòng điện xoay chiều qua tụ dễ dàng. D. Ba nhận định trên sai. Câu 15. Để làm tăng dung kháng của một tụ điện ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lí thuyết và suy luận trong mạch điện xoay chiều Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí LÍ THUYẾT VÀ SUY LUẬN TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời: A. Giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều trong một chu kỳ bằng không. B. Có thể sử dụng Ampe kế, Vôn kế khung quay để đo cường độ hay hiệu điện thế tức thời. C. Mọi tác dụng của dòng điện xoay chiều đều giống dòng điện không đổi. D. Mọi điểm trên đoạn mạch không phân nhánh có cường độ dòng điện như nhau vì hạt mang điện chuyển động với vận tốc ánh sáng (cỡ 3.108 m/s). Câu 2. Dòng điện xoay chiều có i = 2cos(314t + π/4) (A; s). Tìm phát biểu sai. A. Cường độ cực đại là 2 A B. Tần số dòng điện là 50 Hz C. Cường độ hiệu dụng là 2 2 A D. Chu kì dòng điện là 0,02 s Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau. Câu 4. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần u = U 0cos(ω t + π /2) V. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là biểu thức nào sau đây? A. i = I0cos(ω t + π /2) (A). B. i = I0cos(ω t - π /2) (A). C. i = I0cosω t (A). D. i = I0cos(ω t + π /4) (A). Câu 5. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200 2 cos (100πt - π /4) (V). Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là: A. i = 2 2 cos(100πt - π /4) (A) B. i = 2cos(100πt - π /4) (A) C. i = 2cos100πt + π /4) (A) D. i = 2 2 cos(100πt + π /4) (A) Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hoà? A. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Hiệu điện thế dao động điều hoà ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi nó quay trong từ trường. C. Biểu thức hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng u = Uocos(ωt + φ). D. A , B và C đều đúng. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 1 Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí Câu 7. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện. Câu 8. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng ........... với cường độ dòng điện. Trong các cụm từ sau đây, cụm từ nào là thích hợp để khi điền vào chỗ trống thành câu đúng nghĩa vật lí . A. Tần số. B. Pha. C. Chu kì. D. A hoặc B hoặc C đều đúng. Câu 9. Một thiết bị điện xoay chiều có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110 V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối thiểu là: A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 110 V. Câu 10. I) Có thể đo cường độ dòng điện hiệu dụng bằng Ampe kế nhiệt vì II) Về phương diện tác dụng nhiệt, dòng điện xoay chiều tương đương dòng điện không đổi. A. Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan. B. Phát biểu I đúng. Phát biểu II đúng. Hai phát biểu không có tương quan. C. Phát biểu I đúng. Phát biểu II sai. D. Phát biểu I sai. Phát biểu II đúng. Câu 11. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, phát biểu nào sau đây đúng: A. u sớm pha π/2 so với i. B. Dung kháng của tụ tỉ lệ với tần số dòng điện. C. U = Cω I. D. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua vì có sự nạp và phóng điện liên tục của tụ điện. Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, phát biểu nào sau đây là đúng: A. i trễ pha π/2 so với u. B. U = Lω I. C. Do hiện tượng tự cảm nên trong cuộn dây có điện trở phụ gọi là cảm kháng. D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng. Câu 13. Một đèn ống có chấn lưu ghi 220 V – 50 Hz. Điều nào sau đây đúng: A. Đèn sáng hơn nếu mắc vào đèn mạng điện 220 V – 60 Hz. B. Đèn tối hơn nếu mắc đèn vào mạng điện 220 V – 60 Hz. C. Đèn sáng bình thường khi mắc đèn vào nguồn điện không đổi có U = 200V. D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 2 Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí Câu 14. Ảnh hưởng của tụ điện C trong mạch điện không đổi và trong mạch điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai: A. Dòng điện không đổi không đi qua được đoạn mạch có chứa tụ điện. B. Với mạch xoay chiều, hiệu điện thế hai đầu tụ trễ pha π/2 so với i. C. Khi C có giá trị rất lớn dòng điện xoay chiều qua tụ dễ dàng. D. Ba nhận định trên sai. Câu 15. Để làm tăng dung kháng của một tụ điện ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập vật lý trắc nghiệm vật lý ôn tập vật lý luyện thi vật lý mạch điện xoay chiềuTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 109 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Con lắc lò xo dao động điều hòa
3 trang 105 0 0 -
0 trang 94 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 91 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 72 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 64 0 0 -
Giáo trình thực hành Vật lý đại cương - Trường ĐH Thủ Dầu Một
87 trang 59 1 0 -
9 trang 51 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật điện: Phần 1 - ThS. Nguyễn Trọng Thắng, ThS. Lê Thị Thanh Hoàng
86 trang 47 0 0