Luận văn: Phân lập, tuyển chọn chủng Bacillus subtilis có khả năng sinh tổng hợp chất ức chế α- glucosidase và tối ưu điều kiện nuôi cấy để thu chất ức chế α-glucosidase cao
Số trang: 32
Loại file: ppt
Dung lượng: 5.85 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dựa trên phương pháp xác định hàm lượng đường glucose tạo thành sau khi cho α-glucosidase thủy phân tinh bột tan và cho thêm canh trường nuôi cấy vi sinh vật chứa chất ức chế α-glucosidase. Hàm lượng glucose được xác định bằng phương pháp DNS. Khi lượng glucose tạo thành càng ít thì giá trị hấp thụ màu của phản ứng DNS ở bước sóng 540nm càng thấp. Hoạt tính ức chê α-glucosidase dựa trên độ giảm khả năng hấp thụ màu của hỗn hợp....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn: "Phân lập, tuyển chọn chủng Bacillus subtilis có khả năng sinh tổng hợp chất ức chế α- glucosidase và tối ưu điều kiện nuôi cấy để thu chất ức chế α-glucosidase cao"Viện Đại học Mở Hà NộiKhoa công nghệ sinh học GVHD: PGS.TS Trần Liên Hà SVTH: Nguyễn Quỳnh Trang LOGO Lớp: KS.CNSH 07-01NỘI DUNGI.TỔNG QUAN Dự kiến đến1.1. Bệnh tiểu đường 2030 có thể tăng lên đến 472 triệu người1.2. Tác hại của bệnh tiểu đường1.3. Thuốc chữa bệnh tiểu đường Thuốc ức chế α-glucosidase 1 ere Sulphonylurea 2 Metformin 3 Meglitimide …1.4. Cơ chế tác dụng của AGIs trong điều trị tiểu đường Maltose StarchAGIs AGIs α-glucosidase Glucose Glucose Blood GlucoseII. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP 2. 1. Vật liệu2.2. Phương pháp nghiên cứuIII. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN3.1. Phân lập Bacillus từ tương Nam Đàn Kích thướcChủng Đặc điểm hình thái khuẩn lạc (mm) Màu trắng ngà, bề mặt trơn, có gợn nhăn thành vòng tròn, T1 7–8 mép bờ răng cưa. T2 Màu trắng ngà, bề mặt trơn, mép bờ không tròn đều. 4 Màu trắng đục, viền ngoài màu trắng ngà, bề mặt trơn, mép T3 13 – 14 bờ răng cưa. Màu trắng ngà, bề mặt trơn, có gợn nhăn thành vòng tròn, T4 3 mép bờ tròn đều. Màu trắng ngà, bề mặt trơn, có gợn thành vòng tròn giống T5 2 như nhân, mép bờ răng cưa. Màu trắng ngà, bề mặt váng, nhân hơi lồi, mép bờ không tròn T6 3–4 đều, hơi răng cưa. Màu trắng đục, bề mặt váng, mép bờ không tròn đều,hơi T7 13 – 14 răng cưa. Màu trắng ngà, hình hoa tuyết, mép bờ tia hình cây, bề mặt T8 4 nhăn, gợn. Màu trắng trong, phát triển lan theo bề mặt, hình cây, mép bờ T9 – tia hình cây. Màu trắng đục, khuẩn lạc hơi tròn, bề mặt gợn, mép bờ răng T10 6 cưa. Màu trắng đục hơi ngả vàng, viền ngoài màu trắng ngà, bề T11 3 mặt hơi lồi, mép bờ hơi nhăn. T12 Màu trắng đục, bề mặt nhăn, mép bờ không tròn đều. 5–6 T13 Màu trắng ngà, bề mặt có váng, mép bờ răng cưa. 3–4 3.2. Nhuộm Gram & bào tử Nhuộm bào tử Nhuộm GramT1 Trực khuẩn, có bào tử, tạo chuỗi. G(+)T2 Trực khuẩn, kích thước nhỏ, không có bào tử. – Trực khuẩn, kích thước không đồng nhất, tạo ít bàoT3 G(+) t ử. Trực khuẩn, hai đầu hơi thon,tạo thành chuỗi, cóT4 G(+) bào tử.T5 Trực khuẩn, hai đầu thon dài, có bào tử G(+)T6 Trực khuẩn, có bào tử. G(+)T7 Trực khuẩn, không có bào tử. – Trực khuẩn, kích thước nhỏ hơn so với các mẫuT8 – khác, không có bào tử.T9 Trực khuẩn, có bào tử. G(+)T10 Trực khuẩn, có bào tử. G(+) Trực khuẩn , tạo thành chuỗi,chủng u bào tử. Bào tử của có nhiề T13T11 G(+)T12 Trực khuẩn, không có bào tử. –T Trực khuẩn, hai đầu thon, có nhiều bào tử. G(+)3.3. Khảo sát định tính khả năng sinh tổng hợp chất ức chế α-glucosidase Chủng T1 T2 T4 T5 T6 T9 T10 T11 T13 D (mm) 15 25 22 20 16 21 14 18 12 D/d 0.83 1.39 1.22 1.11 0.89 1.17 0.78 1.00 0.67 (mm) Đường kính vòng thủy phân mẫu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn: "Phân lập, tuyển chọn chủng Bacillus subtilis có khả năng sinh tổng hợp chất ức chế α- glucosidase và tối ưu điều kiện nuôi cấy để thu chất ức chế α-glucosidase cao"Viện Đại học Mở Hà NộiKhoa công nghệ sinh học GVHD: PGS.TS Trần Liên Hà SVTH: Nguyễn Quỳnh Trang LOGO Lớp: KS.CNSH 07-01NỘI DUNGI.TỔNG QUAN Dự kiến đến1.1. Bệnh tiểu đường 2030 có thể tăng lên đến 472 triệu người1.2. Tác hại của bệnh tiểu đường1.3. Thuốc chữa bệnh tiểu đường Thuốc ức chế α-glucosidase 1 ere Sulphonylurea 2 Metformin 3 Meglitimide …1.4. Cơ chế tác dụng của AGIs trong điều trị tiểu đường Maltose StarchAGIs AGIs α-glucosidase Glucose Glucose Blood GlucoseII. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP 2. 1. Vật liệu2.2. Phương pháp nghiên cứuIII. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN3.1. Phân lập Bacillus từ tương Nam Đàn Kích thướcChủng Đặc điểm hình thái khuẩn lạc (mm) Màu trắng ngà, bề mặt trơn, có gợn nhăn thành vòng tròn, T1 7–8 mép bờ răng cưa. T2 Màu trắng ngà, bề mặt trơn, mép bờ không tròn đều. 4 Màu trắng đục, viền ngoài màu trắng ngà, bề mặt trơn, mép T3 13 – 14 bờ răng cưa. Màu trắng ngà, bề mặt trơn, có gợn nhăn thành vòng tròn, T4 3 mép bờ tròn đều. Màu trắng ngà, bề mặt trơn, có gợn thành vòng tròn giống T5 2 như nhân, mép bờ răng cưa. Màu trắng ngà, bề mặt váng, nhân hơi lồi, mép bờ không tròn T6 3–4 đều, hơi răng cưa. Màu trắng đục, bề mặt váng, mép bờ không tròn đều,hơi T7 13 – 14 răng cưa. Màu trắng ngà, hình hoa tuyết, mép bờ tia hình cây, bề mặt T8 4 nhăn, gợn. Màu trắng trong, phát triển lan theo bề mặt, hình cây, mép bờ T9 – tia hình cây. Màu trắng đục, khuẩn lạc hơi tròn, bề mặt gợn, mép bờ răng T10 6 cưa. Màu trắng đục hơi ngả vàng, viền ngoài màu trắng ngà, bề T11 3 mặt hơi lồi, mép bờ hơi nhăn. T12 Màu trắng đục, bề mặt nhăn, mép bờ không tròn đều. 5–6 T13 Màu trắng ngà, bề mặt có váng, mép bờ răng cưa. 3–4 3.2. Nhuộm Gram & bào tử Nhuộm bào tử Nhuộm GramT1 Trực khuẩn, có bào tử, tạo chuỗi. G(+)T2 Trực khuẩn, kích thước nhỏ, không có bào tử. – Trực khuẩn, kích thước không đồng nhất, tạo ít bàoT3 G(+) t ử. Trực khuẩn, hai đầu hơi thon,tạo thành chuỗi, cóT4 G(+) bào tử.T5 Trực khuẩn, hai đầu thon dài, có bào tử G(+)T6 Trực khuẩn, có bào tử. G(+)T7 Trực khuẩn, không có bào tử. – Trực khuẩn, kích thước nhỏ hơn so với các mẫuT8 – khác, không có bào tử.T9 Trực khuẩn, có bào tử. G(+)T10 Trực khuẩn, có bào tử. G(+) Trực khuẩn , tạo thành chuỗi,chủng u bào tử. Bào tử của có nhiề T13T11 G(+)T12 Trực khuẩn, không có bào tử. –T Trực khuẩn, hai đầu thon, có nhiều bào tử. G(+)3.3. Khảo sát định tính khả năng sinh tổng hợp chất ức chế α-glucosidase Chủng T1 T2 T4 T5 T6 T9 T10 T11 T13 D (mm) 15 25 22 20 16 21 14 18 12 D/d 0.83 1.39 1.22 1.11 0.89 1.17 0.78 1.00 0.67 (mm) Đường kính vòng thủy phân mẫu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chủng Bacillus subtilis tổng hợp chất ức chế α- glucosidase phương pháp hóa sinh phương pháp vi sinh môi trường nuôi cấy công nghệ sinh họcTài liệu có liên quan:
-
68 trang 290 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 272 0 0 -
8 trang 217 0 0
-
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 184 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 164 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 156 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 150 0 0 -
Tiểu luận: Công nghệ sản xuất nước tương bằng phương pháp lên men
95 trang 142 0 0 -
22 trang 129 0 0
-
51 trang 123 0 0