LUYỆN TẬP: ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁC
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 141.83 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Củng cố cỏc kiến thức về đường trung bỡnh của tam giỏc. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tớnh chất đường trung bỡnh của tam giác để cỏc bài tập hỡnh học cú liờn quan hoặc chứng minh hỡnh học. - Thái độ: Thụng qua cỏc dạng bài tập khỏc nhau giỳp học sinh vận dụng linh hoạt cỏc tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc, nhờ đó mà học sinh phỏt triển tư duy hỡnh học tốt hơn, học sinh yờu thớch mụn hỡnh học hơn....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP: ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁC LUYỆN TẬP: ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁCI. MỤC TIấU:- Kiến thức: Củng cố cỏc kiến thức về đường trung bỡnh của tam giỏc.- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tớnh chất đường trung bỡnh của tam giácđể cỏc bài tập hỡnh học cú liờn quan hoặc chứng minh hỡnh học.- Thái độ: Thụng qua cỏc dạng bài tập khỏc nhau giỳp học sinh vận dụnglinh hoạt cỏc tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc, nhờ đó mà học sinhphỏt triển tư duy hỡnh học tốt hơn, học sinh yờu thớch mụn hỡnh học hơn.II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, thước … - HS: Dụng cụ học tập.II. TIEÁN TRèNH TIEÁT HOẽC 1. Ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: thụng qua 3. Bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV y/c HS làm bài tập Hs quan sát đọc đề Bài tập 1: suy nghĩ tỡm cỏch Cho ABC nhọn, đường cao AH. Gọi 1 làm. M,N,P lần lượt là trung điểm cỏc cạnh Gọi 1 hs lờn bảng vẽ BC, AB, AC. Chứng minh rằng MHNPhỡnh và ghi GT và HS: ghi GT, KL là hỡnh thang cõn. AKL. P N 1 2 1Gọi 1 hs nờu cỏch làm HS: Nờu cỏch CM B H M C Chứng minh: Vỡ N,P là trung điểm của AB và ACGọi hs khỏc nhận xột (gt)bổ sung HS ghi nhận cỏch NP là đường trung bỡnh của ABCGv uốn nắn cỏch làm làm NP // BC hay HM // NP MHNP là hỡnh thang (1)Giỏo viờn xuống lớp Vỡ AH BC (gt) mà NP // BCkiểm tra xem xột. - 1 HS trỡnh trờn (cmtrờn)Gọi 1 hs lờn bảng bảng AH NP (2)trỡnh bày lời giải Trong ABH cú N là trung điểm của AB (gt) - Nhận xột bài của NP //BC (cmtrờn) hay NP // BHGọi hs khỏc nhận bạn NP phải đi qua trung điểm của AHxột bổ sung (3) Từ (2) và (3) NP là đường trung trực của AH NA = NHGv uốn nắn NAH cõn tại N Đường trung trực NP đồng thời là µµ đường phõn giỏc (4) N1 N 2 Mà M,P là trung điểm của BC và AC (gt) MP là đường trung bỡnh của ABC µµ MP // AB (so le trong) (5) N1 P1 µµ Từ (4) và (5) (6) N 2 P1 Từ (1) và (6) MHNP là hỡnh thang cõn- Cho HS đọc BT 2 Bài tập 2:Gọi 1 hs lờn bảng vẽ Cho ABC cú AC = 8cm, BC = 6cm.hỡnh và ghi GT và HS quan sát đọc đề Gọi M, N lần lượt trung điểm cỏc cạnh thảo luận tỡm cỏch AB, AC, BC. Trờn cạnh AC lấy điểm EKL. làm. sao cho CE = 1cm.Y/C HS thảo luận theo · · a) Chứng minh: NME NEMnhúm tỡm cỏch c/m µ· b) Chứng minh: C 2NME .Giỏo viờn xuống lớp Akiểm tra xem xột. N M 1 E B C Chứng minh: Vỡ M,N là trung điểm của AB và AC Cỏc nhúm trỡnh (gt) bày c/m MN là đường trung bỡnh của ABC 1 1 MN = BC = .6 = 3 (cm) 2 2 Vỡ N là trung điểm của AC (gt)Gọi hs khỏc nhận 1 1xột bổ sung NC = AC = .8 = 4 (cm) 2 2 Mà NE = NC – CEGv uốn nắn NE = 4 – 1 = 3 (cm) MN = NE (=Phần b) GV cho HS 3cm)hoạt động như t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP: ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁC LUYỆN TẬP: ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁCI. MỤC TIấU:- Kiến thức: Củng cố cỏc kiến thức về đường trung bỡnh của tam giỏc.- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tớnh chất đường trung bỡnh của tam giácđể cỏc bài tập hỡnh học cú liờn quan hoặc chứng minh hỡnh học.- Thái độ: Thụng qua cỏc dạng bài tập khỏc nhau giỳp học sinh vận dụnglinh hoạt cỏc tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc, nhờ đó mà học sinhphỏt triển tư duy hỡnh học tốt hơn, học sinh yờu thớch mụn hỡnh học hơn.II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, thước … - HS: Dụng cụ học tập.II. TIEÁN TRèNH TIEÁT HOẽC 1. Ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: thụng qua 3. Bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV y/c HS làm bài tập Hs quan sát đọc đề Bài tập 1: suy nghĩ tỡm cỏch Cho ABC nhọn, đường cao AH. Gọi 1 làm. M,N,P lần lượt là trung điểm cỏc cạnh Gọi 1 hs lờn bảng vẽ BC, AB, AC. Chứng minh rằng MHNPhỡnh và ghi GT và HS: ghi GT, KL là hỡnh thang cõn. AKL. P N 1 2 1Gọi 1 hs nờu cỏch làm HS: Nờu cỏch CM B H M C Chứng minh: Vỡ N,P là trung điểm của AB và ACGọi hs khỏc nhận xột (gt)bổ sung HS ghi nhận cỏch NP là đường trung bỡnh của ABCGv uốn nắn cỏch làm làm NP // BC hay HM // NP MHNP là hỡnh thang (1)Giỏo viờn xuống lớp Vỡ AH BC (gt) mà NP // BCkiểm tra xem xột. - 1 HS trỡnh trờn (cmtrờn)Gọi 1 hs lờn bảng bảng AH NP (2)trỡnh bày lời giải Trong ABH cú N là trung điểm của AB (gt) - Nhận xột bài của NP //BC (cmtrờn) hay NP // BHGọi hs khỏc nhận bạn NP phải đi qua trung điểm của AHxột bổ sung (3) Từ (2) và (3) NP là đường trung trực của AH NA = NHGv uốn nắn NAH cõn tại N Đường trung trực NP đồng thời là µµ đường phõn giỏc (4) N1 N 2 Mà M,P là trung điểm của BC và AC (gt) MP là đường trung bỡnh của ABC µµ MP // AB (so le trong) (5) N1 P1 µµ Từ (4) và (5) (6) N 2 P1 Từ (1) và (6) MHNP là hỡnh thang cõn- Cho HS đọc BT 2 Bài tập 2:Gọi 1 hs lờn bảng vẽ Cho ABC cú AC = 8cm, BC = 6cm.hỡnh và ghi GT và HS quan sát đọc đề Gọi M, N lần lượt trung điểm cỏc cạnh thảo luận tỡm cỏch AB, AC, BC. Trờn cạnh AC lấy điểm EKL. làm. sao cho CE = 1cm.Y/C HS thảo luận theo · · a) Chứng minh: NME NEMnhúm tỡm cỏch c/m µ· b) Chứng minh: C 2NME .Giỏo viờn xuống lớp Akiểm tra xem xột. N M 1 E B C Chứng minh: Vỡ M,N là trung điểm của AB và AC Cỏc nhúm trỡnh (gt) bày c/m MN là đường trung bỡnh của ABC 1 1 MN = BC = .6 = 3 (cm) 2 2 Vỡ N là trung điểm của AC (gt)Gọi hs khỏc nhận 1 1xột bổ sung NC = AC = .8 = 4 (cm) 2 2 Mà NE = NC – CEGv uốn nắn NE = 4 – 1 = 3 (cm) MN = NE (=Phần b) GV cho HS 3cm)hoạt động như t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu có liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 214 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 86 0 0 -
22 trang 57 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 44 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 43 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 40 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 37 0 0 -
351 trang 37 0 0
-
1 trang 37 0 0