Luyện Thi Đại Học Bộ đề 23
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.01 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu luyện thi đại học bộ đề 23, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 23 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 23 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Ở trạng thái tự nhiên cacbon chứa 2 đồng vị 12 C và 13C (trong đó 13C có 6 6 6nguyên tử khối bằng 13,0034). Biết rằng cacbon tự nhiên có nguyên tử khốitrung bình M = 12,011Thành phần % các đồng vị đó là:A. 98,9%; 1,1% B. 49,5; 51,5 E. Kết quả khácC. 25; 75 D. 20; 80Câu 2:Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 155. Sốhạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạtSố khối A của nguyên tử trên là: E. Kết quả khácA. 108 B. 122 C. 66 D. 188Câu 3:Giữa bán kính hạt nhân (R) và số khối của nguyên tử (A) có mối liên hệ nhưsau: R = 1,5.10-13 A1/3cmKhối lượng riêng của hạt nhân là (tấn/cm3)A. 116.106 B. 58.106C. 86.103 D. 1,16.1014 E. Kết quả khácCâu 4:Những mệnh đề nào đúng:1. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z2. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân Z3. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z4. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A5. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối AA. 1, 2, 3 B. 4, 5 C. 3 D. 4 E. A và BCâu 5:Lượng SO3 cần thêm vào 100g dd H2SO4 10% để được dd H2SO4 20% là (g)A. 9,756 B. 5,675 C. 3,14 D. 3,5E. Kết quả khácCâu 6:Lấy 20g dd HCl 37%, D = 1,84. Để có dd 10%, lượng nước cần pha thêm là(g) E. Kết quả khácA. 27 B. 25,5 C. 54 D. 80Câu 7:Phát biểu nào sau đây đúng:A. Bậc liên kết là số liên kết cộng hoá trị giữa 2 nguyên tửB. Đối với 2 nguyên tử xác định, bậc liên kết càng lớn, độ bền liên kết tăngvà độ dài liên kết giảmC. Cộng hoá trị của một nguyên tố là số liên kết giữa một nguyên tử củanguyên tố đó với các nguyên tố khác trong phân tửD. Điện hoá trị của nguyên tố = điện tích ionE. Tất cả đều đúngCâu 8:Trong phân tử H2S, liên kết S - H là liên kết do sự xen phủ giữa obitan pcủa S và obitan s của H. Góc HSH dự đoán vào khoảng: E. Kết quả khácA. 60A B. 90A C. 120A D. 180ACâu 9:Phương trình Mendeleev Clapeyron PV = n.RT là biểu thức toán học hayphương trình biểu diễn nội dung sau đây:A.Định luật Avogađro khi P, T hằng sốB.Định luật Bô-Mariot khi T là hằng sốC.Định luật giãn nở của chất khí khi P không đổiD.Định luật Dalton và phương trình trạng thái khí lí tưởngE.Tất cả 5 nội dung trênCâu 10:Phát biểu nào sau đây đúng:A. Xét về mặt năng lượng, sự liên kết 2 nguyên tử H thành phân tử H2 đượcgiải thích bằng sự chuyển hệ thống từ trạng thái năng lượng cao về trạng tháinăng lượng thấp tức là trạng thái vững bền hơnB. Trong phân tử H2 không có sự phân biệt electron. Đôi khi electron liênkết đều chuyển động trong trường lực của cả hai hạt nhân, nghĩa là đềuchuyển động trong toàn không gian của phân tửC. Trong phân tử H2 xác suất có mặt của các electron tập trung chủ yếu ởkhu vực giữa 2 hạt nhân. Người ta nói ở khu vực này có mật độ xác suất lớnD. Lực liên kết trong phân tử H2 cũng có bản chất tĩnh điện do tương tácgiữa các proton và các electron chuyển độngE. Tất cả đều đúngCâu 11:Khảo sát các nguyên tố trong cùng một chu kỳ, ta có kết luận nào sau đâykhông luôn luôn đúng:A. Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số điện tích hạtnhân tăng dầnB. Tất cả các nguyên tử đều có số lớp electron bằng nhau và số hiệu nguyêntử tăng dầnC. Mở đầu chu kỳ bao giờ cũng là một kim loại kiềm và kết thúc chu kỳ làmột khí trơD. Đi từ trái qua phải, tính kim loại yếu dần, tính phi kim tăng dần.E. Tất cả các câu trên đều không luôn luôn đúngCâu 12:Một cation Mn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Vậy cấuhình electron của lớp vỏ ngoài cùng của M có thể là:A. 3s1 C. 3p1 B. 3s2D. Cả A, B, C đều có thể đúng E. Tất cả đều saiCâu 13:Phát biểu nào sau đây sai: Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, có cácqui luật biến thiên tuần hoàn:A. Hoá trị cao nhất đối với oxy tăng dần từ 1 8B. Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 1C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dầnD. Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dầnE. Nguyên nhân của sự biến thiên tuần hoàn về tính chất của các nguyên tốhoá học là do sự biến thiên tuần hoàn cấu trúc e của các nguyên tử theochiều tăng dần của số điện tích hạt nhânCâu 14:Cho biết khối lượng của nguyên tử của một loại đồng vị của Fe là8,96.10-23g, trong bảng hệ thống tuần hoàn, Fe ở ô thứ 26Nguyên tử khối của Fe, số nơtron có trong hạt nhân nguyên tử đồng vị trênlà:A. 56,01; 30 C. 54, 08; 28B. 53,966; 28 D. 56,96; 31 E. 58,03; 32Câu 15:Phát biểu nào sau đây là hệ quả của định luật AvôgađrôA. Ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 1 mol khí nào cũng chiếmmột thể tích như nhauB. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí nào cũng đều có thể tích là 22,4 lítC. Đối với một chất khí đã cho thì thành phần % theo thể tích = thành phầnphần trăm theo số molD. Đối với một chất khí hay một hỗn hợp khí cho trước thì thể tích khí tỉ lệvới số mol khíE. Tất cả các phát biểu trênCâu 16:Phát biểu nào sau đây là một hệ quả của định luật bảo toàn điện tích:A. Điện tích luôn xuất hiện hay mất đi từng cặp có giá trị bằng nhau nhưngngược dấuB. Trong một dd chất điện ly cho trước thì tổng điện tích dương của cáccation phải bằng tổng điện tích âm của các anionC. Trong phản ứng oxy hoá khử, chất khử giải phóng ra bao nhiêu molelectron thì chất oxy hoá phải thu vào bấy nhiêu mol electronD. Khi cho một điện lượng là 96500 C tải qua một mạch điện chứa bình điệnphân thì đã có 1 mol electron chu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 23 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 23 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Ở trạng thái tự nhiên cacbon chứa 2 đồng vị 12 C và 13C (trong đó 13C có 6 6 6nguyên tử khối bằng 13,0034). Biết rằng cacbon tự nhiên có nguyên tử khốitrung bình M = 12,011Thành phần % các đồng vị đó là:A. 98,9%; 1,1% B. 49,5; 51,5 E. Kết quả khácC. 25; 75 D. 20; 80Câu 2:Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 155. Sốhạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạtSố khối A của nguyên tử trên là: E. Kết quả khácA. 108 B. 122 C. 66 D. 188Câu 3:Giữa bán kính hạt nhân (R) và số khối của nguyên tử (A) có mối liên hệ nhưsau: R = 1,5.10-13 A1/3cmKhối lượng riêng của hạt nhân là (tấn/cm3)A. 116.106 B. 58.106C. 86.103 D. 1,16.1014 E. Kết quả khácCâu 4:Những mệnh đề nào đúng:1. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z2. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân Z3. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z4. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A5. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối AA. 1, 2, 3 B. 4, 5 C. 3 D. 4 E. A và BCâu 5:Lượng SO3 cần thêm vào 100g dd H2SO4 10% để được dd H2SO4 20% là (g)A. 9,756 B. 5,675 C. 3,14 D. 3,5E. Kết quả khácCâu 6:Lấy 20g dd HCl 37%, D = 1,84. Để có dd 10%, lượng nước cần pha thêm là(g) E. Kết quả khácA. 27 B. 25,5 C. 54 D. 80Câu 7:Phát biểu nào sau đây đúng:A. Bậc liên kết là số liên kết cộng hoá trị giữa 2 nguyên tửB. Đối với 2 nguyên tử xác định, bậc liên kết càng lớn, độ bền liên kết tăngvà độ dài liên kết giảmC. Cộng hoá trị của một nguyên tố là số liên kết giữa một nguyên tử củanguyên tố đó với các nguyên tố khác trong phân tửD. Điện hoá trị của nguyên tố = điện tích ionE. Tất cả đều đúngCâu 8:Trong phân tử H2S, liên kết S - H là liên kết do sự xen phủ giữa obitan pcủa S và obitan s của H. Góc HSH dự đoán vào khoảng: E. Kết quả khácA. 60A B. 90A C. 120A D. 180ACâu 9:Phương trình Mendeleev Clapeyron PV = n.RT là biểu thức toán học hayphương trình biểu diễn nội dung sau đây:A.Định luật Avogađro khi P, T hằng sốB.Định luật Bô-Mariot khi T là hằng sốC.Định luật giãn nở của chất khí khi P không đổiD.Định luật Dalton và phương trình trạng thái khí lí tưởngE.Tất cả 5 nội dung trênCâu 10:Phát biểu nào sau đây đúng:A. Xét về mặt năng lượng, sự liên kết 2 nguyên tử H thành phân tử H2 đượcgiải thích bằng sự chuyển hệ thống từ trạng thái năng lượng cao về trạng tháinăng lượng thấp tức là trạng thái vững bền hơnB. Trong phân tử H2 không có sự phân biệt electron. Đôi khi electron liênkết đều chuyển động trong trường lực của cả hai hạt nhân, nghĩa là đềuchuyển động trong toàn không gian của phân tửC. Trong phân tử H2 xác suất có mặt của các electron tập trung chủ yếu ởkhu vực giữa 2 hạt nhân. Người ta nói ở khu vực này có mật độ xác suất lớnD. Lực liên kết trong phân tử H2 cũng có bản chất tĩnh điện do tương tácgiữa các proton và các electron chuyển độngE. Tất cả đều đúngCâu 11:Khảo sát các nguyên tố trong cùng một chu kỳ, ta có kết luận nào sau đâykhông luôn luôn đúng:A. Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số điện tích hạtnhân tăng dầnB. Tất cả các nguyên tử đều có số lớp electron bằng nhau và số hiệu nguyêntử tăng dầnC. Mở đầu chu kỳ bao giờ cũng là một kim loại kiềm và kết thúc chu kỳ làmột khí trơD. Đi từ trái qua phải, tính kim loại yếu dần, tính phi kim tăng dần.E. Tất cả các câu trên đều không luôn luôn đúngCâu 12:Một cation Mn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Vậy cấuhình electron của lớp vỏ ngoài cùng của M có thể là:A. 3s1 C. 3p1 B. 3s2D. Cả A, B, C đều có thể đúng E. Tất cả đều saiCâu 13:Phát biểu nào sau đây sai: Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, có cácqui luật biến thiên tuần hoàn:A. Hoá trị cao nhất đối với oxy tăng dần từ 1 8B. Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 1C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dầnD. Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dầnE. Nguyên nhân của sự biến thiên tuần hoàn về tính chất của các nguyên tốhoá học là do sự biến thiên tuần hoàn cấu trúc e của các nguyên tử theochiều tăng dần của số điện tích hạt nhânCâu 14:Cho biết khối lượng của nguyên tử của một loại đồng vị của Fe là8,96.10-23g, trong bảng hệ thống tuần hoàn, Fe ở ô thứ 26Nguyên tử khối của Fe, số nơtron có trong hạt nhân nguyên tử đồng vị trênlà:A. 56,01; 30 C. 54, 08; 28B. 53,966; 28 D. 56,96; 31 E. 58,03; 32Câu 15:Phát biểu nào sau đây là hệ quả của định luật AvôgađrôA. Ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 1 mol khí nào cũng chiếmmột thể tích như nhauB. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí nào cũng đều có thể tích là 22,4 lítC. Đối với một chất khí đã cho thì thành phần % theo thể tích = thành phầnphần trăm theo số molD. Đối với một chất khí hay một hỗn hợp khí cho trước thì thể tích khí tỉ lệvới số mol khíE. Tất cả các phát biểu trênCâu 16:Phát biểu nào sau đây là một hệ quả của định luật bảo toàn điện tích:A. Điện tích luôn xuất hiện hay mất đi từng cặp có giá trị bằng nhau nhưngngược dấuB. Trong một dd chất điện ly cho trước thì tổng điện tích dương của cáccation phải bằng tổng điện tích âm của các anionC. Trong phản ứng oxy hoá khử, chất khử giải phóng ra bao nhiêu molelectron thì chất oxy hoá phải thu vào bấy nhiêu mol electronD. Khi cho một điện lượng là 96500 C tải qua một mạch điện chứa bình điệnphân thì đã có 1 mol electron chu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 99 0 0 -
0 trang 94 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 68 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 66 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 57 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
9 trang 51 0 0