Luyện Thi Đại Học Bộ đề 6
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 142.48 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu luyện thi đại học bộ đề 6, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 6 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 6 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Nếu hiđro hoá C6H10 ta thu được isohexan thì công thức cấu tạo của C6H10là:A. CH2 = CH - CH - CH2 - CH3 B. CH2 = CH - CH - CH - CH2 CH3 CH3 D. CH3 - CH - C C - CH3C. CH3 - C = CH - CH = CH2 CH3 CH3E. Cả C và D đều đúng.Câu 2:Công thức thực nghiệm của một hiđro cacbon có dạng (CxH2x+1)n. Vậy côngthức phân tử của hiđrocacbon là: C. CmH2m+2, m = 2x 2A. C2H6 B. C3H8 E. Kết quả khác.D. C4H10Câu 3:CTTQ của este tạo bởi axit (X) một lần và rượu (Y) n lần là:A. R(COOR’)n B. R(COO)nR’ C. RCOO - R - COOR’D. A hoặc B E. Kết quả khác.Câu 4:Có bao nhiêu đồng phân mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng gương:A. 1 B. 2 C. 3 E. Kết quả khác.D. 4Câu 5:Xét các axit có công thức cho sau:(1) CH3 - CH - CH - COOH (2) ClCH2 - CH2 - CH - COOH Cl Cl Cl Cl(3) Cl - CH - CH2 - CH2 - COOH (4) CH3 - CH2 - C - COOH Cl ClHãy cho biết axit nào mạnh nhấtA. (1) B. (2) C. (3)D. (4) E. (1) và (2).Câu 6:Công thức phân tử của anđehit có dạng tổng quát CnH2n+2-2a-2kOk, hãy chobiết phát biểu sai: A. Các chỉ số n, a, k có điều kiện n 1; a 0; k 1. B. Nếu a = 0, k = 1 thì thu được anđehit no đơn chức. 1 C. Nếu anđehit 2 chức và 1 vòng no thì công thức phân tử có dạng CnH2n-4O2, n 5. D. Tổng số liên kết và vòng công thức cấu tạo là A. E. Trong a, b, c, d ít nhất có 1 câu sai.Câu 7:Khi đốt cháy các đồng đẳng của môt loại rượu thì tỉ lệ số mol T = nCO2/nH2Otăng dần khi số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Vậy công thức tổng quátcủa dãy đồng đẳng rượu, có thể là:A. CnH2nOk, n 2 B. CnH2n+2O, n 1 C. CnH2n+2Oz, 1 z n E. Kết quả khác.D. CnH2n-2OzCâu 8:Công thức thực nghiệm của một đồng đẳng của benzen có dạng (C3H4)n thìcông thức phân tử của đồng đẳng là: E. Kết quả khác.A. C12O16 B. C7H8 C. C9H12 D. C8H10Câu 9:Với công thức phân tử C4H8 có tất cả.A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phânD. 6 đồng phân E. Kết quả khác.Câu 10:Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđro cacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,43g nướcvà 9,82g CO2. Vậy công thức phân tử của 2 hiđrô cacbon là:A. C2H6 và C3H8 B. C2H4 và C3H6 C. C3H8 và C4H10 E. Kết quả khác.D. CH4 và C2H6Câu 11:Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp 2 hiđrocacbon (trong câu 10) là:A. 50%; 50% B. 20%; 80% C. 33,33%; 66,67% E. Kết quả khác.D. 16,67%; 75,33%Câu 12:Khử nước hai rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm - CH2 ta thu được 2nhóm ở thể khí. Vậy công thức phân tử của 2 rượu là:A. CH3OH và C3H7OH B. C3H7OH và C5H11OHC. C2H4O và C4H8O D. C2H6O và C4H10O.Câu 13:Ete hoá hỗn hợp 2 rượu đơn chức ta thu được một hỗn hợp 3 ete, trong đó cómột ete mà công thức phân tử là C5H10O. Vậy công thức phân tử của hairượu có thể là:A. CH3OH, C4H8O B. C2H5OH, C3H6O D. Cả A, B, C đều đúngC. CH3OH, CH2 = C - CH2OH CH3E. Kết quả khác. 2Câu 14:Chất nào sau đây khi tác dụng với dd NaOH dư cho sản phẩm là 2 muối hữucơ và 1 rượu:A. (CH3COO)2C2H4 B. CH3COO - CH2 C. CH2(COOC2H5)2 HCOO - CH2D. CH3COO(CH2)2CCl2 - CH2CH3 E. B và DCâu 15:Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được cácsản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng Ag. CTCT đúng là:A. HCOO - CH2 - CHCl - CH3 B. CH3COO - CH2ClC. C2H5COO - CH2 - CH3 D. HCOOOCHCl - CH2 - CH3E. CH = COOCH2 - CH2Cl.Câu 16:Công thức thực nghiệm của một axit no đa chức có dạng (C3H4O3)n. Vậycông thức phân tử của axit đa chức là:A. C6H8O6 B. C3H4O4 C. C6H8O4 E. Kết quả khác.D. C9H12O8Câu 17:Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừađủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68g hỗn hợp muối. 1. Thể tích dd HCl đã dùng là:A. 100 ml B. 16 ml C. 32 ml E. Kết quả khác.D. 320 ml 2. Nếu 2 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5. Theo thứ tự khốilượng phân tử tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:A. CH3 - NH2; C2H5 - NH2; C3H7NH2 B. C2H7N; C3H9N; C4H11NC. C3H9N; C4H11N; C5H13N D. C3H7N; C4H9N; C5H11E. Kết quả khác.Câu 18:Phát biểu nào sau đây sai:A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lênnhóm - NH2 bằng hiệu ứng liên hợp.B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím ẩm.C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5 kị nước.D. Anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn.E. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dd Br2.Câu 19: 3Khi đốt các đồng đẳng của metylamin tỉ lệ thể tích K = VCO2 : VH2O biến đổinhư thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử?A. 0,4 < K < 1 B. 0,25 < K < 1 C. 0,75 < K &l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 6 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 6 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Nếu hiđro hoá C6H10 ta thu được isohexan thì công thức cấu tạo của C6H10là:A. CH2 = CH - CH - CH2 - CH3 B. CH2 = CH - CH - CH - CH2 CH3 CH3 D. CH3 - CH - C C - CH3C. CH3 - C = CH - CH = CH2 CH3 CH3E. Cả C và D đều đúng.Câu 2:Công thức thực nghiệm của một hiđro cacbon có dạng (CxH2x+1)n. Vậy côngthức phân tử của hiđrocacbon là: C. CmH2m+2, m = 2x 2A. C2H6 B. C3H8 E. Kết quả khác.D. C4H10Câu 3:CTTQ của este tạo bởi axit (X) một lần và rượu (Y) n lần là:A. R(COOR’)n B. R(COO)nR’ C. RCOO - R - COOR’D. A hoặc B E. Kết quả khác.Câu 4:Có bao nhiêu đồng phân mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng gương:A. 1 B. 2 C. 3 E. Kết quả khác.D. 4Câu 5:Xét các axit có công thức cho sau:(1) CH3 - CH - CH - COOH (2) ClCH2 - CH2 - CH - COOH Cl Cl Cl Cl(3) Cl - CH - CH2 - CH2 - COOH (4) CH3 - CH2 - C - COOH Cl ClHãy cho biết axit nào mạnh nhấtA. (1) B. (2) C. (3)D. (4) E. (1) và (2).Câu 6:Công thức phân tử của anđehit có dạng tổng quát CnH2n+2-2a-2kOk, hãy chobiết phát biểu sai: A. Các chỉ số n, a, k có điều kiện n 1; a 0; k 1. B. Nếu a = 0, k = 1 thì thu được anđehit no đơn chức. 1 C. Nếu anđehit 2 chức và 1 vòng no thì công thức phân tử có dạng CnH2n-4O2, n 5. D. Tổng số liên kết và vòng công thức cấu tạo là A. E. Trong a, b, c, d ít nhất có 1 câu sai.Câu 7:Khi đốt cháy các đồng đẳng của môt loại rượu thì tỉ lệ số mol T = nCO2/nH2Otăng dần khi số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Vậy công thức tổng quátcủa dãy đồng đẳng rượu, có thể là:A. CnH2nOk, n 2 B. CnH2n+2O, n 1 C. CnH2n+2Oz, 1 z n E. Kết quả khác.D. CnH2n-2OzCâu 8:Công thức thực nghiệm của một đồng đẳng của benzen có dạng (C3H4)n thìcông thức phân tử của đồng đẳng là: E. Kết quả khác.A. C12O16 B. C7H8 C. C9H12 D. C8H10Câu 9:Với công thức phân tử C4H8 có tất cả.A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phânD. 6 đồng phân E. Kết quả khác.Câu 10:Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđro cacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,43g nướcvà 9,82g CO2. Vậy công thức phân tử của 2 hiđrô cacbon là:A. C2H6 và C3H8 B. C2H4 và C3H6 C. C3H8 và C4H10 E. Kết quả khác.D. CH4 và C2H6Câu 11:Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp 2 hiđrocacbon (trong câu 10) là:A. 50%; 50% B. 20%; 80% C. 33,33%; 66,67% E. Kết quả khác.D. 16,67%; 75,33%Câu 12:Khử nước hai rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm - CH2 ta thu được 2nhóm ở thể khí. Vậy công thức phân tử của 2 rượu là:A. CH3OH và C3H7OH B. C3H7OH và C5H11OHC. C2H4O và C4H8O D. C2H6O và C4H10O.Câu 13:Ete hoá hỗn hợp 2 rượu đơn chức ta thu được một hỗn hợp 3 ete, trong đó cómột ete mà công thức phân tử là C5H10O. Vậy công thức phân tử của hairượu có thể là:A. CH3OH, C4H8O B. C2H5OH, C3H6O D. Cả A, B, C đều đúngC. CH3OH, CH2 = C - CH2OH CH3E. Kết quả khác. 2Câu 14:Chất nào sau đây khi tác dụng với dd NaOH dư cho sản phẩm là 2 muối hữucơ và 1 rượu:A. (CH3COO)2C2H4 B. CH3COO - CH2 C. CH2(COOC2H5)2 HCOO - CH2D. CH3COO(CH2)2CCl2 - CH2CH3 E. B và DCâu 15:Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được cácsản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng Ag. CTCT đúng là:A. HCOO - CH2 - CHCl - CH3 B. CH3COO - CH2ClC. C2H5COO - CH2 - CH3 D. HCOOOCHCl - CH2 - CH3E. CH = COOCH2 - CH2Cl.Câu 16:Công thức thực nghiệm của một axit no đa chức có dạng (C3H4O3)n. Vậycông thức phân tử của axit đa chức là:A. C6H8O6 B. C3H4O4 C. C6H8O4 E. Kết quả khác.D. C9H12O8Câu 17:Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừađủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68g hỗn hợp muối. 1. Thể tích dd HCl đã dùng là:A. 100 ml B. 16 ml C. 32 ml E. Kết quả khác.D. 320 ml 2. Nếu 2 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5. Theo thứ tự khốilượng phân tử tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là:A. CH3 - NH2; C2H5 - NH2; C3H7NH2 B. C2H7N; C3H9N; C4H11NC. C3H9N; C4H11N; C5H13N D. C3H7N; C4H9N; C5H11E. Kết quả khác.Câu 18:Phát biểu nào sau đây sai:A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lênnhóm - NH2 bằng hiệu ứng liên hợp.B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím ẩm.C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5 kị nước.D. Anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn.E. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dd Br2.Câu 19: 3Khi đốt các đồng đẳng của metylamin tỉ lệ thể tích K = VCO2 : VH2O biến đổinhư thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử?A. 0,4 < K < 1 B. 0,25 < K < 1 C. 0,75 < K &l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 99 0 0 -
0 trang 94 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 68 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 66 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 57 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
9 trang 51 0 0