
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Một số kim loại khác (Tài liệu bài giảng)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Một số kim loại khác (Tài liệu bài giảng)Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Một số kim loại khác MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng “Một số kim loại khác” thuộc Khóa học LTĐH KIT–1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững kiến thức phần “Một số kim loại nhóm B”, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này.I. ĐỒNG VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG1. Cấu tạo- Đồng là nguyên tố kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 29.- Cấu hình electron : 1s22s22p63s23p63d104s1, hoặc viết gọn là [Ar]3d104s1.- Trong các hợp chất, đồng có số oxi hoá phổ biến là +1 và +2. Cấu hình electron của các ion đồng là Cu+ :[Ar]3d10 ; Cu2+ : [Ar]3d9.- So với kim loại nhóm IA, đồng có bán kính nguyên tử nhỏ hơn, ion đồng có điện tích lớn hơn. Kim loạiđồng có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là tinh thể đặc chắc, do vậy liên kết trong đơn chấtđồng bền vững hơn.2. Tính chất hóa họcĐồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu. Tính chất này được chứng minh qua những phản ứnghoá học sau.a. Tác dụng với phi kimKhi đốt nóng, Cu không cháy trong khí oxi mà tạo thành màng CuO màu đen bảo vệ Cu không bị oxi hoátiếp tục : to 2Cu + O2 2CuO.Nếu tiếp tục đốt nóng Cu ở nhiệt độ cao hơn (800 – 1000OC), một phần CuO ở lớp bên trong oxi hoá Cuthành Cu2O màu đỏ : to CuO + Cu Cu2O.Trong không khí khô, Cu không bị oxi hoá vì có màng oxit bảo vệ. Nhưng trong không khí ẩm, với sự cómặt của CO2, đồng bị bao phủ bởi màng cacbonat bazơ màu xanh CuCO3.Cu(OH)2.Đồng có thể tác dụng với Cl2, Br2, S,... ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng : Cu + Cl2 CuCl2. to Cu + S CuS.b. Tác dụng với axit Đồng không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Tuy vậy, với sự có mặt của oxi trong khôngkhí, Cu bị oxi hoá thành muối Cu(II). 2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + 2H2OĐồng bị oxi hoá dễ dàng trong H2SO4 đặc nóng và HNO3 : toCu + 2H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O.Cu + 4HNO3 (đặc) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.3Cu + 8HNO3 (loãng) 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.c. Tác dụng với dung dịch muối Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag .3. Một số hợp chất của đồnga. Đồng(II) oxit, CuO- CuO là chất rắn màu đen.- CuO được điều chế bằng cách nhiệt phân các hợp chất Cu(OH)2, Cu(NO3)2, CuCO3.Cu(OH)2,... to 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 . Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Một số kim loại khác to CuCO3.Cu(OH)2 2CuO + CO2 + H2O.- CuO có tính oxi hoá : toCuO + CO Cu + CO2 . o t3CuO + 2NH3 N2 + 3Cu + 3H2O.b. Đồng(II) hiđroxit, Cu(OH)2- Cu(OH)2 là chất rắn, màu xanh.- Điều chế Cu(OH)2 từ dung dịch muối đồng(II) và dung dịch bazơ.- Cu(OH)2 có tính bazơ, không tan trong nước nhưng tan dễ dàng trong dung dịch axit.- Cu(OH)2 tan dễ dàng trong dung dịch NH3 tạo ra dung dịch có màu xanh thẫm gọi là nước Svayde. Cu(OH)2 + 4NH3 Cu(NH3 )4 (OH)2c. Đồng (II) sunfat, CuSO4 CuSO4 ở dạng khan là chất rắn màu trắng. Khi hấp thụ nước tạo thành muối hiđrat CuSO4.5H2O làtinh thể màu xanh trong suốt. Do vậy CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chấtlỏng.II. BẠCBạc là nguyên tố kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 5, số hiệu nguyên tử là 47 trong bảng tuầnhoàn.Trong các hợp chất, bạc có số oxi hoá phổ biến là +1, ngoài ra bạc còn có số oxi hoá là +2 và +3.Cấu hình electron nguyên tử Ag : [Kr] 4d105s1Bạc có tính mềm, dẻo (dễ kéo sợi và dát mỏng), màu trắng, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt nhất trong các kimloại.Bạc là kim loại nặng (khối lượng riêng là 10,5 g/cm3), nóng chảy ở 960,5OC.Bạc có tính khử yếu, nhưng ion Ag+ có tính oxi hoá mạnh ( E o Ag / Ag = +0,80V).- Bạc không bị oxi hoá trong không khí, dù ở nhiệt độ cao.- Bạc không tác dụng với HCl, H2SO4 loãng, nhưng tác dụng với axit có tính oxi hoá mạnh, như HNO3hoặc H2SO4 đặc nóng. Ag + 2HNO3 (đặc) AgNO3 + NO2 + H2O. - Bạc có màu đen khi tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt hiđro sunfua : 4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S (đen) + 2H2O.III. VÀNGVàng là nguyên tố kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 6, số hiệu nguyên tử là 79 trong bảng tuầnhoàn. Trong các hợp chất, vàng có số oxi hoá phổ biến là +3, ngoài ra vàng còn có số oxi hoá +1.Cấu hình electron nguyên tử Au : [Xe] 4f145d106s11. Tính chấtVàng là kim loại mềm, màu vàng, dẻo (người ta có thể cán lá vàng mỏng hơn 0,0002 mm, từ 1 g vàng cóthể kéo thành sợi mảnh dài tới 3,5 km). Vàng có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chỉ kém bạc và đồng.Vàng có khối lượng riêng là 19,3 g/cm3, nóng chảy ở 1063oC.Vàng có tính khử rất yếu ( Eo Au3 / Au = +1,50V).Vàng không bị oxi hoá trong không khí dù ở nhiệt độ nào và không bị hoà tan trong axit, kể cả HNO 3nhưng vàng bị hoà tan trong :- Nước cường toan (hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện thi đại học môn Hóa Ôn tập môn Hóa 12 Bài giảng Hóa học Tài liệu bài giảng môn Hóa Một số kim loại khác Kim loại nhóm BTài liệu có liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 156 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 52 0 0 -
Bài giảng Chương 6: Các nguyên tố phân nhóm V
12 trang 52 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 20: Gang, thép
24 trang 50 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 19: Sắt
20 trang 46 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 - Tiết 24: Nhôm
20 trang 40 0 0 -
Bài giảng Hóa học - Chương 13: Nhóm VIIB
31 trang 39 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
13 trang 39 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 39 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 30: Tính chất của phi kim
27 trang 35 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 34 0 0 -
Tập bài giảng Hóa học đại cương
229 trang 34 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 21: Tính chất vật lí của kim loại
16 trang 32 0 0 -
Bài Giảng Phân Tích Công Cụ - LÊ THỊ MÙI
171 trang 31 0 0 -
Bài giảng Chương 3: Các nguyên tố phân nhóm II
22 trang 29 0 0 -
Bài Giảng Hóa Kỹ Thuật - Trần Thị Ngọc Bích
51 trang 29 0 0 -
Bài giảng Tốc độ và cơ chế phản ứng hóa học
18 trang 29 0 0 -
BÀI GIẢNG HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
67 trang 29 0 0 -
4 trang 29 0 0