
Mẫu Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn (Mẫu số: 01/TNDN)
Số trang: 1
Loại file: docx
Dung lượng: 13.54 KB
Lượt xem: 135
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn (Mẫu số: 01/TNDN) được ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn (Mẫu số: 01/TNDN) Mẫu số: 01/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TTBTC của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ THU MUA HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO KHÔNG CÓ HÓA ĐƠN (Ngày ……. tháng …… năm ……………) Tên doanh nghiệp: …………………………………………………… Mã số thuế: ……………………………………………………………………………. Địa chỉ: .................................................................................................................. Địa chỉ nơi tổ chức thu mua:.................................................................................. Người phụ trách thu mua: ..................................................................................... Ngày Người Hàng hóa Ghi chú tháng bán mua vào năm mua Tên người Số CMT Tên mặt Tổng giá hàng Địa chỉ Số lượng Đơn giá bán nhân dân hàng thanh toán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng giá trị hàng hóa mua vào: ………………………………………………………. Người lập bảng kê Ngày …. tháng …. năm 201.. (Ký, ghi rõ họ tên) Giám đốc doanh nghiệp (Ký tên, đóng dấu) Ghi chú: Căn cứ vào số thực tế các mặt hàng trên mà đơn vị mua của người bán không có hóa đơn, lập bảng kê khai theo thứ tự thời gian mua hàng, doanh nghiệp ghi đầy đủ các chỉ tiêu trên bảng kê, tổng hợp bảng kê hàng tháng. Hàng hóa mua vào lập theo bảng kê này được căn cứ vào chứng từ mua bán giữa người bán và người mua lập trong đó ghi rõ số lượng, giá trị các mặt hàng mua, ngày, tháng mua, địa chỉ, số CMTND của người bán và ký nhận của bên bán và bên mua. Đối với doanh nghiệp có tổ chức các trạm nơi thu mua ở nhiều nơi thì từng trạm thu mua phải lập từng bảng kê riêng. Doanh nghiệp lập bảng kê tổng hợp chung của các trạm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn (Mẫu số: 01/TNDN) Mẫu số: 01/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TTBTC của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ THU MUA HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO KHÔNG CÓ HÓA ĐƠN (Ngày ……. tháng …… năm ……………) Tên doanh nghiệp: …………………………………………………… Mã số thuế: ……………………………………………………………………………. Địa chỉ: .................................................................................................................. Địa chỉ nơi tổ chức thu mua:.................................................................................. Người phụ trách thu mua: ..................................................................................... Ngày Người Hàng hóa Ghi chú tháng bán mua vào năm mua Tên người Số CMT Tên mặt Tổng giá hàng Địa chỉ Số lượng Đơn giá bán nhân dân hàng thanh toán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng giá trị hàng hóa mua vào: ………………………………………………………. Người lập bảng kê Ngày …. tháng …. năm 201.. (Ký, ghi rõ họ tên) Giám đốc doanh nghiệp (Ký tên, đóng dấu) Ghi chú: Căn cứ vào số thực tế các mặt hàng trên mà đơn vị mua của người bán không có hóa đơn, lập bảng kê khai theo thứ tự thời gian mua hàng, doanh nghiệp ghi đầy đủ các chỉ tiêu trên bảng kê, tổng hợp bảng kê hàng tháng. Hàng hóa mua vào lập theo bảng kê này được căn cứ vào chứng từ mua bán giữa người bán và người mua lập trong đó ghi rõ số lượng, giá trị các mặt hàng mua, ngày, tháng mua, địa chỉ, số CMTND của người bán và ký nhận của bên bán và bên mua. Đối với doanh nghiệp có tổ chức các trạm nơi thu mua ở nhiều nơi thì từng trạm thu mua phải lập từng bảng kê riêng. Doanh nghiệp lập bảng kê tổng hợp chung của các trạm.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biểu mẫu kế toán Biểu mẫu thuế Mẫu bảng kê Bảng kê thu mua hàng hóa Bảng kê thu mua không có hóa đơn Mẫu bảng kê thu mua số 01/TNDN Mẫu bảng kê 01/TNDN theo Thông tư 78Tài liệu có liên quan:
-
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 531 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP/ĐỔI GIẤY PHÉP BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 276 0 0 -
2 trang 253 0 0
-
Mẫu Giấy ủy quyền ký hóa đơn GTGT
2 trang 245 0 0 -
1 trang 223 0 0
-
Mẫu Bảng kê số 3 (Mẫu số: S04b3-DN)
1 trang 196 0 0 -
Mẫu Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 07/CTKT-TNCN)
1 trang 168 0 0 -
2 trang 164 0 0
-
Phụ lục bảng kê thông tin người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Mẫu số: 05-3/BK-QTT-TNCN)
1 trang 151 0 0 -
2 trang 150 0 0
-
1 trang 146 0 0
-
3 trang 141 0 0
-
Mẫu Bảng kê số 2 (Mẫu số: S04b2-DN)
2 trang 139 0 0 -
Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân (Mẫu số: 12-MST)
1 trang 137 0 0 -
Mẫu Bảng cân đối số phát sinh (Mẫu số: S06-DN)
1 trang 128 0 0 -
Mẫu Thư xác nhận thu nhập (Mẫu số: 20/TXN-TNCN)
1 trang 128 0 0 -
Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí (Mẫu số: 02-1/PL-DK)
2 trang 114 0 0 -
Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số: B02-DNSN)
1 trang 112 0 0 -
1 trang 107 0 0
-
Mẫu Bảng kê thanh toán phụ cấp lưu trú công tác nước ngoài
1 trang 100 0 0