
Mẫu Văn bản đăng ký chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến (Mẫu số: 30/ĐK-TCT)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Văn bản đăng ký chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến (Mẫu số: 30/ĐK-TCT) Mẫu số: 30/ĐK-TCT (Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính) TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: ……….. ……., ngày …. tháng …. năm ….. V/v Đăng ký chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến Kính gửi: ................................................................................................................. 1. Tên người nộp thuế (ghi theo đăng ký thuế):.......................................................................................................... 2. Mã số thuế:............................................................................................................................................................. 3. Địa chỉ trụ sở (ghi theo địa chỉ trụ sở của tổ chức đã đăng ký thuế):...................................................................... 4. Địa chỉ kinh doanh (ghi theo địa chỉ đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh đã đăng ký thuế):.......................................................................................................................................................................... 5. Thông tin đại lý thuế (nếu có): a) Tên:........................................................................................................................................................................ b) Mã số thuế của đại lý thuế:................................................................................................................................... c) Số hợp đồng đại lý thuế: ngày ký hợp đồng: 6. Lý do đăng ký chuyển địa điểm:............................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................... 7. Hồ sơ đính kèm: .................................................................................................................................................................................... Người nộp thuế cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của văn bản này./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT Họ và tên: ………. (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) Chứng chỉ hành nghề số: …….. Ghi chú: Người nộp thuế là tổ chức không phải đóng dấu khi đăng ký thuế và hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không phải đóng dấu vào văn bản này.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biểu mẫu kế toán Biểu mẫu thuế Mẫu văn bản Văn bản đăng ký chuyển địa điểm Tổ chức đăng ký thuế Mẫu văn bản 30/ĐK-TCT Hợp đồng đại lý thuếTài liệu có liên quan:
-
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 531 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP/ĐỔI GIẤY PHÉP BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 272 0 0 -
2 trang 252 0 0
-
Mẫu Giấy ủy quyền ký hóa đơn GTGT
2 trang 244 0 0 -
Mẫu Bảng kê số 3 (Mẫu số: S04b3-DN)
1 trang 196 0 0 -
Mẫu Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 07/CTKT-TNCN)
1 trang 166 0 0 -
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ DÙNG CHO CÁ NHÂN, NHÓM CÁ NHÂN SXKD HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
4 trang 156 0 0 -
Phụ lục bảng kê thông tin người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh (Mẫu số: 05-3/BK-QTT-TNCN)
1 trang 151 0 0 -
1 trang 146 0 0
-
3 trang 139 0 0
-
Mẫu Bảng kê số 2 (Mẫu số: S04b2-DN)
2 trang 139 0 0 -
Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân (Mẫu số: 12-MST)
1 trang 136 0 0 -
Mẫu Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn (Mẫu số: 01/TNDN)
1 trang 131 0 0 -
Mẫu Thư xác nhận thu nhập (Mẫu số: 20/TXN-TNCN)
1 trang 128 0 0 -
Mẫu Bảng cân đối số phát sinh (Mẫu số: S06-DN)
1 trang 127 0 0 -
Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí (Mẫu số: 02-1/PL-DK)
2 trang 114 0 0 -
Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số: B02-DNSN)
1 trang 110 0 0 -
1 trang 106 0 0
-
Mẫu Bảng kê chi tiền (Mẫu số: 09-TT)
1 trang 96 0 0 -
2 trang 93 0 0