Danh mục tài liệu

MẪU BÁO CÁO TỶ LỆ AN TOÀN TÀI CHÍNH

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 214.07 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

BÁO CÁO TỶ LỆ AN TOÀN TÀI CHÍNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 165/2012/TT-BTC ngày 9 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 226/2010/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2010 quy định chỉ tiêu an toàn tài chính và biện pháp xử lý đối với các tổ chức kinh doanh chứng khoán không đáp ứng các chi tiêu an toàn tài chính)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU BÁO CÁO TỶ LỆ AN TOÀN TÀI CHÍNH BÁO CÁO TỶ LỆ AN TOÀN TÀI CHÍNH(Ban hành kèm theo Thông tư số 165/2012/TT-BTC ngày 9 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 226/2010/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2010 quy định chỉ tiêu an toàn tài chính và biện pháp xử lý đối với các tổ chức kinh doanh chứng khoán không đáp ứng các chi tiêu an toàn tài chính)Tên Công ty:...... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSố Công văn:........... ---------------V/v báo cáo tỷ lệ an toàn tài ........, ngày......tháng......năm...chính Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước BÁO CÁO TỶ LỆ AN TOÀN TÀI CHÍNH Tại thời điểm: .........Chúng tôi cam đoan rằng:(1) Báo cáo được xây dựng trên cơ sở số liệu được cập nhật tại ngày lập báo cáo theo đúng quyđịnh tại Thông tư số 226/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính quy định chỉ tiêu antoàn tài chính và biện pháp xử lý đối với các tổ chức kinh doanh chứng khoán không đáp ứng cácchi tiêu an toàn tài chính và Thông tư số 165/2012/TT-BTC ngày 09/10/2012 sửa đổi, bổ sungmột số điều của Thông tư số 226/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính quy định vềchỉ tiêu an toàn tài chính và biện pháp xử lý đối với các tổ chức kinh doanh chứng khoán khôngđáp ứng các chi tiêu an toàn tài chính;(2) Đối với những vấn đề có thể ảnh hưởng đến tình hình tài chính của Công ty phát sinh saungày lập báo cáo này, chúng tôi sẽ cập nhật trong kỳ báo cáo tiếp theo;(3) Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Pháp luật về tính chính xác và trung thực củanội dung báo cáo. Kế toán trưởng Trưởng bộ phận Kiểm (Tổng) Giám đốc soát nội bộ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên)I. BẢNG TÍNH VỐN KHẢ DỤNG[1] Vốn khả dụngSTT NỘI DUNG VKD Khoản Khoản giảm trừ tăng thêmA Nguồn vốn chủ sở hữu (1) (2) (3) Vốn đầu tư của chủ sở hữu không bao gồm cổ phần ưu √ 1 đãi hoàn lại (nếu có) Thặng dư vốn cổ phần, vốn khác không bao gồm cổ √ 2 phần ưu đãi hoàn lại (nếu có) 3 Cổ phiếu quỹ (√) 4 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ (nếu có) √ 5 Quỹ đầu tư phát triển √ 6 Quỹ dự phòng tài chính √ 7 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu √ Lợi nhuận lũy kế và lợi nhuận chưa phân phối trước √ 8 khi trích lập các khoản dự phòng theo quy định của pháp luật Chênh lệch đánh giá lại tài sản (50% tăng thêm hoặc √ 9 100% giảm đi) 10 Chênh lệch tỷ giá hối đoái √ 11 Lợi ích của cổ đông thiểu số[2] √ 12 Các khoản nợ có thể chuyển đổi √ Toàn bộ phần giảm đi hoặc tăng thêm của các chứng √ √ 13 khoán tại chỉ tiêu đầu tư tài chính1A Tổng B Tài sản ngắn hạn I Tiền và các khoản tương đương tiền II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1. Đầu tư ngắn hạn Chứng khoán tiềm ẩn rủi ro thị trường theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Chứng khoán bị giảm trừ khỏi vốn khả dụng theo quy √ định khoản 5 Điều 52. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạnIII Các khoản phải thu ngắn hạn, kể cả phải thu từ hoạt động ủy thác1. Phải thu của khách hàng Phải thu của khách hàng có thời hạn thanh toán còn lại từ 90 ngày trở xuống Phải thu của khách hàng có thời hạn thanh toán còn lại √ trên 90 ngày2. Trả trước cho người bán √3. Phải thu nội bộ ngắn hạn Phải thu nội bộ có thời hạn thanh toán còn lại từ 90 ngày trở xuống Phải thu nội bộ có thời hạn thanh toán còn lại trên 90 √ ngày4. Phải thu hoạt động giao dịch chứng khoán Phải thu hoạt động giao dịch chứng khoán có thời hạn thanh toán còn lại từ 90 ngày trở xuống Phải thu hoạt động giao dịch chứng khoán có thời hạn √ thanh toán còn lại trên 90 ngày5. Các khoản phải thu khác Phải thu khác có thời hạn thanh toán còn lại từ 90 ngày trở xuống Phải thu khác có thời hạn thanh toán còn lại trên 90 √ ngày6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòiIV Hàng tồn kho √V Tài sản ngắn hạn khác1. Chi phí trả trước ngắn hạn √2. Thuế GTGT được khấu trừ3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước4. Tài sản ngắn hạn khác4.1 Tạm ứng Tạm ứng có thời hạn hoàn ứng còn lại từ 90 ngày trở xuống Tạm ứng có thời hạn hoàn ứng còn lại trên 90 ngày √4.2 Tài sản ngắn hạn khác √1B TổngC Tài sản dài hạn I Các khoản phải thu dài hạn, kể cả phải thu từ hoạt động ủy thác1. Phải thu dài hạn của khách hàng Phải thu dài hạn của khách hàng có thời hạn thanh toán còn lại từ 90 ngày trở xuống Phải thu dài hạn của khách hàng có thời hạn thanh toán √ còn lại trên 90 ngày2. Vốn kinh do ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: