Mẫu Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất (Mẫu số: 01-1/LPTB)
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 42.50 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất (Mẫu số: 01-1/LPTB) được ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2011/TT-BTC ngày 28/02 /2010 của Bộ Tài chính. Mẫu nêu rõ 3 nội dung: định danh về người nộp thuế, đặc điểm tài sản, lệ phí trước bạ do cơ quan thuế tính, phần xử lý phạt chậm nộp lệ phí trước bạ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất (Mẫu số: 01-1/LPTB) Mẫu số: 011/LPTB (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2011/TTBTC ngày 28/02 /2010 của Bộ Tài chính) TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc BÁO Số: ……............/TB.... ............, ngày..........tháng ........năm ...... THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số………../ VPĐK ngày….tháng.......năm 201… của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất …........…………, hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, cơ quan thuế............................. thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau: I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ: 1.Tên chủ tài sản: ................................................................................................................. 2. Mã số thuế (nếu có): ............................................................................................................ 3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB: ............................................................................... 4. Đại lý thuế (nếu có) : .......................................................................................................... 5. Mã số thuế: : ..................................................................................................................... 6. Địa chỉ: .: ........................................................................................................................... II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN 1. Thửa đất số:……………………………Tờ bản đồ số: ................................................. Số nhà… Đường phố…. Thôn (ấp, bản, phum, sóc)…….xã (phường) ................... 2. Loại đất.............................................................................................................................. 3. Loại đường/khu vực: ....................................................................................................... 4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):.............................................................................................................. 5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:........................................................... 6. Hạng nhà:........................................................................................................................... 7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà: .............................................. 2 8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m ):................................................................. 8.1. Đất:................................................................................................................................... 8.2. Nhà (m2 sàn nhà):.............................................................................................................. 9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):........................ 9.1. Đất:................................................................................................................................... 9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):........................................................................................... III. LPTB DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH: 1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:.................................................................... 1.1. Đất (8.1 x 9.1):.................................................................................................................. 2.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2):............................................................................................................ 2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): .................................................................... (Viết bằng chữ: ........................................................................................................................) Nộp theo chương ......loại.......khoản............hạng..........mục..........tiểu mục ........................ 3. Địa điểm nộp..................................................................................................................... 4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày người nộp thuế nhận được thông báo này. Quá thời hạn nêu trên mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị phạt theo mức 0.05% số tiền chậm nộp /ngày. 5. Trường hợp không thu lệ phí trước bạ : Chủ tài sản thuộc diện không phải nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất (Mẫu số: 01-1/LPTB) Mẫu số: 011/LPTB (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2011/TTBTC ngày 28/02 /2010 của Bộ Tài chính) TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc BÁO Số: ……............/TB.... ............, ngày..........tháng ........năm ...... THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số………../ VPĐK ngày….tháng.......năm 201… của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất …........…………, hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, cơ quan thuế............................. thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau: I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ: 1.Tên chủ tài sản: ................................................................................................................. 2. Mã số thuế (nếu có): ............................................................................................................ 3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB: ............................................................................... 4. Đại lý thuế (nếu có) : .......................................................................................................... 5. Mã số thuế: : ..................................................................................................................... 6. Địa chỉ: .: ........................................................................................................................... II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN 1. Thửa đất số:……………………………Tờ bản đồ số: ................................................. Số nhà… Đường phố…. Thôn (ấp, bản, phum, sóc)…….xã (phường) ................... 2. Loại đất.............................................................................................................................. 3. Loại đường/khu vực: ....................................................................................................... 4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):.............................................................................................................. 5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:........................................................... 6. Hạng nhà:........................................................................................................................... 7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà: .............................................. 2 8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m ):................................................................. 8.1. Đất:................................................................................................................................... 8.2. Nhà (m2 sàn nhà):.............................................................................................................. 9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):........................ 9.1. Đất:................................................................................................................................... 9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):........................................................................................... III. LPTB DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH: 1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:.................................................................... 1.1. Đất (8.1 x 9.1):.................................................................................................................. 2.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2):............................................................................................................ 2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): .................................................................... (Viết bằng chữ: ........................................................................................................................) Nộp theo chương ......loại.......khoản............hạng..........mục..........tiểu mục ........................ 3. Địa điểm nộp..................................................................................................................... 4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày người nộp thuế nhận được thông báo này. Quá thời hạn nêu trên mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị phạt theo mức 0.05% số tiền chậm nộp /ngày. 5. Trường hợp không thu lệ phí trước bạ : Chủ tài sản thuộc diện không phải nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mẫu thông báo Mẫu thông báo nộp phí trước bạ nhà đất Mẫu nộp phí trước bạ nhà đất Mẫu thông báo số 01-1/LPTB Mẫu nộp phí trước bạ theo Thông tư 28Tài liệu có liên quan:
-
Mẫu Thông báo không còn thuộc đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm
1 trang 321 0 0 -
Mẫu Thông báo về việc kháng cáo (Mẫu số: 62-DS)
3 trang 144 0 0 -
Mẫu Thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm (Mẫu số: 65-DS)
2 trang 143 0 0 -
Mẫu Thông báo về việc rút kháng cáo/kháng nghị (Mẫu số: 64-DS)
2 trang 133 0 0 -
Mẫu Thông báo về yêu cầu làm lại hoặc sửa đổi, bổ sung đơn kháng cáo (Mẫu số: 56-DS)
3 trang 122 0 0 -
Mẫu Thông báo chính thức về áp dụng miễn, giảm thuế
3 trang 110 0 0 -
Mẫu Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp (Phụ lục V-16)
2 trang 82 0 0 -
Mẫu Thông báo đăng ký chuyển nhượng cổ phần
2 trang 57 0 0 -
Mẫu Thông báo về việc chuyển đơn
2 trang 47 0 0 -
Mẫu Thông báo từ chối yêu cầu hoàn trả lệnh thanh toán (Mẫu số TTLNH-07)
1 trang 40 0 0