Ngân hàng câu hỏi luyện thi Đại học - Cao đẳng môn Hóa Học
Số trang: 14
Loại file: doc
Dung lượng: 125.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa của trường THPT chuyên Sư Phạm Hà Nội ( Đại học Sư Phạm Hà Nội)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng câu hỏi luyện thi Đại học - Cao đẳng môn Hóa HọcCâu 1: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.Phát biểu nào dưới đây là đúng?A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+D. Fe2+ khử được Ag+Câu 2: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác d ụng v ới dung d ịch NH3dư, lọc lấy kết tủađem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng làA. 15,3 gam. B. 30,6 gam C. 23,3 gam. D. 8,0 gam.Câu 3: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đ ổi ch ứa h ỗn h ợp khí X và O2dư ở 150độ C, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đ ưa bình v ề 1500C, áp su ấtbình vẫn là 2atm.Người ta trộn 9,6 gam X với hidro rồi cho qua bình đ ựng Ni nung nóng ( H =100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y làA. 48,5. B. 42,5. C. 46,5. D. 52,5.Câu 4: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác d ụng với HCl thì dùng h ết 80ml dung d ịchHCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác d ụng v ới dung d ịch NaOHthì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu t ạo c ủa X làA. NH2C3H5(COOH)2. B. (NH2)2C3H5COOH. C. NH2C3H6COOH. D. (NH2)2C5H9COOH.Câu 5: Cho phản ứng : Cu + H+ + NO3- = Cu2+ + NO + H2OTổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên làA. 22. B. 23. C. 28. D. 10.Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn b ằng dung dịch HCl d ư. Dung d ịchthu được sau phảnứng tăng lên so với ban đàu (m – 2) gam. Khối l ượng ( gam) muối clorua t ạo thành trong dungdịch làA. m +73. B. m + 35,5. C. m + 36,5. D. m + 71.Câu 7: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và H2 trong bình kín v ới xúc tác Ni thuđược hỗn hợp khí Y.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu đ ược l ần l ượt qua bình 1 đ ựng H2SO4đặc, bình 2 đựngCa(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối l ượng tăng lên ở bình 2 làA. 22,0 gam. B. 35,2 gam. C. 6,0 gam. D. 9,6 gam.Câu 8: Cho một lượng sắt dư tan trong dung dịch HNO3 loãng thu đ ược dung d ịch X có màu nâunhạt. Chất tantrong dung dịch làA. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, HNO3. D. Fe(NO3)3, HNO3.Câu 9: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo s ốmol. Đốt cháy m gamhỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam h ỗn h ợp X th ựchiện phản ứng trángbạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p làA. 2,16. B. 8,64. C. 10,8. D. 9,72.Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung d ịch HCl d ư th ấy t ạo ra 4,48lít khí H2 (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị c ủa m làA. 20,6. B. 20,2. C. 13,3. D. 13,1.Câu 11: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M v ới nh ững th ể tích b ằng nhauthu được dung dịchX. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa hết 300ml dung dịch X c ần v ừađủ Vml dung dịchY. Giá trị của V làA. 1000. B. 333,3. C. 600. D. 200.Câu 12: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ảm?A. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2. B. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2.C. H2N[CH2]2NH2;HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH. D. CH3NH2; (COOH)2;HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn ch ức, m ạch h ở. S ản ph ẩm cháyđược dẫn vào bìnhđựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O t ạo ra l ầnlượt là:A. 0,05 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,1. D. 0,1 và 0,15.Câu 14: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men đ ể s ản xu ất ancol etylic,toàn bộ khí CO2 sinhra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình s ản xu ấtancol etylic là 80%thì m có giá trị làA. 949,2. B. 486,0. C. 759,4. D.607,5.Câu 15: Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit b ằng oxi ở đi ều ki ện thíchhợp thu đượchỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng bi ến thiên c ủa x làA. 1,30 < x < 1,50. B. 1,36 < x < 1,53. C. 1,30 < x < 1,53. D. 1,36 < x < 1,50.___________________________________________SƯU TẦM: Vũ Phấn (Yên Sở - Hoàng Mai – Hà Nội).Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X b ằng 10,64 lít O2 thu đ ược 7,84lít CO2, các thểtích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X làA. HOCH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH.C. CH3CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2OH. D. HOCH2CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2CH2OH.Câu 17: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào l ượng d ư n ước thu đ ược 8,96 lít H2(đktc). Cũng hòatan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá tr ị c ủa m là:A. 58,85. B. 21,80. C. 13,70. D. 57,50.Câu 18: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc đi ểm cấu t ạo phân t ử c ủaglucozơ?A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH.B. Phản ứng trán ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng câu hỏi luyện thi Đại học - Cao đẳng môn Hóa HọcCâu 1: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.Phát biểu nào dưới đây là đúng?A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+D. Fe2+ khử được Ag+Câu 2: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác d ụng v ới dung d ịch NH3dư, lọc lấy kết tủađem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng làA. 15,3 gam. B. 30,6 gam C. 23,3 gam. D. 8,0 gam.Câu 3: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đ ổi ch ứa h ỗn h ợp khí X và O2dư ở 150độ C, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đ ưa bình v ề 1500C, áp su ấtbình vẫn là 2atm.Người ta trộn 9,6 gam X với hidro rồi cho qua bình đ ựng Ni nung nóng ( H =100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y làA. 48,5. B. 42,5. C. 46,5. D. 52,5.Câu 4: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác d ụng với HCl thì dùng h ết 80ml dung d ịchHCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác d ụng v ới dung d ịch NaOHthì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu t ạo c ủa X làA. NH2C3H5(COOH)2. B. (NH2)2C3H5COOH. C. NH2C3H6COOH. D. (NH2)2C5H9COOH.Câu 5: Cho phản ứng : Cu + H+ + NO3- = Cu2+ + NO + H2OTổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên làA. 22. B. 23. C. 28. D. 10.Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn b ằng dung dịch HCl d ư. Dung d ịchthu được sau phảnứng tăng lên so với ban đàu (m – 2) gam. Khối l ượng ( gam) muối clorua t ạo thành trong dungdịch làA. m +73. B. m + 35,5. C. m + 36,5. D. m + 71.Câu 7: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và H2 trong bình kín v ới xúc tác Ni thuđược hỗn hợp khí Y.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu đ ược l ần l ượt qua bình 1 đ ựng H2SO4đặc, bình 2 đựngCa(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối l ượng tăng lên ở bình 2 làA. 22,0 gam. B. 35,2 gam. C. 6,0 gam. D. 9,6 gam.Câu 8: Cho một lượng sắt dư tan trong dung dịch HNO3 loãng thu đ ược dung d ịch X có màu nâunhạt. Chất tantrong dung dịch làA. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, HNO3. D. Fe(NO3)3, HNO3.Câu 9: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo s ốmol. Đốt cháy m gamhỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam h ỗn h ợp X th ựchiện phản ứng trángbạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p làA. 2,16. B. 8,64. C. 10,8. D. 9,72.Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung d ịch HCl d ư th ấy t ạo ra 4,48lít khí H2 (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị c ủa m làA. 20,6. B. 20,2. C. 13,3. D. 13,1.Câu 11: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M v ới nh ững th ể tích b ằng nhauthu được dung dịchX. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa hết 300ml dung dịch X c ần v ừađủ Vml dung dịchY. Giá trị của V làA. 1000. B. 333,3. C. 600. D. 200.Câu 12: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ảm?A. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2. B. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2.C. H2N[CH2]2NH2;HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH. D. CH3NH2; (COOH)2;HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn ch ức, m ạch h ở. S ản ph ẩm cháyđược dẫn vào bìnhđựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O t ạo ra l ầnlượt là:A. 0,05 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,1. D. 0,1 và 0,15.Câu 14: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men đ ể s ản xu ất ancol etylic,toàn bộ khí CO2 sinhra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình s ản xu ấtancol etylic là 80%thì m có giá trị làA. 949,2. B. 486,0. C. 759,4. D.607,5.Câu 15: Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit b ằng oxi ở đi ều ki ện thíchhợp thu đượchỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng bi ến thiên c ủa x làA. 1,30 < x < 1,50. B. 1,36 < x < 1,53. C. 1,30 < x < 1,53. D. 1,36 < x < 1,50.___________________________________________SƯU TẦM: Vũ Phấn (Yên Sở - Hoàng Mai – Hà Nội).Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X b ằng 10,64 lít O2 thu đ ược 7,84lít CO2, các thểtích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X làA. HOCH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH.C. CH3CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2OH. D. HOCH2CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2CH2OH.Câu 17: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào l ượng d ư n ước thu đ ược 8,96 lít H2(đktc). Cũng hòatan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá tr ị c ủa m là:A. 58,85. B. 21,80. C. 13,70. D. 57,50.Câu 18: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc đi ểm cấu t ạo phân t ử c ủaglucozơ?A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH.B. Phản ứng trán ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện thi Đại học môn Hóa Phản ứng tráng gương Tính oxi hóa khử Bài tập Hóa học Ôn thi Đại học Hóa khối A Ôn thi Đại học môn HóaTài liệu có liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 156 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
2 trang 58 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 trang 49 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hải Lăng
3 trang 40 0 0 -
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 38 0 0