Danh mục tài liệu

NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC PHẦN VĨ MÔ - Chương 9

Số trang: 23      Loại file: ppt      Dung lượng: 205.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lạm phát cầu kéo: cú sốc cầu-Lạm phát chi phí đẩy: cú sốc cung-Lạm phát và tiền tệ-Lạm phát dự kiến
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC PHẦN VĨ MÔ - Chương 9 NGUYÊNLÝKINHTẾHỌC PHẦNVĨMÔ Bài 9 Lạm phát và Thất nghiệp Thamkhảo:  ĐHKTQD,“NguyênlýkinhtếhọcVĩmô”,chương9  N.G.Mankiw,“NhữngnguyênlýcủaKinhtếhọc”,chương33 08/2007NộidungchínhI. LạmphátII. QuanhệlạmphátvàthấtnghiệpIII. ĐườngPhillips I.LạmphátL¹m ph¸t: sù t¨ng lªn cña møc gi¸ chung theo thêigian  Møc gi¸ chung: CPI, PPI, D GDP  PhÇn tr¨m gia t¨ng π =(P - P -1 ) / P -1 * 100% 1. Nguyênnhânlạmphát 2. Chiphícủalạmphát1.Nguyênnhâncủalạmphát Lạmphátcầukéo:cúsốccầu Lạmphátchiphíđẩy:cúsốccung Lạmphátvàtiềntệ Lạmphátdựkiến Lạmphátvàcúsốccầu P ASCó s è c c Çu: AD t¨ng dÞch ph¶i P1 B Ptăng P0 Ytăng A AD’ Thấtnghiệpgiảm AD Y0 Y1 Y Lạmphátvàcúsốccung AS’ C¸c lo¹i có sèc cung: P AS  mÊt mïa vµ s© bÖnh: u AS gi¶m  C«ng ® oµn ® tranh Êu P1 B ® t¨ng l¬ ßi ng: AS gi¶m P0  C¬ sèt gi¸ dÇu thËp kû n A 70: AS gi¶m AD  ChiÕn tranh vµ bÖnh dÞch: AS gi¶m Y1 Y0 Y TiÒn l¬ vµ chi phÝ s¶n xuÊt ng  dÞch tr¸i AS PtăngYgiảmThấtnghiệptăng TiềntệvàLạmphát Lạmphátvàgiácủatiền Lýthuyếtlượngtiềnvềtiềntệvàlạm phát  Phươngtrìnhlượngtiền HiệuứngFishervàsựphânđôicổ điển Lạmphátvàgiácủatiền Lạmphát: làsựtănglêncủamứcgiáchung(P)theo thờigian MứcgiáchungP: làlượngtiềncầnthiếtđểmuamộtlượng nhấtđịnhhànghoá Giácủatiền: làlượnghànghoácóthểmuađượcbằng1 đơnvịtiềntệ=1/P Lýthuyếtlượngtiền Phươngtrìnhlượngtiền  Tổnggiátrịgiaodịch:PxY  Tổnglượngtiềncầnđểthanhtoán:MSxV  PxY=MSxV Tănglượngtiền  %ΔP+%ΔY=%ΔMS+%ΔV  ΔVvàΔYítthayđổi  Tănglượngtiềnlàmtănggiá Quanhệgiữatăngcungtiềnvàtăng P1960 = 100 giá1,500 GDP danh nghĩa Cung tiền1,000 500 Tốc độ chu chuyển của tiền 0 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000HiệuứngFishervàsựphânđôicổđiển HiệuứngFisher  Lãisuấtdanhnghĩa=lãisuấtthựctế+tỷlệlạm phát Sựphânđôicổđiển  Giátrịdanhnghĩa  Giátrịthựctế Thamkhảo%/năm Lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát151210 Nominal interest rate63 Inflation 0 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 ThamkhảoLạmphátdựkiến Lạmphátdựkiến/lạmphátì Dựatrênquansátvàkinhnghiệmquákhứ, cáctácnhândựkiếngiáthườngtăngquacác năm CảADvàASđềuđượcđiềuchỉnhcùngtốc độ:  ADDựkiếngiásẽtăng:chitiêuhiệntạităng  ASDựkiếngiásẽtăng:điềuchỉnhtănglương làmtăngchiphísảnxuấtLạmphátdựkiếnP Giátăngπe ThấtnghiệpU* Y*,U* Y 2.Táchạicủalạmphát Vấnđềthuếlạmphát ChiphíxãhộicủalạmphátThuếlạmphát Chínhphủpháthànhtiềnđểchitiêu Tănglượngtiềnlàmtănggiá Tăngcầuhànghoálàmtănggiá Giátănglàmgiảmcủacảicủacông chúng thuế lạm phátSiêulạmphát Lạmphátvừaphải:1consố Lạmphátphimã:dưới200% Siêulạmphát:trên200% Tiềntệ&giácảtrongcuộcsiêulạmphát (a)Áo (b)HungaryIndex (Jan. Index (Jan.1921 = 100) 1921 = 100) 100,000 100,000 Mứcgiáchung Mứcgiáchung 10,000 Cung tiền 10,000 Cung tiền 1,000 1,000 100 100 1921 1922 1923 1924 1925 1921 1922 1923 1924 1925 Tiềntệ&giácảtrongcuộcsiêulạmphát c)Đức d)BalanIndex (Jan. Index (Jan.1921 = 100) 1921 = 100)100 trillion Mứcgiáchung 10 million Mứcgiáchung 1 trillion Cung tiền 1 million 10 billion Cung tiền100 million 100,000 1 million 10,000 10,000 1,000 100 1 ...