Nguyên tử nhiều elẻcton, từ tính từ của nguyên tử
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 106.31 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu nguyên tử nhiều elẻcton, từ tính từ của nguyên tử, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nguyên tử nhiều elẻcton, từ tính từ của nguyên tử 1Nguyên t nhi u electron, t tính c a nguyên t1 Tr ng thái c a electronCũng như trong nguyên t Hydro, tr ng thái hay hàm sóng c a electron trong m t nguyên t nhi uelectron ñư c xác ñ nh b i b n s lư ng t n, l, m và ms.Sau ñây là b ng tóm t t các ñ c ñi m c a b n s lư ng t này:B ng 1 S giá trTên g i Ký hi u ð i lư ng v t lý liên quan Giá tr kh dĩS lư ng t chính Năng lư ng ∞ n n = 1, 2, 3, ...S lư ng t l = 0, 1, 2, ..., Momen qu ñ o l nqu ñ o (n-1) Hình chi u c a m = 0, ±1, ±2, ...,S lư ng t t m 2l + 1 momen qu ñ o ±lS lư ng t spin ms Hình chi u c a momen spin ms = ± 1/2 22 Năng lư ng c a electronTrong nguyên t nhi u electron năng lư ng c a electron ph thu c vào hai s lư ng t n và l. Ngư i tadùng ký hi u nx ñ ch m t m c năng lư ng, v i n là s lư ng t chính, còn x là m t trong các ch s,p, d, f, g, …, tương ng v i s lư ng t qu ñ o l = 0, 1, 2, 3, 4, …V i ph n l n nguyên t các m c năng lư ng này tăng d n theo t ng (n + l), ngoài ra gi a các m c cócùng t ng (n + l) thì các m c có ch s n nh hơn s có năng lư ng th p hơn. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p 5d 5f 5g 6s ...Hình 1. Th t tăng d n c a các m c năng lư ng, các mũi tên ch hư ng năng lư ng tăng c a cácm c có cùng t ng (n + l).Lê Quang Nguyên 5/12/06 2Nguyên t nhi u electron, t tính c a nguyên t3 C u hình electron3.1 S electron t i ña m i m c năng lư ngPh c a m t nguyên t ch y u là do các electron ngoài cùng (m c năng lư ng cao) ñóng góp, vìchúng liên k t l ng l o v i h t nhân nên d b kích thích hơn. V y s electron các m c ngoài cùng làbao nhiêu?S electron chi m m t m c năng lư ng nào ñó là xác ñ nh. S phân ph i electron vào các m c nănglư ng (c u hình electron) ph i tuân theo hai nguyên t c căn b n sau ñây. • m i tr ng thái xác ñ nh b i b n s lư ng t n, l, m và ms ch có th có t i ña m t electron (nguyên lý Pauli). • Các electron luôn luôn chi m các m c năng lư ng th p hơn trư c.Chúng ta ñã bi t là ng v i hai s (n, l) xác ñ nh có 2(2l + 1) tr ng thái electron (v i m = 0, ±1, ±2, ...,±l, ms = ± 1/2). Hơn n a m i tr ng thái này ch có th có m t electron duy nh t. Do ñó, m i m cnăng lư ng ng v i hai ch s (n, l) xác ñ nh ch có t i ña là 2(2l + 1) electron, khi m i tr ng thái khdĩ tương ng ñ u có m t electron.3.2 L p và phân l pð mô t c u hình electron ngư i ta s p x p electron thành các l p và phân l p (hay l p con). M i l pch a các electron có tr ng thái xác ñ nh b i cùng m t s lư ng t chính n. M i l p ñư c ký hi u b ich K, L, M, N, …, tương ng v i n = 1, 2, 3, 4, … M t l p l i ñư c chia thành n phân l p, là cácnhóm g m các electron có cùng m t s lư ng t qu ñ o l.Như v y m i phân l p chính là t p h p các electron có cùng m c năng lư ng và cũng ñư c ký hi u lànx (x = s, p, d, f, …) như m c năng lư ng v y. Phân l p l có ch a t i ña là 2(2l + 1) electron. Selectron t i ña trong m t l p n s là:n −1∑ 2(2l + 1) = 2n 2 (1)l=0B ng 2 sau ñây cho th y ký hi u c a các l p ñ u tiên, các phân l p và s electron t i ña mà chúng cóth ch a :B ng 2 K L M NLp n=1 n=2 n=3 n=4 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4fPhân l p l=0 l=0 l=1 l=0 l=1 l=2 l=0 l=1 l=2 l=3S e- t i ñatrong phân 2 2 6 2 6 10 2 6 10 14l p = 2l + 1S e- t i ñatrong l p = 2 8 18 322n2Lê Quang Nguyên 5/12/06 3Nguyên t nhi u electron, t tính c a nguyên tVí d 1:Nguyên t Li có Z = 3, t c là có 3 electron, các electron này chi m các phân l p có năng lư ng t th pñ n cao như sau:1s : 2 electron (l p ñ y)2s : 1 electronC u hình electron c a Li ñư c ký hi u là: 1s2 2s1. Electron 2s là electron ngoài cùng, các chuy n m cc a electron này t o nên ph c a Li.Ví d 2:Nguyên t Na có Z = 11, t c là có 11 electron. C u hình electron c a Na là: 1s2 2s2 2p6 3s1. Electron 3slà electron ngoài cùng, các chuy n m c c a electron này t o nên ph c a Na.Ví d 3:Nguyên t K có Z = 19 có c u hình electron như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Trong ñó phân l p 4s cónăng lư ng th p hơn phân l p 3d nên electron duy nh t còn l i chi m phân l p này trư c.Applet sau ñây t http://www.chemcollective.org/ cho chúng ta c u hình electron c a m t nguyên tb t kỳ trong b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nguyên tử nhiều elẻcton, từ tính từ của nguyên tử 1Nguyên t nhi u electron, t tính c a nguyên t1 Tr ng thái c a electronCũng như trong nguyên t Hydro, tr ng thái hay hàm sóng c a electron trong m t nguyên t nhi uelectron ñư c xác ñ nh b i b n s lư ng t n, l, m và ms.Sau ñây là b ng tóm t t các ñ c ñi m c a b n s lư ng t này:B ng 1 S giá trTên g i Ký hi u ð i lư ng v t lý liên quan Giá tr kh dĩS lư ng t chính Năng lư ng ∞ n n = 1, 2, 3, ...S lư ng t l = 0, 1, 2, ..., Momen qu ñ o l nqu ñ o (n-1) Hình chi u c a m = 0, ±1, ±2, ...,S lư ng t t m 2l + 1 momen qu ñ o ±lS lư ng t spin ms Hình chi u c a momen spin ms = ± 1/2 22 Năng lư ng c a electronTrong nguyên t nhi u electron năng lư ng c a electron ph thu c vào hai s lư ng t n và l. Ngư i tadùng ký hi u nx ñ ch m t m c năng lư ng, v i n là s lư ng t chính, còn x là m t trong các ch s,p, d, f, g, …, tương ng v i s lư ng t qu ñ o l = 0, 1, 2, 3, 4, …V i ph n l n nguyên t các m c năng lư ng này tăng d n theo t ng (n + l), ngoài ra gi a các m c cócùng t ng (n + l) thì các m c có ch s n nh hơn s có năng lư ng th p hơn. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p 5d 5f 5g 6s ...Hình 1. Th t tăng d n c a các m c năng lư ng, các mũi tên ch hư ng năng lư ng tăng c a cácm c có cùng t ng (n + l).Lê Quang Nguyên 5/12/06 2Nguyên t nhi u electron, t tính c a nguyên t3 C u hình electron3.1 S electron t i ña m i m c năng lư ngPh c a m t nguyên t ch y u là do các electron ngoài cùng (m c năng lư ng cao) ñóng góp, vìchúng liên k t l ng l o v i h t nhân nên d b kích thích hơn. V y s electron các m c ngoài cùng làbao nhiêu?S electron chi m m t m c năng lư ng nào ñó là xác ñ nh. S phân ph i electron vào các m c nănglư ng (c u hình electron) ph i tuân theo hai nguyên t c căn b n sau ñây. • m i tr ng thái xác ñ nh b i b n s lư ng t n, l, m và ms ch có th có t i ña m t electron (nguyên lý Pauli). • Các electron luôn luôn chi m các m c năng lư ng th p hơn trư c.Chúng ta ñã bi t là ng v i hai s (n, l) xác ñ nh có 2(2l + 1) tr ng thái electron (v i m = 0, ±1, ±2, ...,±l, ms = ± 1/2). Hơn n a m i tr ng thái này ch có th có m t electron duy nh t. Do ñó, m i m cnăng lư ng ng v i hai ch s (n, l) xác ñ nh ch có t i ña là 2(2l + 1) electron, khi m i tr ng thái khdĩ tương ng ñ u có m t electron.3.2 L p và phân l pð mô t c u hình electron ngư i ta s p x p electron thành các l p và phân l p (hay l p con). M i l pch a các electron có tr ng thái xác ñ nh b i cùng m t s lư ng t chính n. M i l p ñư c ký hi u b ich K, L, M, N, …, tương ng v i n = 1, 2, 3, 4, … M t l p l i ñư c chia thành n phân l p, là cácnhóm g m các electron có cùng m t s lư ng t qu ñ o l.Như v y m i phân l p chính là t p h p các electron có cùng m c năng lư ng và cũng ñư c ký hi u lànx (x = s, p, d, f, …) như m c năng lư ng v y. Phân l p l có ch a t i ña là 2(2l + 1) electron. Selectron t i ña trong m t l p n s là:n −1∑ 2(2l + 1) = 2n 2 (1)l=0B ng 2 sau ñây cho th y ký hi u c a các l p ñ u tiên, các phân l p và s electron t i ña mà chúng cóth ch a :B ng 2 K L M NLp n=1 n=2 n=3 n=4 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4fPhân l p l=0 l=0 l=1 l=0 l=1 l=2 l=0 l=1 l=2 l=3S e- t i ñatrong phân 2 2 6 2 6 10 2 6 10 14l p = 2l + 1S e- t i ñatrong l p = 2 8 18 322n2Lê Quang Nguyên 5/12/06 3Nguyên t nhi u electron, t tính c a nguyên tVí d 1:Nguyên t Li có Z = 3, t c là có 3 electron, các electron này chi m các phân l p có năng lư ng t th pñ n cao như sau:1s : 2 electron (l p ñ y)2s : 1 electronC u hình electron c a Li ñư c ký hi u là: 1s2 2s1. Electron 2s là electron ngoài cùng, các chuy n m cc a electron này t o nên ph c a Li.Ví d 2:Nguyên t Na có Z = 11, t c là có 11 electron. C u hình electron c a Na là: 1s2 2s2 2p6 3s1. Electron 3slà electron ngoài cùng, các chuy n m c c a electron này t o nên ph c a Na.Ví d 3:Nguyên t K có Z = 19 có c u hình electron như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Trong ñó phân l p 4s cónăng lư ng th p hơn phân l p 3d nên electron duy nh t còn l i chi m phân l p này trư c.Applet sau ñây t http://www.chemcollective.org/ cho chúng ta c u hình electron c a m t nguyên tb t kỳ trong b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáTài liệu có liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 85 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 85 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
13 trang 47 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 42 0 0