Ôn tập các số lượng tử luyện thi
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 159.43 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
" Ôn tập các số lượng tử luyện thi " nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập các số lượng tử luyện thi Quantum numbers Các s l ng t (The Young Vietnamese Chemistry Specialists) Có b n lo i s dùng mô t các electron trong m t nguyên tMô hình c a Borh là mô hình m t chi u ã dùng m t s l ng t mô t v cácelectron trong nguyên t . Ch có kích th c c a qu o là quan tr ng và ã c mô t ng s l ng t n. Schrödinger ã mô t m t mô hình nguyên t v i các electron trongba chi u. Mô hình này có 3 lo i t a , hay ba s l ng t mô t các v trí có th tìmth y electron.Ba lo i t a t ph ng trình sóng c a Schrödinger là s l ng t chính (n), s l ng góc(l) và s l ng t t (m). Các s l ng t này mô t v kích th c, hình d ng và ng trong không gian c a các orbital trong nguyên t .Có b n u b n nên bi t v m i s l ng t : (1) tên và kí hi u, (2) giá tr có th c a các l ng t , (3) các s nói gì v n ng l ng c a electron và (4) là các s nói gì v vai trò a electron. B n m c này th ng liên quan n xác su t m t ho c th tích c a vùngmà trong ó electron có kh n ng tìm th y.1. S l ng t chính (hay s l p) - n Mô t m c n ng l ng trong nguyên t . • Các m c n ng l ng t 1 n7 2 • electron c c i có th n vào l p n là 2 n electronCác giá tr có th = 1, 2, 3, 4... ng l ng = giá tr c a n càng l n thì n ng l ng càng caoÝ ngh a v t lý = Giá tr l n h n thì bi u th xác su t m t l nh n2. S l ng t xung l ng (phân l p) - l Mô t các l p ph trong n • Các phân l p c a các nguyên t ã bi t là s - p - d - fHóa c u t o Trang 1 Quantum numbers • i l p n ng l ng có n phân l p. • Các phân l p c a các l p n ng l ng khác nhau có th có các n ng l ng xen ph .Các giá tr có th nh n = 0, 1, 2, 3, ... n – 1Các giá tr có các tên xen k mà b n c ng nên bi t: • l = 0 là s • l = 1 là p • l = 2 là d • l = 3 là f ng l ng = giá tr l l n h n s bi u th n ng l ng l n h n m t chútÝ ngh a v t lý = l liên quan n hình d ng c a các xác su t m t xu t hi n c a ámmây nt : • l = 0 hay s là kh i c u (m t b ng, không có n t) • l = 1 hay p hình qu t (2 b ng, 1 n t) • l = 2 hay d hoa b n cánh (4 b ng , 2 n t) • l = 3 hay f hình d ng ph c t p (8 b ng, 4 n t)2s l ng t u tiên có th c bi u th cùng nhau ví d 1s hay 2p. l ng t xung l ng c ng mô t hình d ng c a các orbital • Các orbital có hình d ng c mô t d ng hình c u(l=0), d ng c c(l=1), ho c d ng hình cánh hoa 4 cánh(l=2). • Các orbital còn có nh ng hình d ng ph c t p h n n u nh các s l ng t góc tr nên l n h n.3. S l ng t t - ml Mô t orbital bên trong m t phân l p • s có 1 orbital • p có 3 orbital • d có 5 orbitalHóa c u t o Trang 2 Quantum numbers • f có 7 orbital i orbital không ch a quá 2 electron không bao gi l n h n 2 m ng mô t h ng và xác su t có m t trong không gian orbital c a các electron. cho th y 3 h ng có th c a các orbital p px, py, pzCác giá tr có th nh n = –l ..., –2, –1, 0, +1, +2, ... +l ng l ng = t t c giá tr ml có cùng n ng l ngÝ ngh a v t lý = v trí s p x p c a xác su t m t • khi l = 0, ml = 0, ch có m t cách mà qu c u c nh v s orbital. • khi l = 1, ml = –1, 0, ho c +1, có 3 p orbital. • khi l = 2, ml = –2, –1, 0, +1, +2, có 5 d orbital. • khi l = 3, ml = –3, –2, –1, 0, +1, +2, +3, có 7 f orbital.4. S l ng t Spin – ms l ng t th t này mô t spin c a electron • Các electron trong cùng m t orbital ph i có spin i nhau. • Các spin có th quay cùng hay ng c chi u kim ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập các số lượng tử luyện thi Quantum numbers Các s l ng t (The Young Vietnamese Chemistry Specialists) Có b n lo i s dùng mô t các electron trong m t nguyên tMô hình c a Borh là mô hình m t chi u ã dùng m t s l ng t mô t v cácelectron trong nguyên t . Ch có kích th c c a qu o là quan tr ng và ã c mô t ng s l ng t n. Schrödinger ã mô t m t mô hình nguyên t v i các electron trongba chi u. Mô hình này có 3 lo i t a , hay ba s l ng t mô t các v trí có th tìmth y electron.Ba lo i t a t ph ng trình sóng c a Schrödinger là s l ng t chính (n), s l ng góc(l) và s l ng t t (m). Các s l ng t này mô t v kích th c, hình d ng và ng trong không gian c a các orbital trong nguyên t .Có b n u b n nên bi t v m i s l ng t : (1) tên và kí hi u, (2) giá tr có th c a các l ng t , (3) các s nói gì v n ng l ng c a electron và (4) là các s nói gì v vai trò a electron. B n m c này th ng liên quan n xác su t m t ho c th tích c a vùngmà trong ó electron có kh n ng tìm th y.1. S l ng t chính (hay s l p) - n Mô t m c n ng l ng trong nguyên t . • Các m c n ng l ng t 1 n7 2 • electron c c i có th n vào l p n là 2 n electronCác giá tr có th = 1, 2, 3, 4... ng l ng = giá tr c a n càng l n thì n ng l ng càng caoÝ ngh a v t lý = Giá tr l n h n thì bi u th xác su t m t l nh n2. S l ng t xung l ng (phân l p) - l Mô t các l p ph trong n • Các phân l p c a các nguyên t ã bi t là s - p - d - fHóa c u t o Trang 1 Quantum numbers • i l p n ng l ng có n phân l p. • Các phân l p c a các l p n ng l ng khác nhau có th có các n ng l ng xen ph .Các giá tr có th nh n = 0, 1, 2, 3, ... n – 1Các giá tr có các tên xen k mà b n c ng nên bi t: • l = 0 là s • l = 1 là p • l = 2 là d • l = 3 là f ng l ng = giá tr l l n h n s bi u th n ng l ng l n h n m t chútÝ ngh a v t lý = l liên quan n hình d ng c a các xác su t m t xu t hi n c a ámmây nt : • l = 0 hay s là kh i c u (m t b ng, không có n t) • l = 1 hay p hình qu t (2 b ng, 1 n t) • l = 2 hay d hoa b n cánh (4 b ng , 2 n t) • l = 3 hay f hình d ng ph c t p (8 b ng, 4 n t)2s l ng t u tiên có th c bi u th cùng nhau ví d 1s hay 2p. l ng t xung l ng c ng mô t hình d ng c a các orbital • Các orbital có hình d ng c mô t d ng hình c u(l=0), d ng c c(l=1), ho c d ng hình cánh hoa 4 cánh(l=2). • Các orbital còn có nh ng hình d ng ph c t p h n n u nh các s l ng t góc tr nên l n h n.3. S l ng t t - ml Mô t orbital bên trong m t phân l p • s có 1 orbital • p có 3 orbital • d có 5 orbitalHóa c u t o Trang 2 Quantum numbers • f có 7 orbital i orbital không ch a quá 2 electron không bao gi l n h n 2 m ng mô t h ng và xác su t có m t trong không gian orbital c a các electron. cho th y 3 h ng có th c a các orbital p px, py, pzCác giá tr có th nh n = –l ..., –2, –1, 0, +1, +2, ... +l ng l ng = t t c giá tr ml có cùng n ng l ngÝ ngh a v t lý = v trí s p x p c a xác su t m t • khi l = 0, ml = 0, ch có m t cách mà qu c u c nh v s orbital. • khi l = 1, ml = –1, 0, ho c +1, có 3 p orbital. • khi l = 2, ml = –2, –1, 0, +1, +2, có 5 d orbital. • khi l = 3, ml = –3, –2, –1, 0, +1, +2, +3, có 7 f orbital.4. S l ng t Spin – ms l ng t th t này mô t spin c a electron • Các electron trong cùng m t orbital ph i có spin i nhau. • Các spin có th quay cùng hay ng c chi u kim ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
các số lượng tử ôn thi tốt nghiệp hóa luyện thi đại học đề thi hóa hóa chuyênTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 123 0 0 -
0 trang 94 0 0
-
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 69 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 62 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 57 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 51 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 47 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Quốc học Huế 2007
4 trang 46 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 trang 44 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_02
10 trang 43 0 0