Danh mục tài liệu

Ôn tập Hóa học vô cơ 12

Số trang: 26      Loại file: doc      Dung lượng: 361.00 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Ôn tập Hóa học vô cơ 12 được coi như đề cương tham khảo giúp các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập chuyên đề Hóa học vô cơ để chuẩn bị cho các kì thi quan trọng sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Hóa học vô cơ 12Đạicươngkimloại ÔNTẬPVÔCƠ1201Câu1.Khităngnhiệtđộthìđộdẫnđiệncủacáckimloạisẽ:A.tăng B.giảm C.khôngthayđổi D.khôngxácđịnhđượC.Câu2.Cáckimloạiởtrạngtháilỏngvàtrạngtháirắnđềucókhảnăngdẫnđiệnvì:A.chúngcócấutạotinhthể.B.trongtinhthểkimloạicócácelectronliênkếtyếuvớihạtnhân,chuyểnđộngtựdotrongtoànmạng.C.kimloạicóbánkínhnguyêntửlớn.D.mộtlídokháC.Câu3.Hiệntượnghợpkimdẫnđiệnvàdẫnnhiệtkémkimloạinguyênchấtvìliênkếthoáhọctrong hợpkimA.làliênkếtkimloại B.làliênkếtion C.chủyếulàliênkếtcộnghoátrịlàmgiảmmậtđộelectron D.làliênkếtkimloạivàliênkết cộnghoátrịCâu4.Fekhôngtantrongdungdịch:A.HClloãng B.H2SO4loãng C.HNO3đặcnguội D.Fe(NO3)3Câu5.Cucókhảnăngtantrongdungdịchnàosauđây?A.HClloãng B.Fe2(SO4)3 C.FeSO4 D.H2SO4loãngCâu7.DungdịchFeSO4bịlẫntậpchấtCuSO4.Phươngphápđơngiảnnhấtđểloạitạpchấtlà:A.choláđồngvàodungdịch.B.cholásắtvàodungdịchC.chomộtlánhômvàodungdịch.D.chodungdịchNH3chođếndưvàodungdịch,lọclấykếttủaFe(OH) 2rồihoàtanvàodungdịchH2SO4loãng.Câu8.Cho0,411gamhỗnhợpbộtgồmFevàAlvào250mldungdịchAgNO 30,12M.Saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcchấtrắncânnặng3,324gam.KhốilượngAltronghỗnhợpbanđầu:A.0,255gam B.0,243gam C.0,270gam D.2,043gamCâu9.ChohỗnhợpAgồm16,8gamFevà0,48gamMgvào200mldungdịchCu(NO 3)20,2M.Saukhikếtthúcthínghiệmthuđượcmgamchấtrắn.GiátrịmlàA.17,24gam B.18,24gam C.12,36gam D.16,24gam.Câu10.ChomộtmẫuhợpkimAl,FevàodungdịchHNO 3loãngdưthuđược6,72litNO(đktc).Sốmolaxitđãphảnứnglà:A.0,3mol B.0,6mol C.1,2mol D.6,0mol.Câu11.ChohỗnhợpgồmhaikimloạiMgvàFevàodungdịchgồmCu(NO3)2vàAgNO3,lắcchođềuchođếnkhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcdungdịchXgồmcóhaimuốivàchấtrắnYgồmcóbakimloại.DungdịchXvàrắnYgồm:A.X(Mg(NO3)2,AgNO3);Y(Ag,Cu,Fe) B.X(Mg(NO3)2,Cu(NO3)2);Y(Ag,Cu,Fe)C.X(Mg(NO3)2,Fe(NO3)2);Y(Ag,Cu,Fe) D.X(Mg(NO3)2,Cu(NO3)2);Y(Ag,Cu,Mg)Câu12.Cho3,16gamhỗnhợpXgồmFevàMgvào250mldungdịchCu(NO3)2khuấyđềuchođếnkhikếtthúcphản ứngthìthuđượcdungdịchYvà3,84gamchấtrắnZ.ThêmvàodungdịchYmộtlượng Page|1ĐạicươngkimloạiNaOHdưrồiđemlọckếttủanungtrongkhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổiđược1,4gamrắnTgồm 2oxit.%khốilượngMgtronghỗnhợpAlà:A.11,39% B.88,61% C.11,93% D.11,33%Câu13.ChohỗnhợpbộtgồmFevàCudưvàodungdịchHNO3loãng,sauphảnứngdungdịchthuđượccóchứa:A.Cu(NO3)2vàFe(NO3)3 B.Cu(NO3)2vàFe(NO3)2 C.Cu(NO3)2 D.Fe(NO3)3vàFe(NO3)2.Câu14.Cho5,6gbộtFevào250mldungdịchAgNO 31M,lắckĩđểphảnứngxảyrahoàntoàn,côcạn dungdịchsauphảnứngthuđượcmgammuối.Giátrịcủamlà:A.26,5g B.18,0g C.21,1g D.12,1g.Câu15.Chophảnứng:Cu+2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2+2Fe(NO3)2 .Chứngtỏ:A.tínhoxihoácủaFe Fe 3+ 2+ 2+ B.tínhoxihoácủaFe3+>Fe2+;TínhkhửcủaCu>Fe2+C.tínhoxihoácủaFe3+>Cu2+;TínhkhửcủaCuCu2+;TínhkhửcủaCu>Fe2+Câu16.Fekimloạicóthểtantrongdãycácdungdịchnàosauđây?A.FeCl2;CuCl2;HCl;HNO3 B.FeCl3;CuCl2;HCl;AgNO3C.AlCl3;H2SO4loãng;Ni(NO3)2;AgNO3 D.FeCl3;H2SO4đặc,nguội;CuCl2Câu17.ChoFephản ứngvừahếtvớidungdịchH 2SO4,thuđượckhíAvà8,28gmuối.BiếtsốmolFebằng37,5%sốmolH2SO4.KhốilượngFeđãphảnứnglà:A.2,25g B.2,52g C.1,68g D.11,2g.Câu18.ChỉraCâuphátbiểusai?A.Tínhkhửcủakimloạicàngmạnhthìtínhoxihoácủaionkimloạicàngyếu.B. ...