Danh mục tài liệu

OXI – LƯU HUỲNH

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.71 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu oxi – lưu huỳnh, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
OXI – LƯU HUỲNH OXI – LƯU HUỲNHCâu 1: Cấu hình electron lớp ngo ài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là A. ns2np4 B. ns2np 5 C. ns2np 3 D. (n-1)d10ns2np 4Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là: A. Na B. Cl C. O D. SCâu 3: Chọn câu trả lời sai: A. Oxi hoá lỏng ở -1830C. B. O2 lỏng bị nam châm hút. C. O2 lỏng không màu. D. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị.Câu 4: Trong các cách sau đây, cách nào được dùng đ ể điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Điện p hân H2O. B. Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2. C. Điện phân dung d ịch CuSO4. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng,Câu 5: Khi điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng phân hủy H2O2 (xúc tác MnO2), khí oxi sinh rathường bị lẫn hơi nước. Người ta có thể làm khô khí O2 bằng cách dẫn khí đi qua các ống sứ chứa chất nàosau đây? B. Bột CaO. D. Bột S A. Na. C. CuSO4.5H2O.Câu 6: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đ ây? A. CaCO3 B. KMnO4 C.(NH4)2SO4 D.NaHCO3Câu 7: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân nước. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.Câu 8: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà - Lao Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn, nhờđó bà con nông dân đ ã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoaquả tươi lâu ngày: A. Ozon là một khí độc. B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi. C Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và d ễ tan trong nước hơn oxi. D. Ozon có tính tẩy màu.Câu 9: Chọn câu trả lời sai về lưu hu ỳnh: A. S là chất rắn màu vàng B. S không tan trong nước C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém D. S không tan trong các dung mô i hữu cơCâu 10 : Hãy chỉ ra câu trả lời sai về SO2: A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm. B. SO2 làm mất màu nước Br2. C. SO2 là chất khí, màu vàng D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng.Câu 11 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng đ ể điều chế SO2 trong p hòng thí nghiệm? t0 t0 A. 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 B. S + O2  SO2 C. 2 H2S + 3O2  2 SO2 + 2H2O D. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2Câu 12 : Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau: t0 a) Cu + 2H2SO4đặc  CuSO4 + SO2 + 2 H2O b) S + O2  SO2 t0 c) 4 FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 d ) Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2 Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là A. a và b B. a và d C. b và c D. c và dCâu 13 : Hãy chỉ ra câu trả lời sai, khi xét các nguyên tố nhóm VIA: A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po), B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí, C. Oxi thường có số oxi hoá -2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit… D. Tính axit tăng d ần: H2SO4 < H2SeO4 < H2TeO4.Câu 14 : Hãy chỉ ra nhận xét sai, khi nói về khả năng phản ứng của oxi: A. O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại. B. O2 p hản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. C. O2 tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp. D. Những phản mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.Câu 15 : Trong công nghiệp, ngoài phương pháp hóa lỏng và chưng cất phân đoạn không khí O2 còn được điềuchế bằng phương pháp điện phân nước. Khi đó người ta thu đ ược A. khí H2 ở anot. B. khí O2 ở catot. C. khí H2 ở anot và khí O2 ở catot. D. khí H2 ở catot vàkhí O2 ở anot. Lê Hữu Trinh CĐSP Bà R ịa-Vũng TàuCâu 16 : Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2). DoNa2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh có thể tẩy trắng đ ược quần áo: Na2O2 + 2H2O → 2 NaOH + H2O2 ; 2 H2O2 → 2 H2O + O2↑Vì vậy, người ta bảo quản tốt nhất bột giặt bằng cách A. cho bột giặt vào trong hộp không và để ra ngoài ánh nắng. B. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và đ ể trong bóng râm. C. cho bột giặt vào trong hộp kín và để nơi khô mát. D. cho bột giặt vào hộp có nắp và đ ể ra ngoài nắng.Câu 17 : Chỉ ra câu trả lời không đ úng về khả năng phản ứng của S: A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường. C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa. D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim lo ại và thể hiện tính oxi hoá.Câu 18 : SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong p hân tử SO2 A. S có mức oxi hoá trung gian. B. S có mức oxi hoá cao nhất. C. S có mức oxi hoá thấp nhất. D. S còn có một đôi electron tự do.Câu 19 : Cho các phản ứng sau: b. SO2 + 2 H2S  3 S + 2H2O a. 2 SO2 + O2 ⇋ 2SO3 c. SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2 HBr d. SO2 +NaOH  NaHSO3.Các phản ứng mà SO2 có tính khử là A. a, c, d B. a, b, d C. a, c D. a, dCâu 20 : Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hoá? A. SO2 + Na2O  Na2SO3 B. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O C. SO2 + H2O + Br2  2HBr ...