Phần 4: Dấu hiệu chia hết
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 87.33 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. 2. Những số có tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5. 3. Các số có tiổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 4. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 5. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4. 6. Các số có hai chữ số tận cùng lập...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần 4: Dấu hiệu chia hết Phần 4: Dấu hiệu chia hếta)Kiến thức cần ghi nhớ1. Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.2. Những số có tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5.3. Các số có tiổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.4. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.5. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho4.6. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25.7. Các số có 3 chữ số tận sùng lập thành số chia hết cho 8 thì số đó chia hết cho 8.8. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125 thì số đó chia hết cho125.9. a chia hết cho m, b cũng chia hết cho m(m > 0) thì tổng a+b và hiệu a – b ( a >b) cũng chia hết cho m.10. Cho một tổng có một số hạng chia hết cho m dư r (m>0), các số hạng còn lạichia hết cho m thì tổng chia cho m cũng dư r.11. a chia cho m dư r, b chia cho m dư r thì ( a – b ) chia hết cho m ( m > 0 ).12. Trong một tích có một thừa số chia hết cho m thì tích đó chia hết cho m ( m > 0).13. Nếu a chia hết cho m đồng thời a cũng chia hết cho n (m, n > 0 ). Đồng thời mvà n chỉ cùng chia hết cho 1 thì a chia hết cho tích m n.VD: 18 chia hết cho 2 và 18 chia hết cho 9 (2 và 9 chỉ cùng chia hết cho 1) nên 18chia hết cho tích 2 9.14. Nếu a chia cho m dư m - 1 (m > 1) thì a + 1 chia hết cho m.15. Nếu a chia cho m dư 1 thì a - 1 chia hết cho m ( m > 1 )b)Bài tập vận dụngBài 92: Từ 3 chữ số :0, 1, 2.Hãy viết tất cả các số khác nhau chia hết cho 2.Bài 93: Hãy viết vào dấu * ở số 86* một chữ số để được số có 3 chữ số và là số: a) Chia hết cho 2 d) Chia hết cho 3 b)Chia hết cho 5 c)Chia hết cho cả 2 và 5 e)Chia hết cho 9 g) Chia hết cho cả 3 và 9.Bài 94: Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17 x8 y chia hết cho 5 và 9.Bài 96: Tìm x để 37+ 2 x5 chia hết cho 3.Bài 97: Tìm a và b để số a391b chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 1.Bài 98: Hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải số 283 để được một số chia hết cho 2,3 và 5.Bài 99: Tìm số có 3 chữ số , biết rằng số đó chia cho 5 dư 3, chia cho 2 dư 1, chiacho 3 thì vừa hết và chữ số hàng trăm là 8.Bài 100: Hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải và một chữ số vào bên trái số 45 đểđược số lớn nhất có 5 chữ số thỏa mãn tính chất số đó chia cho 4 dư 3, chia cho5dư 4, chia cho 9 dư 8.Bài 101:a) Trong các số sau đây số nào chia hết cho 2: 2345; 3540; 1256 ; 12347;12989b) Cho các số sau: 1235; 2130; 3427; 9872 - Số nào chia hết cho 5? - Số nào chia hết cho cả 2 và 5?c) Cho các số sau: 198; 1827; 1456; 7634, số nào chia hết cho 9?d) Cho các số sau: 123; 369; 279; 105 . - Số nào chia hết cho 9 - Số nào chia hết cho cả 3 và 9
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần 4: Dấu hiệu chia hết Phần 4: Dấu hiệu chia hếta)Kiến thức cần ghi nhớ1. Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.2. Những số có tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5.3. Các số có tiổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.4. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.5. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho4.6. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25.7. Các số có 3 chữ số tận sùng lập thành số chia hết cho 8 thì số đó chia hết cho 8.8. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125 thì số đó chia hết cho125.9. a chia hết cho m, b cũng chia hết cho m(m > 0) thì tổng a+b và hiệu a – b ( a >b) cũng chia hết cho m.10. Cho một tổng có một số hạng chia hết cho m dư r (m>0), các số hạng còn lạichia hết cho m thì tổng chia cho m cũng dư r.11. a chia cho m dư r, b chia cho m dư r thì ( a – b ) chia hết cho m ( m > 0 ).12. Trong một tích có một thừa số chia hết cho m thì tích đó chia hết cho m ( m > 0).13. Nếu a chia hết cho m đồng thời a cũng chia hết cho n (m, n > 0 ). Đồng thời mvà n chỉ cùng chia hết cho 1 thì a chia hết cho tích m n.VD: 18 chia hết cho 2 và 18 chia hết cho 9 (2 và 9 chỉ cùng chia hết cho 1) nên 18chia hết cho tích 2 9.14. Nếu a chia cho m dư m - 1 (m > 1) thì a + 1 chia hết cho m.15. Nếu a chia cho m dư 1 thì a - 1 chia hết cho m ( m > 1 )b)Bài tập vận dụngBài 92: Từ 3 chữ số :0, 1, 2.Hãy viết tất cả các số khác nhau chia hết cho 2.Bài 93: Hãy viết vào dấu * ở số 86* một chữ số để được số có 3 chữ số và là số: a) Chia hết cho 2 d) Chia hết cho 3 b)Chia hết cho 5 c)Chia hết cho cả 2 và 5 e)Chia hết cho 9 g) Chia hết cho cả 3 và 9.Bài 94: Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17 x8 y chia hết cho 5 và 9.Bài 96: Tìm x để 37+ 2 x5 chia hết cho 3.Bài 97: Tìm a và b để số a391b chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 1.Bài 98: Hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải số 283 để được một số chia hết cho 2,3 và 5.Bài 99: Tìm số có 3 chữ số , biết rằng số đó chia cho 5 dư 3, chia cho 2 dư 1, chiacho 3 thì vừa hết và chữ số hàng trăm là 8.Bài 100: Hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải và một chữ số vào bên trái số 45 đểđược số lớn nhất có 5 chữ số thỏa mãn tính chất số đó chia cho 4 dư 3, chia cho5dư 4, chia cho 9 dư 8.Bài 101:a) Trong các số sau đây số nào chia hết cho 2: 2345; 3540; 1256 ; 12347;12989b) Cho các số sau: 1235; 2130; 3427; 9872 - Số nào chia hết cho 5? - Số nào chia hết cho cả 2 và 5?c) Cho các số sau: 198; 1827; 1456; 7634, số nào chia hết cho 9?d) Cho các số sau: 123; 369; 279; 105 . - Số nào chia hết cho 9 - Số nào chia hết cho cả 3 và 9
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu có liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 213 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 86 0 0 -
22 trang 57 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 44 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 43 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 40 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 37 0 0 -
1 trang 37 0 0
-
Giáo trình Các mô hình xác suất và ứng dụng (Phần III: Giải tích ngẫu nhiên): Phần 1
87 trang 36 0 0