Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh part 7
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 561.67 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bảng cân đối kế toán là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại thời điểm lập BCTC. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo cơ cấu của tài sản, nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Căn cứ vào BCĐKT, có thể nhận xét, đánh giá chung về tình hình tài chính, cơ cấu tài sản và năng lực kinh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh part 7 Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh5.2.2 Bảng cân đối kế toán5.2.2.1 Mục đích và tác dụng của Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sảnhiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại thời điểm lập BCTC. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanhnghiệp theo cơ cấu của tài sản, nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Căncứ vào BCĐKT, có thể nhận xét, đánh giá chung về tình hình tài chính, cơ cấu tài sản và nănglực kinh doanh, cơ cấu nguồn vốn và khả năng tự chủ tài chính, khả năng thanh toán cáckhoản nợ của doanh nghiệp.5.2.2.2 Kết cấu và nội dung Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp gồm hai phần:+ Phần tài sản: Gồm các khoản mục phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanhnghiệp tại thời điểm lập báo cáo phân loại thành hai phần tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn. Loại A: Tài sản ngắn hạn: phản ánh giá trị của các tài sản thoả mãn tiêu chuẩn tài sản ngắn hạn. Loại B: Tài sản dài hạn: phản ánh giá trị của các tài sản ngoài tài sản ngắn hạn.+ Phần nguồn vốn: Gồm các khoản mục phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện có củadoanh nghiệp tại thời điểm báo cáo bao gồm nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu. Loại A: Nợ phải trả: phản ánh tổng giá trị các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo. Loại B: Nguồn vốn chủ sở hữu: phản ánh nguồn vốn của doanh nghiệp do các chủ sở hữu góp vốn và do doanh nghiệp tạo ra trong quá trình kinh doanh. Theo qui định của chế độ kế toán về mẫu biểu BCĐKT của doanh nghiệp (mẫu B 01-DN) thì kết cấu hai phần của Bảng được bố trí theo chiều dọc: Phần Tài sản ở trên và phầnNguồn vốn ở dưới. Các hai phần đều bao gồm một hệ thống các chỉ tiêu được sắp xếp theomột trình tự khoa học để phản ánh giá trị từng loại tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữucủa doanh nghiệp. Trong mỗi phần đều có các cột: “Mã số” để ghi mã số các chỉ tiêu trênBảng; cột “Thuyết minh” để đánh dấu dẫn tới các thuyết minh liên quan đến việc trình bàycác thông tin bổ sung, giải trình trong Bản thuyết minh BCTC; cột “Số đầu năm”, “Số cuốikỳ” để ghi giá trị bằng tiền của các khoản mục tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu củadoanh nghiệp tại thời điểm đầu năm và cuối kỳ báo cáo. Ngoài hai phần Tài sản và Nguồn vốn phản ánh trong BCĐKT, còn có phần “Các chỉtiêu ngoài bảng cân đối kế toán”, phản ánh giá trị các khoản tài sản không thuộc quyền sở ThS. Phạm Quốc Luyến 85hữu của doanh nghiệp nhưng doanh nghiệp có trách nhiệm quản lý và các chỉ tiêu cần theodõi thêm ở ngoài bảng. a. BCĐKT áp dụng cho các doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp Nhà nước Bảng cân đối kế toán gồm tối thiểu các khoản mục chủ yếu và được sắp xếp theo kếtcấu qui định tại Mẫu số B01-DN kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực,mọi thành phần kinh tế trong cả nước từ năm tài chính 2006. Cấu trúc cụ thể như sau:Bảng 5-1: Mẫu Bảng cân đối kế toánĐơn vị báo cáo:……………… Mẫu số B 01 – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTCĐịa chỉ:………………………. Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày ... tháng ... năm ...(1) Đơn vị tính:............. Mã Thuyết Số cuối Số đầu TÀI SẢN minh năm (3) năm (3) số 1 2 3 4 5A – TÀI SẢN NGẮN HẠN 100(100=110+120+130+140+150)I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1.Tiền 111 V.01 2. Các khoản tương đương tiền 112 V.02II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 (…) (…)III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu khách hàng 131 2. Trả trước cho người bán ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh part 7 Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh5.2.2 Bảng cân đối kế toán5.2.2.1 Mục đích và tác dụng của Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sảnhiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại thời điểm lập BCTC. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanhnghiệp theo cơ cấu của tài sản, nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Căncứ vào BCĐKT, có thể nhận xét, đánh giá chung về tình hình tài chính, cơ cấu tài sản và nănglực kinh doanh, cơ cấu nguồn vốn và khả năng tự chủ tài chính, khả năng thanh toán cáckhoản nợ của doanh nghiệp.5.2.2.2 Kết cấu và nội dung Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp gồm hai phần:+ Phần tài sản: Gồm các khoản mục phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanhnghiệp tại thời điểm lập báo cáo phân loại thành hai phần tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn. Loại A: Tài sản ngắn hạn: phản ánh giá trị của các tài sản thoả mãn tiêu chuẩn tài sản ngắn hạn. Loại B: Tài sản dài hạn: phản ánh giá trị của các tài sản ngoài tài sản ngắn hạn.+ Phần nguồn vốn: Gồm các khoản mục phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện có củadoanh nghiệp tại thời điểm báo cáo bao gồm nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu. Loại A: Nợ phải trả: phản ánh tổng giá trị các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo. Loại B: Nguồn vốn chủ sở hữu: phản ánh nguồn vốn của doanh nghiệp do các chủ sở hữu góp vốn và do doanh nghiệp tạo ra trong quá trình kinh doanh. Theo qui định của chế độ kế toán về mẫu biểu BCĐKT của doanh nghiệp (mẫu B 01-DN) thì kết cấu hai phần của Bảng được bố trí theo chiều dọc: Phần Tài sản ở trên và phầnNguồn vốn ở dưới. Các hai phần đều bao gồm một hệ thống các chỉ tiêu được sắp xếp theomột trình tự khoa học để phản ánh giá trị từng loại tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữucủa doanh nghiệp. Trong mỗi phần đều có các cột: “Mã số” để ghi mã số các chỉ tiêu trênBảng; cột “Thuyết minh” để đánh dấu dẫn tới các thuyết minh liên quan đến việc trình bàycác thông tin bổ sung, giải trình trong Bản thuyết minh BCTC; cột “Số đầu năm”, “Số cuốikỳ” để ghi giá trị bằng tiền của các khoản mục tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu củadoanh nghiệp tại thời điểm đầu năm và cuối kỳ báo cáo. Ngoài hai phần Tài sản và Nguồn vốn phản ánh trong BCĐKT, còn có phần “Các chỉtiêu ngoài bảng cân đối kế toán”, phản ánh giá trị các khoản tài sản không thuộc quyền sở ThS. Phạm Quốc Luyến 85hữu của doanh nghiệp nhưng doanh nghiệp có trách nhiệm quản lý và các chỉ tiêu cần theodõi thêm ở ngoài bảng. a. BCĐKT áp dụng cho các doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp Nhà nước Bảng cân đối kế toán gồm tối thiểu các khoản mục chủ yếu và được sắp xếp theo kếtcấu qui định tại Mẫu số B01-DN kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực,mọi thành phần kinh tế trong cả nước từ năm tài chính 2006. Cấu trúc cụ thể như sau:Bảng 5-1: Mẫu Bảng cân đối kế toánĐơn vị báo cáo:……………… Mẫu số B 01 – DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTCĐịa chỉ:………………………. Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày ... tháng ... năm ...(1) Đơn vị tính:............. Mã Thuyết Số cuối Số đầu TÀI SẢN minh năm (3) năm (3) số 1 2 3 4 5A – TÀI SẢN NGẮN HẠN 100(100=110+120+130+140+150)I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1.Tiền 111 V.01 2. Các khoản tương đương tiền 112 V.02II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 (…) (…)III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu khách hàng 131 2. Trả trước cho người bán ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh hoat động sản xuất hoạt động kinh doanh tài liệu sản xuất tài liệu kinh doanhTài liệu có liên quan:
-
129 trang 361 0 0
-
Điều cần thiết cho chiến lược Internet Marketing
5 trang 262 0 0 -
97 trang 236 0 0
-
11 trang 222 1 0
-
Thực trạng cạnh tranh giữa các công ty may Hà nội phần 7
11 trang 220 0 0 -
Inventory accounting a comprehensive guide phần 10
23 trang 213 0 0 -
Bản thông tin tóm tắt Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP
55 trang 209 0 0 -
19 trang 180 0 0
-
Giáo trình địa lý kinh tế- xã hội Việt Nam part 4
26 trang 168 0 0 -
44 trang 166 0 0