Kiến thức - Biết được các phép toán thông dụng trong ngôn ngữ lập trình. - Biểu diễn đạt một hình thức trong ngôn ngữ lập trình. - Biết được chức năng của lệnh gán. - Biết được cấu trúc của lệnh gán và một số hàm chuẩn trông dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal. 2. kĩ năng - Sử dụng được các phép toán để xây dựng biểu thức. - Sử dụng được lệnh gán để viết chương trình. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phép toán, biểu thức, lệnh gán Phép toán, biểu thức, lệnh gán I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết được các phép toán thông dụng trong ngôn ngữ lập trình. - Biểu diễn đạt một hình thức trong ngôn ngữ lập trình. - Biết được chức năng của lệnh gán. - Biết được cấu trúc của lệnh gán và một số hàm chuẩn trông dụng trongngôn ngữ lập trình Pascal. 2. kĩ năng - Sử dụng được các phép toán để xây dựng biểu thức. - Sử dụng được lệnh gán để viết chương trình. II. Đồ dùng dạy học 1. Chuẩn bị của giáo viên - Sách giáo khoa, tranh chứa các biểu thức trong toán học. - Tranh chứa bảng các hàm số học chuẩn, tranh chứa bảng chân trị. - máy vi tính và máy chiếu Projector. 2. Chuẩn bị của học sinh - Sách giáo khoa. III. Hoạt động dạy – học1. Hoạt động 1 : Tìm hiểu một số phép toán. a. Mục tiêu: - Học sinh biết được tên các phép toán, kí hiệu của các phép toán và cáchsử dụng của các phép toán đối với mỗi kiểu dữ liệu. b. Nội dung: - Các phép toán số học: + - * / DIV MOD. - Các phép toán quan hệ: =, =, . Dùng để so sánh hai đạilượng, kết quả của các phép toán này là True hoặc Flase. - Các phép toán logic: NOT, OR, AND, thường dùng để tạo các biểu thứclogic từ các biểu thức quan hệ đơn giản. c. Các bước tiến hành: hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. đặt vấn đề: để mô tả các thao tác 1. Chú ý lắng nghe.trong thuật toán, mỗi ngôn ngữ lậptrình đếu sử dụng một số khái niệmcơ bản: Phép toán, biểu thức, gán giátrị. 2. Suy nghĩ và trả lời : 2. Phát vấn: Hãy kể các phép toán - Phép: Cộng, trừ, nhân, chia, lấyem đã được học trong toán học. số dư, chia lấy nguyên, so sánh. - Diễn giải: Trong ngôn ngữ lậptrònh Pascal cũng có các phép toánđó nhưng được diễn đạt bằng một - Các phép toán số học: + - * / divcách khác. mod - Yêu cầu học sinh nghiên cứu - Các phép toán quan hệ: =, =, phép toán. - Các phép toán logic: And, Or, Not. - Chỉ sử dụng được cho kiểu - Hỏi : Phép Div, Mod được sử nguyên.dụng cho những kiểu dữ liệu nào? - Thuộc kiểu logic. - Hỏi: Kết quả của phép toán quanhệ thuộc kiểu dữ liệu nào? 2. hoạt động 2: Tìm hiểu biểu thức. a. Mục tiêu: - Học sinh biết khái niệm về biểu thức số học, biểu thức quan hệ và biểuthức logic. Biết cách xây dựng các biểu thức đó. - Biết được một số hàm số học chuẩnn trong lập trình. b. Nội dung: - Biểu thức số học là biểu thức nhận được từ các hằng số, biến số và hàmsố liên kết với nhau bằng các phép toán số học. - Thứ tự thực hiện biểu thức số học: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.trong dãy các phép toán không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái sang phảitheo thứ tự của các phép toán: Nhân, chia, chia lấy nguyên, chia lấy dư thựchiện trước và ccs phép toán công, trừ thực hiện sau. - Hàm số học chuẩn thông dụng. Hàm K iểu đối số K iểu hàm số bình phương: SQR(X) I hoặc R Theo kiểu của đối số Căn bậc hai: SQRT(X) I hoặc R R Gái trị tuyệt đối: ABS(X) I hoặc R Theo kiểu của đối số I hoặc R Sin(X) R I hoặc R Cos(X) R logarit tự nhiên lnx ln(x) I hoặc R R ex Lũy thừa của số e I hoặc R exp(x) R - Hai biểu thức có cùng kiểu dữ liệu được liên kết với nhau bởi phép toánquan hệ cho ta một biểu thức quan hệ. - Thứ tự thực hiên.: + tính giá trị các biểu thức. + Thực hiện phép toán quan hệ. - Các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán logic ta được biểuthức logic. Biểu thức logic đơn giản là giá trị True hoặc Flase. c. Các bước tiến hành. hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Nêu vấn đề: trong toán học ta 1. Suy nghĩ và trả lời.được làm quen với khái niệm biểu - Gồm hai phần: Toán hạng và toánthức, hãy cho biết yếu tố cơ bản xây tử.dựng nên biểu thức. - Biểu thức số học. - Nếu trong một bài toán mà toánhạng là biến số, hằng số hoặc hàmsố và toán tử là các phép toán số họcthì biểu thức có tên gọi là gì? 2. Treo tranh có chứa biểu thức 2. Quan sát và trả lời.toán học lên bảng, yêu cầu: Sử dụng 2*a+5*b+ccác phép toán số học, hãy biểu diễn x*y/(2*z)biểu thức toán học sau thành biểu ((x+y)/(1 – (2 /z)))+(x*x/(2*z))thức trong ngôn ngữ lập trình. 2a+5b+cxy2z + x2 x+y 1- 2 2z z - Nghiên cứu sách giáo khoa và từ - Thực hiện trong ngoặc trước; Ngoàiviệc xây dựng các biểu thức trên, ngoặc sau. Nhân, chia, công, trừ sau.hãy nêu thứ tự thực hiện các phép 3. Suy nghĩ và trả lời.toán. 3. Nêu vấn đề: trong toán học ta đã Hàm tri tuyệt đối, hàm căn bậc hai,làm quen với một số hàm số học, hàm sin, hàm cos.hãy kể tên một số hàm đó? - Trong một số ngôn ngữ lập trìnhta cũng có một số hàm như vậynhưng được diễn đạt bằng một cách - Quan sát tranh vẽ, nghiên cứu sách giáo khoa và lên bảng điềnkhác. - Treo tranh chứa bảng một số tranh.hàm chuẩn, yêu cầu học sinh điềnthêm các thông tin như chứac năngcủa hàm , kiểu của đối số và kiểu - Suy nghĩ, lên bảng trả lời.của hàm số. (-b+sqrt(b*b – 4*a*c))/(2 ...
Phép toán, biểu thức, lệnh gán
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 119.01 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tin học lớp 11 tài liệu tin học 11 giáo án tin học 11 bài giảng tin học 11 lý thuyết tin học 11Tài liệu có liên quan:
-
10 trang 31 0 0
-
Bài giảng Tin học 11 - Bài 5: Một số kiểu dữ liệu chuẩn, khai báo biến
9 trang 31 0 0 -
Bài giảng Tin học 11 - Bài 15: Kiểu dữ liệu xâu
11 trang 28 0 0 -
Bài thực hành số 4 – Tin học 11
10 trang 28 0 0 -
Bài giảng Tin học 11 - Bài 12: Mảng một chiều
13 trang 28 0 0 -
8 trang 27 0 0
-
Bài thực hành số 3 – Tin học 11
9 trang 27 0 0 -
6 trang 26 0 0
-
Chương trình con và lập trình có cấu trúc
10 trang 25 0 0 -
Bài giảng Tin học 11 - Bài 14: Mảng hai chiều
7 trang 24 0 0