PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Số trang: 27
Loại file: ppt
Dung lượng: 873.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một đường thẳng được hiểu như là một đường dài (vô hạn), mỏng (vô cùng) và thẳng tuyệt đối. Trong hình học Euclide, có một và chỉ có một đường thẳng đi qua hai điểm bất kỳ khác nhau. Đường thẳng này tạo ra đoạn nối ngắn nhất giữa hai điểm đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GiỜ Lớp 12A3 Kiểm tra bài cũ Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mp(P): x + 2y - z + 1 = 0, mp(Q): y+z =0 Xét vị trí tương đối của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). Trong không gian toạ độ Oxyz,a. (P) và (Q) cắt nhau ⇔ A:B:C ≠ A’:B’:C’ A = B =C ≠ Db. (P) // (Q) ⇔ A B C D A=B=C =Dc. (P) và (Q) trùng nhau ⇔ A B C D Kiểm tra bài cũ Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mp(P): x + 2y - z + 1 = 0, mp(Q): y+z =0 Xét vị trí tương đối của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). z P Q y Ox TRƯỜNG THPT PHAN THÀNH TÀI TR Tiết 40 – Hình Học 12ABài giảng: §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Tiết 1) Lớp 12A31. Phương trình tham số và phương trìnhchínhtắc*cVectơ chng thẳng.của đường thẳng: ủa đườ ỉ phương rr u ≠ 0 và nằm trên đường z thẳng song song hoặc trùng → u M với đường thẳng d gọi là vectơ M 0 chỉ phương của đường thẳng d y O d. x1. Phương trình tham số và phương trìnhchính ta. c của ng trìnhthẳng.số: ắ Phươđường thamTrong không gian Oxyz, cho đường thẳng d điqua M (x ; y ; z ) và có vectơ chỉ phương r u (a; b; c), với a2 + b2 + c2 > 0 z = M ∈ d khi và chỉ khi → r u M uuuuur u cùng phương với u M 0M M 0 uuuuur r u d ⇔ M 0 M = tu , t ∈ R. y O x ruuuuuu r , u = (a; b; c)M 0 M = ( x − x0 ; y − y0 ; z − z0 ), M(x; y; z) rtu = (ta; tb; tc) M0(x0; y0; z0)uuuuur r uM 0 M = tu, t ∈ R. z x = x0 + at → u M Khi đó y = y0 + bt M 0 z = z + ct , t ∈ R d 0 y O x1. Phương trình tham số và phương trình chínhtắc của đường thẳng. a. Phương trình tham số: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M (x ; y ; z ) và có vectơ chỉ phương r u= (a; b; c) khi đó d có phương trình tham số: x = x0 + at y = y0 + bt z = z + ct , t ∈ R 0 trong đó a2 + b2 + c2 〉 0Ví dụ 1:Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳngd có phương trình tham số: x = – 1 – 3t y=2+t z= t1. Hãy tìm 1 vectơ chỉ phương của d.2. Xác định tọa độ của các điểm thuộc dứng với giá trị t = 0, t = -1. Đáp án: 1. Chọn vectơ chỉ phương của d là uu r ud = (−3;1;1) 2. t = 0 ứng với điểm M(-1; 2; 0)∈ t = - 1 ứng với điểm N(2; 1; -1)Ví dụ 2: (Phiếu học tập số 1)Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đườngthẳng d có phương trình tham số: x = 1 − 2t y = 2 + t z = 2t trong các điểm A(-3 ; 4; 2 ), B(3; 1; -2)điểm nào thuộc d, điểm nào không thuộc d? Đáp án: Thay tọa độ A(-3; 4; 2) vào phương trình tham t = 2 số của d ta được: t = 2 (vô lý) t = 1 Nên A ∉ d∈ ∈ Thay tọa độ B(3; 1; -2) vào phương trình tham số của d ta được: t = −1 t = −1 (thoả) Nên B ∈ d t = −1 b. Phương trình chính tắc: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số: x = x0 + at (1) y = y0 + bt (2) z = z + ct (3) x − x0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GiỜ Lớp 12A3 Kiểm tra bài cũ Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mp(P): x + 2y - z + 1 = 0, mp(Q): y+z =0 Xét vị trí tương đối của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). Trong không gian toạ độ Oxyz,a. (P) và (Q) cắt nhau ⇔ A:B:C ≠ A’:B’:C’ A = B =C ≠ Db. (P) // (Q) ⇔ A B C D A=B=C =Dc. (P) và (Q) trùng nhau ⇔ A B C D Kiểm tra bài cũ Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mp(P): x + 2y - z + 1 = 0, mp(Q): y+z =0 Xét vị trí tương đối của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). z P Q y Ox TRƯỜNG THPT PHAN THÀNH TÀI TR Tiết 40 – Hình Học 12ABài giảng: §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Tiết 1) Lớp 12A31. Phương trình tham số và phương trìnhchínhtắc*cVectơ chng thẳng.của đường thẳng: ủa đườ ỉ phương rr u ≠ 0 và nằm trên đường z thẳng song song hoặc trùng → u M với đường thẳng d gọi là vectơ M 0 chỉ phương của đường thẳng d y O d. x1. Phương trình tham số và phương trìnhchính ta. c của ng trìnhthẳng.số: ắ Phươđường thamTrong không gian Oxyz, cho đường thẳng d điqua M (x ; y ; z ) và có vectơ chỉ phương r u (a; b; c), với a2 + b2 + c2 > 0 z = M ∈ d khi và chỉ khi → r u M uuuuur u cùng phương với u M 0M M 0 uuuuur r u d ⇔ M 0 M = tu , t ∈ R. y O x ruuuuuu r , u = (a; b; c)M 0 M = ( x − x0 ; y − y0 ; z − z0 ), M(x; y; z) rtu = (ta; tb; tc) M0(x0; y0; z0)uuuuur r uM 0 M = tu, t ∈ R. z x = x0 + at → u M Khi đó y = y0 + bt M 0 z = z + ct , t ∈ R d 0 y O x1. Phương trình tham số và phương trình chínhtắc của đường thẳng. a. Phương trình tham số: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M (x ; y ; z ) và có vectơ chỉ phương r u= (a; b; c) khi đó d có phương trình tham số: x = x0 + at y = y0 + bt z = z + ct , t ∈ R 0 trong đó a2 + b2 + c2 〉 0Ví dụ 1:Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳngd có phương trình tham số: x = – 1 – 3t y=2+t z= t1. Hãy tìm 1 vectơ chỉ phương của d.2. Xác định tọa độ của các điểm thuộc dứng với giá trị t = 0, t = -1. Đáp án: 1. Chọn vectơ chỉ phương của d là uu r ud = (−3;1;1) 2. t = 0 ứng với điểm M(-1; 2; 0)∈ t = - 1 ứng với điểm N(2; 1; -1)Ví dụ 2: (Phiếu học tập số 1)Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đườngthẳng d có phương trình tham số: x = 1 − 2t y = 2 + t z = 2t trong các điểm A(-3 ; 4; 2 ), B(3; 1; -2)điểm nào thuộc d, điểm nào không thuộc d? Đáp án: Thay tọa độ A(-3; 4; 2) vào phương trình tham t = 2 số của d ta được: t = 2 (vô lý) t = 1 Nên A ∉ d∈ ∈ Thay tọa độ B(3; 1; -2) vào phương trình tham số của d ta được: t = −1 t = −1 (thoả) Nên B ∈ d t = −1 b. Phương trình chính tắc: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số: x = x0 + at (1) y = y0 + bt (2) z = z + ct (3) x − x0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hình học không gian đường thẳng phương trình đường thẳng tổng quan về đường thẳng cách lập phương trình đường thẳng bài tập về đường thẳngTài liệu có liên quan:
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 124 0 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 95 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 55 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 53 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 44 0 0 -
300 Câu trắc nghiệm Hình học không gian có đáp án
32 trang 41 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 41 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 41 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 40 0 0