![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://thuvienso.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Phương trình đường thẳng trong không gian
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 517.59 KB
Lượt xem: 30
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo phương trình đường thẳng trong không gian dành cho các em học sinh lớp 12 củng cố lại kiến thức và rèn luyện các phương pháp giải các bài tập được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình đường thẳng trong không gian Phương trình ư ng th ng trong không gian PHƯƠNG TRÌNH Ư NG TH NG TRONG KHÔNG GIANI. VÉCTƠ C TRƯNG C A Ư NG TH NG TRONG KHÔNG GIAN:1. Véctơ a = ( a1 ; a 2 ; a 3 ) là véc tơ ch phương (VTCP) c a (∆) ⇔ (∆) // giá c a a2. Nh n xét: N u a là m t VTCP c a (∆) thì ka (k ≠ 0) cũng là VTCP c a (∆) t c là (∆) có vô s VTCP.II. PHƯƠNG TRÌNH Ư NG TH NG TRONG KHÔNG GIAN1. Phương trình tham s : Phương trình ư ng th ng (∆) i qua M0(x 0, y 0, z0) x = x 0 + a1t và có VTCP a = ( a1 ; a 2 ; a 3 ) : y = y 0 + a 2 t ( t ∈ » ) z = z 0 + a3t 2. Phương trình chính t c: Phương trình ư ng th ng (∆) i qua M0(x0, y0, z0) x − x0 y − y 0 z − z 0 và có VTCP a = ( a1 ; a 2 ; a 3 ) : = = a1 a2 a33. Phương trình t ng quát: Phương trình ư ng th ng (∆) t ng quát là giao A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0 tuy n c a hai m t ph ng v i A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B 2 : C 2 A2 x + B 2 y + C 2 z + D 2 = 0 4. Phương trình ư ng th ng (∆) i qua 2 i m M1 (x1, y1, z1), M2(x 2, y2, z2): x − x1 y − y1 z − z1 = = x 2 − x1 y 2 − y1 z 2 − z15. Chuy n d ng phương trình t ng quát sang d ng tham s , chính t c: ( α ) : A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0Cho (∆): ( A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B 2 : C 2 ) ( β ) : A2 x + B 2 y + C 2 z + D 2 = 0 n1 = ( A1 , B1 , C1 ) ⇒VTPT c a hai m t ph ng là ⇒ VTCP a = n1 , n 2 n 2 = ( A2 , B 2 , C 2 ) x − x0 y − y 0 z − z 0Tìm i m M0(x0, y0, z0) ∈ (α) ∩ (β) ⇒ = = . a1 a2 a3 t t s này b ng t suy ra d ng tham s . 91Chương IV. Hình gi i tích – Tr n PhươngIII. V TRÍ TƯƠNG I C A CÁC Ư NG TH NG VÀ M T PH NG TRONG KHÔNG GIAN1. V trí tương i c a 2 ư ng th ng:Cho (∆ 1) i qua M1(x 1; y 1 , z1) v i VTCP u = ( a1 , a 2 , a 3 ) , (∆2) i qua M2(x 2; y 2, z2) v i VTCP là v = ( b1 , b2 , b3 ) N u [u , v ] ⋅ M 1 M 2 ≠ 0 thì ( ∆ 1 ) , ( ∆ 2 ) chéo nhau. N u [u , v ] ⋅ M 1 M 2 = 0 và a1 : a 2 : a 3 ≠ b1 : b2 : b3 thì (∆1), (∆2) c t nhau. [u , v ] ⋅ M M = 0 ( ∆ 1 ) 1 2 N u và h phương trình c a vô nghi m a1 : a 2 : a 3 = b1 : b2 : b3 ( ∆ 2 ) thì (∆1), (∆2) song song nhau. [u , v ] ⋅ M M = 0 ( ∆ 1 ) 1 2 N u và h phương trình c a có nghi m a1 : a 2 : a 3 = b1 : b2 : b3 ( ∆ 2 ) thì (∆1), (∆2) trùng nhau.2. V trí tương i c a ư ng th ng và m t ph ng:Cho (∆) i qua M0(x0 ; y0, z0) v i VTCP u = ( a, b, c ) và mp(α): Ax + By + Cz + D = 0 v i VTPT n = ( A, B, C ) N u n ⋅ u ≠ 0 ⇔ Aa + Bb + Cc ≠ 0 thì (∆) c t (α). N u n // u ⇔ a : b : c = A : B : C thì (∆) ⊥ (α). n ⋅ u = 0 Aa + Bb + Cc = 0 N u ⇔ thì (∆) // (α). M 0 ∉ (α ) Ax 0 + By 0 + Cz 0 + D ≠ 0 n ⋅ u = 0 Aa + Bb + Cc = 0 N u ⇔ thì (∆) ⊂ (α). M 0 ∈ (α ) Ax 0 + By 0 + Cz 0 + D = 0 92 Phương trình ư ng th ng trong không gianIV. GÓC GI A CÁC Ư NG TH NG VÀ M T PH NG TRONG KHÔNG GIAN1. Góc gi a 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình đường thẳng trong không gian Phương trình ư ng th ng trong không gian PHƯƠNG TRÌNH Ư NG TH NG TRONG KHÔNG GIANI. VÉCTƠ C TRƯNG C A Ư NG TH NG TRONG KHÔNG GIAN:1. Véctơ a = ( a1 ; a 2 ; a 3 ) là véc tơ ch phương (VTCP) c a (∆) ⇔ (∆) // giá c a a2. Nh n xét: N u a là m t VTCP c a (∆) thì ka (k ≠ 0) cũng là VTCP c a (∆) t c là (∆) có vô s VTCP.II. PHƯƠNG TRÌNH Ư NG TH NG TRONG KHÔNG GIAN1. Phương trình tham s : Phương trình ư ng th ng (∆) i qua M0(x 0, y 0, z0) x = x 0 + a1t và có VTCP a = ( a1 ; a 2 ; a 3 ) : y = y 0 + a 2 t ( t ∈ » ) z = z 0 + a3t 2. Phương trình chính t c: Phương trình ư ng th ng (∆) i qua M0(x0, y0, z0) x − x0 y − y 0 z − z 0 và có VTCP a = ( a1 ; a 2 ; a 3 ) : = = a1 a2 a33. Phương trình t ng quát: Phương trình ư ng th ng (∆) t ng quát là giao A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0 tuy n c a hai m t ph ng v i A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B 2 : C 2 A2 x + B 2 y + C 2 z + D 2 = 0 4. Phương trình ư ng th ng (∆) i qua 2 i m M1 (x1, y1, z1), M2(x 2, y2, z2): x − x1 y − y1 z − z1 = = x 2 − x1 y 2 − y1 z 2 − z15. Chuy n d ng phương trình t ng quát sang d ng tham s , chính t c: ( α ) : A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0Cho (∆): ( A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B 2 : C 2 ) ( β ) : A2 x + B 2 y + C 2 z + D 2 = 0 n1 = ( A1 , B1 , C1 ) ⇒VTPT c a hai m t ph ng là ⇒ VTCP a = n1 , n 2 n 2 = ( A2 , B 2 , C 2 ) x − x0 y − y 0 z − z 0Tìm i m M0(x0, y0, z0) ∈ (α) ∩ (β) ⇒ = = . a1 a2 a3 t t s này b ng t suy ra d ng tham s . 91Chương IV. Hình gi i tích – Tr n PhươngIII. V TRÍ TƯƠNG I C A CÁC Ư NG TH NG VÀ M T PH NG TRONG KHÔNG GIAN1. V trí tương i c a 2 ư ng th ng:Cho (∆ 1) i qua M1(x 1; y 1 , z1) v i VTCP u = ( a1 , a 2 , a 3 ) , (∆2) i qua M2(x 2; y 2, z2) v i VTCP là v = ( b1 , b2 , b3 ) N u [u , v ] ⋅ M 1 M 2 ≠ 0 thì ( ∆ 1 ) , ( ∆ 2 ) chéo nhau. N u [u , v ] ⋅ M 1 M 2 = 0 và a1 : a 2 : a 3 ≠ b1 : b2 : b3 thì (∆1), (∆2) c t nhau. [u , v ] ⋅ M M = 0 ( ∆ 1 ) 1 2 N u và h phương trình c a vô nghi m a1 : a 2 : a 3 = b1 : b2 : b3 ( ∆ 2 ) thì (∆1), (∆2) song song nhau. [u , v ] ⋅ M M = 0 ( ∆ 1 ) 1 2 N u và h phương trình c a có nghi m a1 : a 2 : a 3 = b1 : b2 : b3 ( ∆ 2 ) thì (∆1), (∆2) trùng nhau.2. V trí tương i c a ư ng th ng và m t ph ng:Cho (∆) i qua M0(x0 ; y0, z0) v i VTCP u = ( a, b, c ) và mp(α): Ax + By + Cz + D = 0 v i VTPT n = ( A, B, C ) N u n ⋅ u ≠ 0 ⇔ Aa + Bb + Cc ≠ 0 thì (∆) c t (α). N u n // u ⇔ a : b : c = A : B : C thì (∆) ⊥ (α). n ⋅ u = 0 Aa + Bb + Cc = 0 N u ⇔ thì (∆) // (α). M 0 ∉ (α ) Ax 0 + By 0 + Cz 0 + D ≠ 0 n ⋅ u = 0 Aa + Bb + Cc = 0 N u ⇔ thì (∆) ⊂ (α). M 0 ∈ (α ) Ax 0 + By 0 + Cz 0 + D = 0 92 Phương trình ư ng th ng trong không gianIV. GÓC GI A CÁC Ư NG TH NG VÀ M T PH NG TRONG KHÔNG GIAN1. Góc gi a 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình chính tắc Phương trình đường thẳng Phương trình tổng quát Chuyên đề luyện thi Đại học Ôn thi Đại học môn Toán Luyện thi Đại học môn ToánTài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 110 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 52 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 51 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 48 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 45 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 43 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 42 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 40 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 40 0 0 -
9 trang 39 0 0