quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p3
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 229.21 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p3, y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p3Tài li u s d ng : Vegetables as Medicine (Chang Chao-liang) § Herbs and Spices (J.Kybal) § Whole Food Companion (Dianne Onstad) § Heirloom Vegetables (Benjamin Watson) § Food Your Miracle Medicine (Jean Carper) § HerbalGram No 61-2004 § HÀNH T M (Chive) : t lo i hành nên s d ng ::: DS Tr n Vi t H ng ::: Gia ình th c v t Hành có nhi u lo i khác nhau và m i lo i u có nh ng c tính th c v t c ng nh tr li u tuy t ng c n nh ng c ng có nh ng khác bi t áng chú ý. Tr c ây trong Thu c Nam trên t M , tóm l c chúng tôi ã trình bày Hành tây và Hành ta trong cùng m t bài ng n Th t ra còn nhi u lo i Hành..khác nh Hành t m, hành hoa...Riêng hành t m, tên g i t i Hoa K là Chives, r t d b nh m v i H (Garlic chives).. Hành t m có ngu n g c t i B c Á , B c Âu châu, và B c M , ã c tr ng và s d ng t h n 5000 n m. Loài c tr ng hi n nay r t t ng n v i loài m c hoang t i vùng núi Alpes, nh ng gi ng hoang khác c ng c khá nhi u t i vùng B c Bán c u..T i l c a B c M , Hành t m ã c thích ng hóa có tr ng t i t khu v c Nam Canada, xu ng t i ông Nam California.. Ng i Siberia có l là dân t c mê hành t m nh t..Truy n thuy t k ng khi h nghe tin Alexander i (356-323 tr c Tây L ch) s p ti n ánh, và dù Alexander còn xa mãi hàng ngàn d m, h ã xin dâng c ng ph m v t quý nh t mà h có, là hành t m.. làm quà m ng ám c i a Alexander và Công n ng Roxana.. Quà c i có v r t h p lý vì hành m c xem là m t cây thu c có tính kích d c !Tên khoa h c và các tên thông th ng : Allium schoenoprasum thu c h th c v t Alliaceae. Các tên th ng g p : Hành tr ng, Nén (Vi t Nam) , Chive (Anh-M ), Ciboulette, Civette (Pháp), Schnittlauch ( c), Cebollino (Tây ban Nha) Allium là tên latinh c g i gia ình hành-t i; schoenoprasum phát xu t 2 ch Hy l p- schoinos có ngh a là gi ng cây cói, và prason ngh a là t i. c tính th c v t : Cây hành t m thu c loài th o nh , r t gi ng Hành h ng (A.fistulosum), m c cao trung bình10-30 cm, có th n 60 cm và thành i c 30 cm. Thân hành hay c màu tr ng l n c ngón tay út, ng kính 2 cm, bao b c b i nh ng v y dai. Lá r t nhi u, màu xanh l c m, m ng. Lá và cán hoa u hình tr , r ng, nh nh m t cây t m (do ó c g i là hành t m). Hoa màu -tím, m c thành c m hình u, mang nhi u hoa, có cu ng ng n . Hoa th ng vô sinh nên Hành c phát tri n b ng cách tách b i. Nên c t lá hành u n : lá s ti p t c phát tri n và c ng c a cây v n m m m i ( m i t nên c t ng n còn ch ng 10 cm, m i mùa hè có th c t t a 2-3 t) Nh ng cây không c t lá , c ng tr thành c ng, và khi cây b t u tr hoa, lá hành gi m b t mùi h ng. Hành t m thích h p v i nhi t t 60 n 70 F, t thông thoát không n c, có tính acid nh . Th i gian n y m m t 10 n 14 ngày. Cây ra hoa vào các tháng 4-5. t s ch ng áng chú ý nh : - Dwarf Cây t ng i nh h n các lo i thông th ng, k c lo i nh nh t t i c. - Forescate(hay Forsgate) và Grolau cho hoa màu h ng nh t. - Profusion : ch ng c bi t có th tr ng trong nhà, hoa lâu tàn h n. Thành ph n dinh d ng : 100 gram ph n n c (hành t m t i) ch a : 30 - Calories 3.27mg - Ch t m 0.73 g - Ch t béo 92 mg - Calcium 1.60 mg - St 42 mg - Magnesium 58 mg - Phosphorus 296 mg - Potassium 3 mg - Sodium 0.560mg - Km 0.157mg - ng 0.373mg - Manganese 4,353 IU - Beta-Carotene (A) 0.078mg - Thiamine (B1) 0.115mg - Riboflavin (B2) 0.647mg - Niacin (B3) 0.324mg - Pantothenic acid (B5) 0.138mg - Pyridoxin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p3Tài li u s d ng : Vegetables as Medicine (Chang Chao-liang) § Herbs and Spices (J.Kybal) § Whole Food Companion (Dianne Onstad) § Heirloom Vegetables (Benjamin Watson) § Food Your Miracle Medicine (Jean Carper) § HerbalGram No 61-2004 § HÀNH T M (Chive) : t lo i hành nên s d ng ::: DS Tr n Vi t H ng ::: Gia ình th c v t Hành có nhi u lo i khác nhau và m i lo i u có nh ng c tính th c v t c ng nh tr li u tuy t ng c n nh ng c ng có nh ng khác bi t áng chú ý. Tr c ây trong Thu c Nam trên t M , tóm l c chúng tôi ã trình bày Hành tây và Hành ta trong cùng m t bài ng n Th t ra còn nhi u lo i Hành..khác nh Hành t m, hành hoa...Riêng hành t m, tên g i t i Hoa K là Chives, r t d b nh m v i H (Garlic chives).. Hành t m có ngu n g c t i B c Á , B c Âu châu, và B c M , ã c tr ng và s d ng t h n 5000 n m. Loài c tr ng hi n nay r t t ng n v i loài m c hoang t i vùng núi Alpes, nh ng gi ng hoang khác c ng c khá nhi u t i vùng B c Bán c u..T i l c a B c M , Hành t m ã c thích ng hóa có tr ng t i t khu v c Nam Canada, xu ng t i ông Nam California.. Ng i Siberia có l là dân t c mê hành t m nh t..Truy n thuy t k ng khi h nghe tin Alexander i (356-323 tr c Tây L ch) s p ti n ánh, và dù Alexander còn xa mãi hàng ngàn d m, h ã xin dâng c ng ph m v t quý nh t mà h có, là hành t m.. làm quà m ng ám c i a Alexander và Công n ng Roxana.. Quà c i có v r t h p lý vì hành m c xem là m t cây thu c có tính kích d c !Tên khoa h c và các tên thông th ng : Allium schoenoprasum thu c h th c v t Alliaceae. Các tên th ng g p : Hành tr ng, Nén (Vi t Nam) , Chive (Anh-M ), Ciboulette, Civette (Pháp), Schnittlauch ( c), Cebollino (Tây ban Nha) Allium là tên latinh c g i gia ình hành-t i; schoenoprasum phát xu t 2 ch Hy l p- schoinos có ngh a là gi ng cây cói, và prason ngh a là t i. c tính th c v t : Cây hành t m thu c loài th o nh , r t gi ng Hành h ng (A.fistulosum), m c cao trung bình10-30 cm, có th n 60 cm và thành i c 30 cm. Thân hành hay c màu tr ng l n c ngón tay út, ng kính 2 cm, bao b c b i nh ng v y dai. Lá r t nhi u, màu xanh l c m, m ng. Lá và cán hoa u hình tr , r ng, nh nh m t cây t m (do ó c g i là hành t m). Hoa màu -tím, m c thành c m hình u, mang nhi u hoa, có cu ng ng n . Hoa th ng vô sinh nên Hành c phát tri n b ng cách tách b i. Nên c t lá hành u n : lá s ti p t c phát tri n và c ng c a cây v n m m m i ( m i t nên c t ng n còn ch ng 10 cm, m i mùa hè có th c t t a 2-3 t) Nh ng cây không c t lá , c ng tr thành c ng, và khi cây b t u tr hoa, lá hành gi m b t mùi h ng. Hành t m thích h p v i nhi t t 60 n 70 F, t thông thoát không n c, có tính acid nh . Th i gian n y m m t 10 n 14 ngày. Cây ra hoa vào các tháng 4-5. t s ch ng áng chú ý nh : - Dwarf Cây t ng i nh h n các lo i thông th ng, k c lo i nh nh t t i c. - Forescate(hay Forsgate) và Grolau cho hoa màu h ng nh t. - Profusion : ch ng c bi t có th tr ng trong nhà, hoa lâu tàn h n. Thành ph n dinh d ng : 100 gram ph n n c (hành t m t i) ch a : 30 - Calories 3.27mg - Ch t m 0.73 g - Ch t béo 92 mg - Calcium 1.60 mg - St 42 mg - Magnesium 58 mg - Phosphorus 296 mg - Potassium 3 mg - Sodium 0.560mg - Km 0.157mg - ng 0.373mg - Manganese 4,353 IU - Beta-Carotene (A) 0.078mg - Thiamine (B1) 0.115mg - Riboflavin (B2) 0.647mg - Niacin (B3) 0.324mg - Pantothenic acid (B5) 0.138mg - Pyridoxin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật khảo sát thủ thuật khảo sát kỹ năng khảo sát phương pháp khảo sát bí quyết khảo sátTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng: Thí nghiệm công trình
43 trang 33 0 0 -
XỬ LÝ DỮ LIỆU THỐNG KÊ NÔNG NGHIỆP VỚI PHẦN MỀM EXCEL
35 trang 29 0 0 -
1 trang 26 0 0
-
Quan trắc môi trường không khí
0 trang 23 0 0 -
Thí nghiệm công trình - Bùi Thiên Lam
104 trang 23 0 0 -
3 trang 22 0 0
-
quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p2
6 trang 21 0 0 -
quá trình hình thành diễn biến quy trình quang học trong phân tử ánh sáng p4
25 trang 21 0 0 -
quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p6
6 trang 20 0 0 -
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 3: Khảo sát, phân tích, thiết kế hệ thống
98 trang 20 0 0