Danh mục tài liệu

Quản trị chi phí doanh nghiệp

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 41.50 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

3.1. Tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu (NVL)trực tiếp Để tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thì cần phải tập trung giải quyết 2 vấn đề sau: Thứ nhất : giảm định mức tiêu hao nguyên
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản trị chi phí doanh nghiệp3.1. Tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu (NVL)trực tiếpĐể tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thì cần phải tập trung giải quyết2 vấn đề sau:Thứ nhất : giảm định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm bằngcác biện pháp như :+ Tổ chức tốt việc cung ứng và sử dụng NVL+ Tô chức kho tàng hợp lí, thuận tiện cho việc nhập , bảo quản, thu hồi và kiểmkê NVL+ Tổ chức cấp phát, theo dõi, giám sát, kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng NVLtheo định mức+ Tổ chức tốt việc vận chuyển NVL trong nội bộ doanh nghiệp+ Tổ chức việc thu hồi và tận dụng triệt để phế liệu phế phẩm+ Giáo dục ý thức thực hành tiết kiệm NVL cho tập thể cán bộ công nhân viêncủa doanh nghiệp+ Xây dựng chế độ khen thưởng do tiết kiệm NVL hợp lí .+ Cải tiến máy móc thiết bị+ Áp dụng kỹ thuật và công nghệ tiên tiếnThứ hai: giảm đơn giá NVL bằng các biện pháp+ Đàm phán để giảm giá mua NVL+ Giảm chi phí vận chuyển, bốc dỡ, đóng gói.+ Bảo quản NVL tốt , giảm chi phí bảo quản+ Giảm các chi phí khác liên quan đến việc giao dịch trước khi mua , chi phíkiểm tra trước khi nhập kho+ Tận dụng phần giá trị NVL thu hồi+ Sử dụng NVL thay thế khi cần thiết .Tỷ lệ hạ giá thành do tiết kiệm chi phí NVL được tính theo công thức sau: Ds Ps N ∆Z nvl = ( −1). t . Dt Pt ZtTrong đó: ∆Znvl: Tỷ lệ giá thành do tiết kiệm chi phí NVL Ds, Dt: định mức tiêu hao NVL cho một đơn vị sản phẩm sau và trước khiáp dụng biện pháp Ps, Pt: đơn giá NVL sau và trước khi áp dụng biện pháp Nt: chi phí NVL cho 1 đơn vị sản phẩm trước khi áp dụng biện pháp Zt: giá thành đơn vị sản phẩm trước khi áp dụng biện phápVí dụ: Hãy tính tỷ lệ giảm giá thành do áp dụng biện pháp tiết kiệm chi phíNVL tại một doanh nghiệp, căn cứa vào các số liệu cho ở bảng sau: Chỉ tiêu Đơn vị tính Trước khi áp dụng Sau khi áp dụng biện pháp biện pháp 1. Định mức tiêu Kg 0.5 0 hao NVL cho 1 đơn vị SP 2.Đơn giá NVL VND/kg 10.000 8.0003.Giá thành đơn vị VND/kg 12.000 sản phẩm D P NÁp dụng công thức ∆Z nvl = ( D . P −1). Z ta có: s s t t t t 0.4 8000 0.5 * 10000∆ Znvl = ( ( −1 ) * ) = -0.15 . Nghĩa là tỷ lệ hạ giá thành là * 0.5 10000 1200015%3.2. Tăng năng suất lao động, giảm chi phí tiền lương nhân công trực tiếp cho 1đơn vị sản phẩm Tăng năng suất lao động là tăng số lượng sản phẩm do doanh nghiệp sảnxuất trong một đơn vị thời gian hoặc giảm thời gian lao động hao phí để sảnxuất mốt đơn vị sản phẩm. Nếu tốc độ tăng năng suất lao động lớn hơn tốc độtăng tiền lương bình quân của nhân công trực tiếp thì chi phí tiền lương tính cho1 đơn vị chi phí sản phẩm sẽ giảm xuống. Tỷ lệ hạ giá thành do tốc độ tăng năng suất lao động lớn hơn tốc độ tăngtiền lương bình quân của nhân công trực tiếp được tính theo công thức sau:  TLs     TLt −1 TLt∆Z w =  Ws Z  t Wt  Trong đó: ∆ Zw: Tỷ lệ hạ giá thành do tăng năng suất lao động TLs, TLt: Tiền lương bình quân của 1 công ty trực tiếp sau và trước khi ápdụng biện pháp Ws, Wt: Năng suất lao động của 1 công nhân trực tiếp sau và trước khi ápdụng biện pháp (Ws, Wt – chỉ số năng suất lao động) Như vậy ∆ Zw phụ thuộc vào 3 yếu tố: năng suất lao động, tiền lươngtrung bình và tỷ trọng tiền lương trong giá thành sản phẩm kỳ báo cáo. Ví dụ: Hãy tính tỷ lệ hạ giá thành đơn vị sản phẩm do áp dụng biện pháptăng năng suất lao động tại 1 doanh nghiệp căn cứ vào các số liệu sau đây:+ Chỉ số tiền lương của một công nhân trực tiếp là 1,1+ Chỉ số tăng năng suất lao động bình quân của một công nhân trực tiếp là 1,25+ Tỷ trọng chi phí tiền lương nhân công trực tiếp trong giá thành đơn vị sảnphẩm là 10%.  TLs     TLt −1 TLtÁp dụng công thức ∆Z w = ta có:  Ws Z  t Wt    1,1  − 110% = -1,2% . Nghĩa là tỷ lệ hạ giá thành là 1,2% ∆ Zw =   1,25  ...