Danh mục tài liệu

Quyết định 49/2020/QĐ-UBND tỉnh TuyênQuang

Số trang: 16      Loại file: doc      Dung lượng: 802.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 49/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên, tỉnh TuyênQuang Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 49/2020/QĐ-UBND tỉnh TuyênQuang UỶBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHTUYÊNQUANG ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:49/QĐUBND TuyênQuang,ngày04tháng3năm2020 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2020HUYỆNHÀMYÊN,TỈNH TUYÊNQUANG UỶBANNHÂNDÂNTỈNHTUYÊNQUANGCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29/11/2013;CăncứcácNghịđịnhcủaChínhphủ:số43/2014/NĐCPngày15/5/2014vềquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;số01/2017/NĐCPngày06/01/2017sửađổi,bổsungmộtsốnghịđịnhquyđịnhchitiếtthihànhluậtđấtđai;CăncứNghịquyếtsố92/NQCPngày11/7/2018củaChínhphủvềphêduyệtđiềuchỉnhQuyhoạchsửdụngđấtđếnnăm2020,kếhoạchsửdụngđấtkỳcuối(20162020)tỉnhTuyênQuang;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02/6/2014quyđịnhchitiếtvềviệclập,điềuchỉnh quyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố46/NQHĐNDngày10/12/2019củaHộiđồngnhândântỉnhvềdanhmụccôngtrình,dựánthuhồiđấtvàdanhmụccôngtrình,dựánchuyểnmụcđíchsửdụngđấttrồnglúa,đấtrừngphònghộ,đấtrừngđặcdụngtrongnăm2020trênđịabàntỉnhTuyênQuang;XétđềnghịcủaUỷbannhândânhuyệnHàmYêntạiTờtrìnhsố34/TTrUBNDngày21/02/2020;TheođềnghịcủaSởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố47/TTrSTNMTngày28/02/2020vềviệcphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2020huyệnHàmYên, QUYẾTĐỊNHĐiều1.Phêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2020củahuyệnHàmYênvớicácchỉtiêusau:1.Diệntíchcơcấucácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch Diệntích Cơcấu STT CHỈTIÊU Mã (ha) (%) (1) (2) (3) (4) (5) TỔNGDIỆNTÍCHTỰNHIÊN 90.054,60 100,00 1 Đấtnôngnghiệp NNP 83.436,11 92,65 1.1 Đấttrồnglúa LUA 3.770,43 4,19 Trongđó:Đấtchuyêntrồnglúanước LUC 3.190,66 3,54 1.2 Đấttrồngcâyhàngnămkhác HNK 3.641,01 4,04 1.3 Đấttrồngcâylâunăm CLN 12.363,68 13,73 1.4 Đấtrừngphònghộ RPH 8.869,83 9,85 1.5 Đấtrừngđặcdụng RDD 5.561,87 6,18 1.6 Đấtrừngsảnxuất RSX 48.469,82 53,82 1.7 Đấtnuôitrồngthuỷsản NTS 686,52 0,76 1.8 Đấtnôngnghiệpkhác NKH 72,95 0,08 2 Đấtphinôngnghiệp PNN 4.746,56 5,27 2.1 Đấtquốcphòng CQP 5,98 0,01 2.2 Đấtanninh CAN 2,00 0,00 2.3 Đấtcụmcôngnghiệp SKN 14,89 0,02 2.4 Đấtthươngmại,dịchvụ TMD 17,21 0,02 2.5 Đấtcơsởsảnxuấtphinôngnghiệp SKC 39,99 0,04 2.6 Đấtsửdụngchohoạtđộngkhoángsản SKS 249,19 0,28 Đấtpháttriểnhạtầngcấpquốcgia,cấp 2.7 DHT 1.897,77 2,11 tỉnh,cấphuyện,cấpxã 2.8 Đấtcóditíchlịchsửvănhóa DDT 3,92 0,00 2.9 Đấtbãithải,xửlýchấtthải DRA 2,15 0,002.10 Đấtởtạinôngthôn ONT 907,42 1,012.11 Đấtởtạiđôthị ODT 45,68 0,052.12 Đấtxâydựngtrụsởcơquan TSC 16,73 0,022.13 Đấtcơsởtôngiáo TON 2,76 0,002.14 Đấtlàmnghĩatrang,nghĩađịa NTD 142,00 0,162.15 Đấtsảnxuấtvậtliệuxâydựng SKX 97,21 0,112.16 Đấtsinhhoạtcộngđồng DSH 22,01 0,022.17 Đấtcơsởtínngưỡng TIN 1,01 0,002.18 Đấtsông,ngòi,kênh,rạch,suối SON 1.278,60 1,422.19 Đấtphinôngnghiệpkhác PNK 0,04 0,00 3 Đấtchưasửdụng CSD 1.871,93 2,08 4 Đấtđôthị* KDT 3.277,42 (Chitiếtcóbiểusố01kèmtheo)2.Kếhoạchthuhồiđấtnăm2020 Diệntích STT MỤCĐÍCHSỬDỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đấtnôngnghiệp NNP 256,60 1.1 Đấttrồnglúa LUA 30,57 Trongđó:Đấtchuyêntrồnglúanước LUC 26,94 1.2 Đấttrồngcâyh ...

Tài liệu có liên quan: