Danh mục tài liệu

Quyết định số 3468/QĐ-BCT

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 157.83 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG THIẾC, VONFRAM VÀ ANTIMON GIAI ĐOẠN 2007-2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025 nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP; Căn cứ Quyết định số
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 3468/QĐ-BCT BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 3468/QĐ-BCT Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG THIẾC, VONFRAM VÀ ANTIMON GIAI ĐOẠN 2007-2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025 BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNGCăn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều củaLuật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chứcnăng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghịđịnh số 189/2007/NĐ-CP;Căn cứ Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ CôngThương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặngthiếc, vonfram và antimon giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2025;Căn cứ đề nghị của Tổng công ty Khoáng sản - VINACOMIN tại công văn số 911/TKS-MĐC ngày31 tháng 5 năm 2012;Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Thay thế số thứ tự số 2 (Khai tuyển thô thiếc sa khoáng Khuôn Phầy, Ngòi Lẹm vàKhuôn Thê, tỉnh Tuyên Quang), mục I (giai đoạn 2007-2015) thuộc Phụ lục A2 (Các dự án khaituyển quặng thiếc phục vụ luyện thiếc thỏi giai đoạn 2007-2025) tại Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phânvùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antimon giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2025 bằng số thứ tự 2 và 2a như sau:- Số thứ tự 2: Dự án khai thác tuyển thô quặng thiếc sa khoáng thuộc mỏ thiếc Sơn Dương, xãHợp Thành và xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, công suất 80 tấn thiếcthỏi/năm;- Số thứ tự 2a: Dự án khai thác tuyển thô quặng thiếc sa khoáng thuộc mỏ thiếc Bắc Lũng, xãPhúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, công suất 135 tấn thiếc thỏi/năm;Diện tích và tọa độ điểm mỏ nêu trên tại phụ lục kèm theo Quyết định này.Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008.Các nội dung khác của Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008 giữ nguyên,không thay đổi.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủyban nhân dân tỉnh Tuyên Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNGNơi nhận:- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);- Các B ộ, cơ quan ngang B ộ, cơ quan thuộc Chính phủ;- UBND tỉnh Tuyên Quang;- W ebsite Bộ Công Thương;- Lưu: VT, KH, PC, CNNg. Lê Dương Quang PHỤ LỤC DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC KHU VỰC MỎ SƠN DƯƠNG, XÃ HỢP THÀNH VÀ XÃ KHÁNG NHẬT VÀ KHU VỰC QUẶNG THIẾC BẮC LŨNG, XÃ PHÚC ỨNG THUỘC HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 3468/QĐ-BCT ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) Tọa độ VN2000 Điểm 0 0 Kinh tuyến trục 105 múi chiếu 6 Điểm mỏ Diện tích góc X (m) Y (m) 1 2396224 546479 S = 10,82 ha 2 2395939 546800 3 2395492 546625 4 2395546 546543 5 2395888 546618 6 2396012 546436Khu vực mỏ KhuônPhẩy - Mỏ thiếc Sơn 7 2395890 546808 S = 31,85 haDương 8 2395810 547487 9 2395943 548042 10 2395874 548077 11 2395640 547594 12 2395500 546985 13 2395533 546666 Cộng 42,67 haKhu vực mỏ Từ 14 2397498 548911 40,0 haTrầm - Mỏ thiếc Sơn 15 2397471 549071Dương 16 2397019 548911 17 2396959 549065 18 2396709 549096 19 2396511 549348 20 2396060 549191 21 2395856 549352 22 2395281 549331 23 2395555 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: