Sinh học phân tử và tế bào thực vật
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 7.51 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
- Cytosol, môi trường lỏng bên trong tế bào bao gồm dịch tế bào và các bào quan hiện diện. - Chức năng chính của cytosol: môi trường hoạt động của tế bào, các phản ứng sinh học diễn ra trong cytosol cũng như hiện diện của hệ thống enzym nội bào. Nhân, (nucleus - trung tâm kiểm soát tếbào), bảo quản vật chất di truyền. Sự hiệndiện của nhân con (nuleolus) bên trongnhân giúp sinh tổng hợp các hạtribosome....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học phân tử và tế bào thực vật Sinh học phân tử và tế bào thực vật Phan Ngô HoangMục tiêu Cơ sở phân tử và tế bào thực vật Áp dụng các công nghệ sinh học thực vậtĐánh giáKiểm tra giữa kỳ (30%), trình bày bài tổng quanThi cuối khóa (70%), tự luận (60 phút, sử dụng tài liệu)Nội dung1. Tế bào thực vật2. Vách và sự phát triển tế bào thực vật3. Màng - Kiểm soát trao đổi chất và thông tin qua màng4. Không bào5. Chuyển đổi năng lượng ở ti thể và lục lạp6. Công cụ & kỹ thuật căn bản của sinh học phân tử7. Cơ sở phân tử của sự phát triển thực vật8. Auxin và SAMCaáu truùc & chöùc naêng teá baøo thöïc vaät Microscopes and Cells• 1600s, Anton van Leeuwenhoek người đầu tiên mô tả sự sống tế bào nhờ một hệ thống “kính hiển vi“ đơn giản.Robert Hooke, người đầu tiênsử dụng hệ thống ống kính đểquan sát lát mỏng cork cells.• 1830s, Mathias Schleiden xác định tế bào thực vật đầu tiên và kết luận thực vật được cấu trúc nên từ những tế bào.• Thomas Schwann, tương tự trên tế bào động vật1. Vách tế bào2. Màng nguyên sinh chất3. Tế bào chất Cytosol Bào quan Bào quan có màng Các bào quan thuộc hệ thống nội màng Mạng nội chất nhám Mạng nội chất trơn Hệ thống golgi Lyzosom Không bào Ty thể và lục lạp Các cấu trúc không màng Trung thể Bộ xương tế bào Ribosom4. Nhân tế bào Màng VáchVách tế bào (cell wall) gồm3 lớp cơ bản: sơ cấp, thứcấp và khoảng giữa vách.Chức năng chính của vách:bảo vệ tế bào, nền tảng cănbản của màng và hoạtđộng của tế bào… Cytosol Màng Vách- Cytosol, môi trường lỏng bên trong tế bào baogồm dịch tế bào và các bào quan hiện diện.- Chức năng chính của cytosol: môi trường hoạtđộng của tế bào, các phản ứng sinh học diễn ratrong cytosol cũng như hiện diện của hệ thốngenzym nội bào. Cytosol Màng Vách Hạch nhân NhânNhân, (nucleus - trung tâm kiểm soát tếbào), bảo quản vật chất di truyền. Sự hiệndiện của nhân con (nuleolus) bên trongnhân giúp sinh tổng hợp các hạtribosome. Lưới nội chất trơn Cytosol Lưới nội chất nhám MàngVách Hạch nhân Nhân Lưới nội chất (endoplasmic reticulum), hệ thống bào quan có màng với chức năng tham gia quá trình sinh tổng hợp và chế biến protein, lipid. Lưới nội chất trơn Không bào Cytosol Lục lạp Lưới nội chất nhám Màng Vách Hạch nhân NhânKhông bào (Vacuoles), bào quan đặc trưng ở thực vật bậc cao với nhiệm vụ dự trữ nước, muối khoáng, protein, một số hợp chất biến dưỡng sơ cấp, thứ cấp... Không bào Lưới nội chất trơn CytosolLục lạp Lưới nội chất nhám MàngVách Hạch nhân Nhân Diệp lạp (Chloroplasts), bào quan đặc biệt với chức năng quang hợp của sinh vật tự dưỡng. Không bào Lưới nội chất trơn Cytosol Lục lạp Lưới nội chất nhám Màng Vách Hạch nhân Nhân Ty thểTy thể (Mitochondria), thực hiện chức năng hô hấp cung cấp ATP và các hợp chất liên hệ quan trọng trong sự sống của tế bào, cơ quan và cơ thể. Không bào Lưới nội chất trơn Cytosol Lục lạp Lưới nội chất nhám Màng Vách Hạch nhân Nhân Ty thể GolgiGolgi, tạo các bóng golgi chuyên chở cácvật liệu quan trọng cho sự tổng hợp vách tếbào thực vật cũng như các chất bã (dự trữ)đến túi không bào. Vách cellulose Màng tế bào - phospholipid Lục lạp Cytosol Ti thể Nhân ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học phân tử và tế bào thực vật Sinh học phân tử và tế bào thực vật Phan Ngô HoangMục tiêu Cơ sở phân tử và tế bào thực vật Áp dụng các công nghệ sinh học thực vậtĐánh giáKiểm tra giữa kỳ (30%), trình bày bài tổng quanThi cuối khóa (70%), tự luận (60 phút, sử dụng tài liệu)Nội dung1. Tế bào thực vật2. Vách và sự phát triển tế bào thực vật3. Màng - Kiểm soát trao đổi chất và thông tin qua màng4. Không bào5. Chuyển đổi năng lượng ở ti thể và lục lạp6. Công cụ & kỹ thuật căn bản của sinh học phân tử7. Cơ sở phân tử của sự phát triển thực vật8. Auxin và SAMCaáu truùc & chöùc naêng teá baøo thöïc vaät Microscopes and Cells• 1600s, Anton van Leeuwenhoek người đầu tiên mô tả sự sống tế bào nhờ một hệ thống “kính hiển vi“ đơn giản.Robert Hooke, người đầu tiênsử dụng hệ thống ống kính đểquan sát lát mỏng cork cells.• 1830s, Mathias Schleiden xác định tế bào thực vật đầu tiên và kết luận thực vật được cấu trúc nên từ những tế bào.• Thomas Schwann, tương tự trên tế bào động vật1. Vách tế bào2. Màng nguyên sinh chất3. Tế bào chất Cytosol Bào quan Bào quan có màng Các bào quan thuộc hệ thống nội màng Mạng nội chất nhám Mạng nội chất trơn Hệ thống golgi Lyzosom Không bào Ty thể và lục lạp Các cấu trúc không màng Trung thể Bộ xương tế bào Ribosom4. Nhân tế bào Màng VáchVách tế bào (cell wall) gồm3 lớp cơ bản: sơ cấp, thứcấp và khoảng giữa vách.Chức năng chính của vách:bảo vệ tế bào, nền tảng cănbản của màng và hoạtđộng của tế bào… Cytosol Màng Vách- Cytosol, môi trường lỏng bên trong tế bào baogồm dịch tế bào và các bào quan hiện diện.- Chức năng chính của cytosol: môi trường hoạtđộng của tế bào, các phản ứng sinh học diễn ratrong cytosol cũng như hiện diện của hệ thốngenzym nội bào. Cytosol Màng Vách Hạch nhân NhânNhân, (nucleus - trung tâm kiểm soát tếbào), bảo quản vật chất di truyền. Sự hiệndiện của nhân con (nuleolus) bên trongnhân giúp sinh tổng hợp các hạtribosome. Lưới nội chất trơn Cytosol Lưới nội chất nhám MàngVách Hạch nhân Nhân Lưới nội chất (endoplasmic reticulum), hệ thống bào quan có màng với chức năng tham gia quá trình sinh tổng hợp và chế biến protein, lipid. Lưới nội chất trơn Không bào Cytosol Lục lạp Lưới nội chất nhám Màng Vách Hạch nhân NhânKhông bào (Vacuoles), bào quan đặc trưng ở thực vật bậc cao với nhiệm vụ dự trữ nước, muối khoáng, protein, một số hợp chất biến dưỡng sơ cấp, thứ cấp... Không bào Lưới nội chất trơn CytosolLục lạp Lưới nội chất nhám MàngVách Hạch nhân Nhân Diệp lạp (Chloroplasts), bào quan đặc biệt với chức năng quang hợp của sinh vật tự dưỡng. Không bào Lưới nội chất trơn Cytosol Lục lạp Lưới nội chất nhám Màng Vách Hạch nhân Nhân Ty thểTy thể (Mitochondria), thực hiện chức năng hô hấp cung cấp ATP và các hợp chất liên hệ quan trọng trong sự sống của tế bào, cơ quan và cơ thể. Không bào Lưới nội chất trơn Cytosol Lục lạp Lưới nội chất nhám Màng Vách Hạch nhân Nhân Ty thể GolgiGolgi, tạo các bóng golgi chuyên chở cácvật liệu quan trọng cho sự tổng hợp vách tếbào thực vật cũng như các chất bã (dự trữ)đến túi không bào. Vách cellulose Màng tế bào - phospholipid Lục lạp Cytosol Ti thể Nhân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
toán di truyền phương pháp giải nhanh sinh học chuyên đề sinh học sổ tay sinh học tài liệu học môn sinh di truyền học bài tập di truyềnTài liệu có liên quan:
-
4 trang 203 0 0
-
Sổ tay Thực tập di truyền y học: Phần 2
32 trang 112 0 0 -
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
80 trang 90 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 70 0 0 -
những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học (tái bản lần thứ ba): phần 2
128 trang 55 0 0 -
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 51 0 0 -
Chuyên đề sinh học về tinh hoàn
5 trang 49 0 0 -
Tiểu luận Công nghệ sinh học động vật
19 trang 49 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 46 0 0 -
Thí ngiệm của A. Hershey và M. Chase chứng minh ADN là vật chất di truyền
6 trang 42 0 0