Danh mục tài liệu

Slide bài Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ghép và từ láy - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa

Số trang: 11      Loại file: ppt      Dung lượng: 606.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích của bài học Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ghép và từ láy giúp HS bước đầu nắm được mô hình cấu tạo từ láy và từ ghép để nhận ra từ láy và từ ghép trong câu, trong bài.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Slide bài Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ghép và từ láy - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc HoaBài giảng Tiếng việt 4 Luyện từ và câuTỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY Luyện từ và câuI.Kiểmtrabàicũ:Phâncáctừphứcsauthànhtừghépvàtừláy:nhàcửa,đẹpđẽ,mặtmũi,xeđạp,xinhxắn,quanhco,sănbắn. Từghép Từláy nhàcửa,mặtmũi, đẹpđẽ,xinhxắn, xeđạp,sănbắn quanhco Luyện từ và câu LuyệntậpvềtừghépvàtừláyBài1:Sosánhhaitừghépsauđây:Bánhtrái(chỉchungcácloạibánh).Bángrán(chỉloạibánhnặnbằngbộtgạonếp, thườngcónhân,ránchíngiòn).a)Từghépnàocónghĩatổnghợp(baoquátchung)?b)Từghépnàocónghĩaphânloại(chỉmộtloạinhỏthuộcphạmvinghĩacủatiếngthứnhất)? Luyện từ và câu Luyện tập về từ ghép và từ láyBài1: Từbánhtráicónghĩatổnghợp. Từbánhráncónghĩphânloại. Từ ghộp Từ ghộp cú Từ ghộp cúnghĩa tổng hợp nghĩa phõn loạiVD: - nhà cửa VD: - xe đạp, - đất nước - bạn đường, - bạn bố,… - học gạo,…Bài2:Viếtcáctừghép(đượcinđậmtrongnhữngcâu dướiđâyvàoôthíchhợptrongbảngphânloạitừ ghép:a) Từngoàivọngvàotiếngchuôngxeđiệnlẫntiếng chuôngxeđạplanhcanhkhôngngớt,tiếngcòitàu hỏathétlên,tiếngbánhxeđậplênđườngrayvà tiếngmáybaygầmríttrênbầutrời.b) Dướiôcửamáybayhiệnraruộngđồng,làngxóm, núinon.Nhữnggòđống,bãibờvớinhữngmảng màuxanh,nâu,vàng,trắngvànhiềuhìnhdạng khácnhaugợinhữngbứctranhgiàumàusắc. Từghépcónghĩatổnghợp TừghépcónghĩaphânloạiM:ruộngđồng M:đườngray Bài2:Từghépcónghĩatổng Từghépcónghĩaphân Từghépcónghĩaphan hợp loạiM:ruộngđồng ruộngđông,làng M:đườngray đườngray,xeđiện,xóm,núinon,gòđống, xeđạp,tàuhỏa,máybãibờ,hìnhdạng,màu baysắcBài3:Xếpcáctừláytrongđoạnvănsauvàonhómthíchhợp: Câynhútnhát Gióràoràonổilên.Cómộttiếngđộnggìlạlắm. Nhữngchiếclákhôlạtxạtlướttrêncỏ.Câyxấuhổco rúmmìnhlại.Nóbỗngthấyxungquanhlaoxao.He hémắtnhìn:khôngcógìlạcả.Lúcbấygiờnómới mởbừngnhữngconmắtlávàquảnhiênkhôngcógì lạcả. a)Từláycóhaitiếnggiốngnhauởâmđầu. b)Từláycóhaitiếnggiốngnhauởvần. c)Từláycóhaitiếnggiốngnhauởcảâmđầu và vần. Bài3: Từláycóhai Từláycóhai Từláycóhai tiếnggiống tiếnggiống tiếnggiốngnhauởâmđầu nhauởvần nhauởcảâm vàvần nhútnhát lạtxạt, ràorào laoxao Từ lỏy Từ lỏy cú Từ lỏy cú Từ lỏy cú hai tiếng hai tiếng hai tiếng giống nhau giống nhau giống nhau ở cả õm ở õm đầu ở vần và vầnVD:- lung linh VD:- lỏc đỏc VD:-nho nhỏ -xự xỡ - bối rối -nhố nhẹ - nhỏ nhắn - lớu rớu - se sẽ