Hàm SumProduct: Cấu trúc SUMPRODUCT(array1,array2,array3, ...)Array - Mảng dữ liệu là một tập hợp dãy giá trị liên tiếp trong một khảng nào đó. VD A1:C1 hoặ A1:A10,... Phép tính này cho phép chúng ta tính tổng của tích array1*array2*array3* ...array30. VD: A: Số lượng; B: Đơn giá
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SUMPRODUCT và Công thức mảng Phép tính có nhiều điều kiện SUMPRODUCT và Công thức mảng - Phép tính có nhiều điều kiệnMình xin phân tích cách dùng SumProduct và Công thức mảng.Hàm SumProduct:Cấu trúc SUMPRODUCT(array1,array2,array3, ...)Array - Mảng dữ liệu là một tập hợp dãy giá trị liên tiếp trong một khảng nào đó.VD A1:C1 hoặ A1:A10,...Phép tính này cho phép chúng ta tính tổng của tích array1*array2*array3*...array30.VD: A: Số lượng; B: Đơn giáA1 =2 B1=20 C1=Cam D1=Giống laiA2 =3 B2=10 C2=Bưởi D2=KhôngA3 =4 B3=25 C3=Cam D3=KhôngBây giờ cần tính doanh thu của các loại hoa quảarray1=A1:A3array2=B1:B3Công thức =SumProduct(A1:A3, B1:B3) = 170Bản chất công thức làm việc như thế này =A1*B1+A2*B2+A3*B3 kết quả là 170Nhắc lại về phép tính logic:Giá trị kiểu logic chỉ cho ra 1 trong 2 giá trị là TRUE/1, FALSE/0Phép toán logic:, , =, >=, 3=False3>1=True4>3=True*) Logic và - AND=(2>3)*(3>1)*(4>3)=False*True*True=0*1*1=False/0 tương đương với hàmAND(2>3,3>1,4>3). Ít nhất một logic=False thì kết quả sẽ là False hay 0.* Logic hoặc - OR=(2>3)+(3>1)+(4>3)=False+True+True=0+1=True/1 tương đương với hàmOR(2>3,3>1,4>3). Ít nhất một logic=True thì kết quả sẽ là True hay 1.Lưu ý tổng của các giá trị là True=True=1).*) Tính tổng có nhiều điều kiện:Cách 1: dùng SUMPRODUCTTính tổng doanh thu của loại là Cam hoặc=SUMPRODUCT(A1:A3,B1:B3*(C1:C3=Cam))=SUMPRODUCT(A1:A3*B1:B3*(C1:C3=Cam)) = 140Công thức tính như sau:=A1*B1*(C1=Cam)+A2*B2*(C2=Cam)+A3*B3*(C3=Cam )=2*20*True+3*10*False+4*25*True=2*20*1+3*10*0+4*25*1= 140Cách 2: dung Công thức mảng - Formula Array=Sum(IF(C1:C3=Cam,A1:A3*B1:B3,0))Kết thức nhẫn tổ hợp CTRL+SHIFT+ENTER. Với cách làm này EXCEL sẽ phântích như sau:Xét trên từng dòng trong mảng (array)dòng1: (c1=Cam)=true nên lấy A1*B1=2*20dòng2: (c2=Cam)=false nên lấy 0 (theo cách của lấy của hàm IF)dòng3: (c3=Cam)=true nên lấy A3*B3=4*25Sau khi chạy hết các dòng, EXCEL sẽ dùng hàm SUM để tính tổng kết quả tínhđược ở từng dòng=2*20+0+2*25=140. Nếu trong công thức là hàm khác hàmSUM thì cách tính sẽ theo hàm đó.Như vậy có 2 cách tính:=SUMPRODUCT(A1:A3*B1:B3*(C1:C3=Cam)) và=Sum(IF(C1:C3=Cam,A1:A3*B1:B3,0))*) Vậy tại sao không dùng là =SUM(A1:A3*B1:B3*(C1:C3=Cam))mà phải dùng hàm =SUMPRODUCT(A1:A3*B1:B3*(C1:C3=Cam)) ?Các bạn nhớ lại cấu trúc của SUM làSUM(number1,number2, ...)Còn SUMPRODUCT làSUMPRODUCT(array1,array2,array3, ...)number arrayNếu SUMPRODUCT(A1:A3*B1:B3*(C1:C3=Cam)) rồi ENTER l à đúng vì đốisố của nó phải là mảng - Array.Nếu công thức =SUM(A1:A3*B1:B3*(C1:C3=Cam)) rồi ENTER kết quả là#VALUE! -lỗi vì A1:A3 là một array chứ không phải là một number.Nếu nhấn tổ hợp CTRL+SHIFT+ENTER. Với cách làm này EXCEL sẽ phân tíchnhư sau:Xét trên từng dòng trong mảng (array)dòng1: A1*B1*(c1=Cam)=2*20*True=2*20*1dòng2: A2*B2*(c2=Cam)=3*10*False=3*10*0dòng3: A3*B3*(c3=Cam)=2*25*True=4*25*1Sau khi chạy hết các dòng, EXCEL sẽ dùng hàm SUM để tính tổng kết quả tínhđược ở từng dòng=2*20*1+3*10*0+4*25*1=140.Vậy vẫn dùng được =SUM(A1:A3*B1:B3*(C1:C3=Cam)) với điều kiệnnhấn tổ hợp phím CTRL+SHIFT+ENTERNhư vậy đến đây chúng ta có có 3 cách tính:=SUMPRODUCT(A1:A3*B1:B3*(C1:C3=Cam)) nhấn phím ENTER=SUM(IF(C1:C3=Cam,A1:A3*B1:B3,0)) nhấn phím CTRL+SHIFT+ENTER=SUM(A1:A3*B1:B3*(C1:C3=Cam)) nhấn phím CTRL+SHIFT+ENTERChúng có thể kết hợp rất nhiều điều kiện vào trong hàm thông qua phép toán logicnhân-và- And, cộng - hoặc - Or.*) Dùng hàm SUMPRODUCT hay dùng SUM kết hợp CTRL+SHIFT+ENTERđều cho ra được kết quả như nhau chính là do phép toán logic của bạn.*) Hàm SUMPRODUCT chỉ có thể tính tổng theo nhiều điều kiện*) Công thức mảng - Formula Array ngoài việc tính tổng có nhiều điều kiện cònlàm rất nhiều phép tính khác do cách sử dụng hàm mà thôi.
SUMPRODUCT và Công thức mảng Phép tính có nhiều điều kiện
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 105.02 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
excel tài liệu excel giáo trình excel mẹo vặt trong excel lý thuyết excel tự học excelTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình học Excel: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI MICROSOFT EXCEL
0 trang 161 0 0 -
Cách tạo Pivot Table và các vấn đề liên quan
3 trang 118 0 0 -
Dùng Macro lọc dữ liệu bảng trong Excel
6 trang 96 0 0 -
Bài tập Excel - Bảng lương tháng 12 / 2009
11 trang 51 0 0 -
MICROSOFT EXCEL - Chương I: GIỚI THIỆU
3 trang 43 0 0 -
Bài tập thực hành MS Excel: Trường ĐH Văn Lang - Khoa CNTT
33 trang 42 0 0 -
Thủ thuật máy tính: Định dạng bản cần in trong excel
11 trang 38 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng Crystal Ball – Phần 4
7 trang 36 0 0 -
trang 36 0 0
-
CÁC HÀM THỐNG KÊ STATISTICAL FUNCTIONS (1)
5 trang 36 0 0