Danh mục

Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ: Toàn bộ bài tập Vật lý 12

Số trang: 31      Loại file: doc      Dung lượng: 3.85 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ với "Toàn bộ bài tập Vật lý 12" sau đây gồm bài tập về: dao động cơ học, dao động của con lắc đơn, bài tập về dao động tắt dần-dao động cưỡng bức-sự cộng hưởng, tổng hợp dao động điều hòa, sóng cơ học,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ: Toàn bộ bài tập Vật lý 12 Tài liệu luyện thi ĐH-CĐPHẦN1:DAO ĐỘNG CƠ HỌC:Bài1:Một vật dđđh trên một đường thẳng MN=10cm theo pt x= Asin( ω t+ ϕ ).Biết trong thời gian 1 phút vậtthực hiện được 30 dđ và tại thời điểm ban đầu (t=o) vật ở li độ x=2,5cm và đang chuyển đ ộng v ề phía v ị trícân bằng.1/Tính chu kì và biên độ dao động.2/Tìm toạ độ,vận tốc và gia tốc của vật vào thời điểm t=1,5s.3/Tính vận tốc và gia tốc của vật tại vị trí vật có li độ x=4cm.4/Vật qua li độ x=2,5cm theo chiều dương vào những thời điểm nào?Xác định thời điểm vậtqua li độ trên theo chiều âm lần thứ hai tính từ lúc vật bắt đầu dđ.5/Tìm thời gian ngắn nhất để vật cóvận tốc v=vmax/2.Bài2:Một chất điểm dđđh có ptdđ x=Asin( ω t)trên một đường thẳng MN=20cm, có chu kỳ dao động T=2s1/Viết biểu thức vận tốc,gia tốc và tính các giá trị cực đại của chúng.2/Vật qua li độ bằng 5cm vào những thời điểm nào.3/Tìm thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v=vmax/24/Tính vận tốc và gia tốc khi vật cách VTCB cm.5/Tính vận tốc trung bình của vật trong một chu kì.6/Xác định li độ và thời điểm tương ứng với pha bằng 150 0 .7/giá trị cực đại của lực gây nên dđ của vật biết khối lượng của vật m=100g.Bài3: Môt con lắc lò xo treo thẳng đứng tại VTCB lò xo có độ giãn ∆ l=10(cm); cho g=10m/s21/Chọn trục toạ độ có chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới &chọn gốc th ời gian là lúc vật b ắt đ ầu dđ.Viết ptdđ của vật trong 2 trường hợpa-Nâng vật theo phương thẳng đứng cách VTCB 2(cm) rồi thả nhẹ.b-Kéo vật đến vị trí lò xo có độ giãn 12cm rồi cung cấp cho nó 1vận tốc V=20(cm/s) hướng về VTCB.2/Tại VTCB cung cấp cho vật một vận tốc V 0 =20cm/s hướng thẳng đứng xuống theo chiều dương c ủatrục toạ độ, cho m=200g.a-Viết ptdđ của vật.Chọn t=o là lúc vật bắt đầu dđ.b-Tính chiều dài max và min của lò xo khi vật dđ. Biết lò xo có chiều dài tự nhiên l0=25cm πc-Tính lực hồi phục t/d lên vật ở thời điểm t= ( s ) . 30d/Tính lực đàn hồi max và min.e/ Viết ptdđ của vật.Chọn t=o là lúc vật có tọa độ x=1cm và đang chuyển đông theo chi ều d ương c ủa tr ụctoạ độ.g/Viết ptdđ của vật.Chọn t=o là lúc vật qua VTCB lần thứ nhất kể từ lúc vật bắt đầu dđ.Bài 3a: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 =30cm, K=100N/m, vật m=100g treo thẳng đứng. Bỏ quama sát lấy g=10m/s2, π 2 =10. Nâng vật theo phương thẳng đứng sao cho lò xo có chiều dài l=29cm rồitruyền cho nó vân tốc 20 π 3 cm/s hướng thẳng đứng lên trên.Chọn trục toạ độox hướng th ẳng đ ứngxuống dưới, gốc o trùng với VTCB của vật.1/Viết ptdđ của vật,chọn gốc thời gian là lúc:a-Vật ở vị trí thấp nhất.b- Vật ở vị trí cao nhất.c- Vật qua VTCB theo chiều dương.d- Vật qua VTCB ngược chiều dươnge-Truyền vận tốc cho vật.2/Giả sử khi vật ở vị trí biên độ dương ta nhẹ nhàng đặt cho nó 1 gia tr ọng m=300(g). Sau khi đ ặt c ả 2 v ậtđều dđđh.Viết ptdđ của hệ, chọn t=0 lúc đặt gia trọng, trục ox vẫn như cũ.Bài 4: Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với chu kì T=2s.Vật qua VTCB với vận tốc V 0 =31,4cm/s.Biết vật có KL m=1kg.1/Viết ptdđ của vật(chọn t=0 lúc vật qua VTCB theo chiều dương).2/ Tính cơ năng toàn phần và động năng của vật khi vật ở li độ x=-8cm.3/Tìm vị trí của vật mà tại đó động năng lớn gấp 3 lần thế năng. K KBài 5: Hai lò xo mềm cò độ cứng K 1 =25N/m, K 2 =75N/mgắn với mộtvật có KL m=250g (nhv): Biết tại VTCB tổng độ giãn của 2lò xo là 4cm. A O B1 Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ1/Tính độ biến dạng của mỗi lò xo tại VTCB.2/Kéo vật theo phương nằm ngang về phía B sao cho lò xo K 2 có độ dài bằng độ dài tự nhiên của nó rồi thảcho không vận tốc ban đầu, CM hệ dđđh.3/Viết ptdđ của vật, chọn t=0 lúc thả vật. π4/Tính lực tác dụng lên giá đỡ tại 2 điểm A &B tại thời điểm t= ( s ) . 60Bài 6: Một vật có KL m=1(kg) được gắn với 2 lò xo có độ c ứng K 1 ,K 2 (nhv) 2 lò xo có cùng chiều dài tựnhiên L 0 =94cm và K 1 =3K 2 khoảng cách MN=188cm, kéo vật theo phương MN tới vị trí cách M 1đo ạn π90cm rồi buông nhẹ cho vật dđđh. Sau thời gian t= (s) kể từ lúc buông K1 K2 30ra vật đi được quãng đường dài 6(cm).Bỏ qua ma sát và kích thước của vật. M NCho độ cứng của hệ K=K 1 +K 2 .1/ Tính K 1 , K 2 .2/ Hỏi sau thời gian bao lâu kể từ lúc thả vật, vật đi được quãng đường s=86cm.Bài 7: Cho lò xo có độ cứng K=100N/m, có chiều dài tự nhiên l 0 =12cm, liên kết với 1 vật có KL m , độ dày không đáng kể. Biết m=200g, g=10m/s2.1/Cho hệ dđ trên MP nghiêng α khi vật ở VTCB 0 lò xo dài l=11cm, bỏ qua masát.a-Tính góc α .b-Chọn trục toạ độ có chiều dương hướng lên dọc theo mặt phẳng nghiêng có αgốc ở VTCB 0 người ta kéo đến li độ x=+3(cm) rồi thả cho dđ. Chứng minh hệ dđđh và viết ptdđ của vật.c- Giả sử khi vật đến vị trí cao nhất, người ta cung cấp thêm cho vật m ột vận tốc 30 5 cm/s hướng lên dọctheo mặt phẳng nghiêng. Chọn t=0 là lúc cung c ấp thêm v ận t ốc cho v ật. Vi ết ph ương trình dđđh c ủa v ậtkhi đó.2/Hệ lại được treo thẳng đứng như hình vẽ, quay lò xo xung quanh trục 00 vớivận tốc góc ω khi ấy trục của lò xo làm với trục quay 00 1góc α =30 0 . Xác định 0chiều dài của lò xo, vận tốc góc ω . 03/ Hệ lại được bố trí như hình vẽ. Cho vật dao dộng theo phương thẳng đứng,Chứng minh hệ ddđh.Bài 7.1 : Cho hệ (nhv) vật có KL m, kéovật xuống dưới 10 (cm ) rồi thả cho ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: