Danh mục tài liệu

Test nhanh Vi sinh vật

Số trang: 80      Loại file: ppt      Dung lượng: 8.72 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Không sử dụng các đĩa đã lây nhiễm vi khuẩn. Việc thải bỏ phải tuân theo hướng dẫn hiện hành của nhà sản xuất. Không sử dụng nước pha loãng có citrate, bisulfite hoặc thiosulfate (ức chế sự phát triển của vi khuẩn). Nếu trong quy trình sử dụng nước đệm có citrate thì thay bằng nước đệm Butterfield’s phosphate đã làm ấm ở 40 – 450 C.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Test nhanh Vi sinh vật Test nhanhGiới thiệu chungTest nhanh – Ý nghĩaPhát hiện nhanh các tác nhân gây bệnhPhát hiện vi khuẩn gây bệnh có số lượng thấp trong quần thể các vi sinh vật không gây bệnh khácKiểm tra, giám sát thực hành vệ sinh trong quá trình sản xuất, chế biếnGiảm nhân công, do đó tiết kiệm được thời gian và tiền bạcCÁC LOẠI TEST NHANHPhỏng theo và tự động hóa phương pháp cổ truyềnBiosensor’sPhương pháp miễn dịchThử nghiệm dựa trên acid nuclec  Kỹ thuật lai phân tử  Kỹ thuật nhân gen (PCR)  Kỹ thuật chip genPHỎNG THEO VÀ TỰ ĐỘNGHÓA PP CỔ TRUYỀNKỹ thuật đếm đĩa:  Nuôi cấy và đếm tự động theo đường xoắnSử dụng chất nền huỳnh quang  Phát hiện chất nền huỳnh quang gắn với enzym hoặc sản phẩm trao đổi chất của vi khuẩnPetrifilm  Môi trường nuôi cấy khô trong đĩa petrifilmKỹ thuật màng lọc  Màng lọc giữ lại vi khuẩn đặt trên môi trường nuôi cấyBIOSENSOR’S Hợp chất chỉ thị sinh học nhạy cảm với nhiệt độ hoặc như đầu dò DNA và RNAPhát hiện sản phẩm trao đổi chất, kháng thể, phân tích acid nucleic, phân tích sự tương tác của các tác nhân gây bệnh với tế bào nhân điển hình  ATP bioluminescence: sử dụng hỗn hợp enzym và coenzym phát hiện ATP, ngưỡng phát hiện: 103 vi khuẩnPHƯƠNG PHÁP MiỄN DỊCHLà phương pháp gắn kháng nguyên, kháng thể đặc hiệu  ELISA: thời gian dài, 16-24hTHỬ NGHIỆM DỰA TRÊN ACIDNUCLEICLai phân tử  Sử dụng đầu dò DNA phát hiện sự có mặt của các gen đặc hiệuKỹ thuật nhân gen (PCR)  Làm tăng số chuỗi DNA đặc hiệu trong mẫuTest nhanh – Định nghĩa (BYT)Test thử nhanh là những test có:- Thao tác đơn giản- Thời gian ngắn hơn so với phương pháp thông thường- Có thể thực hiện ngoài hiện trường- Không cần đến thiết bị, dụng cụ của phòng thí nghiệmÝ NGHĨAPhục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra ngoài hiện trườngCó tác dụng sàng lọc nhanh, cho kết quả sơ bộ để nhận định về m m nguy vệ sinh an toàn thực ột ối phẩmcó thể có.Không sử dụng test nhanh trong trường hợp đánh giá về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩmcủa m ột sản phẩm hoặc trong trường hợp có tranh chấp, khiếu kiện. Các trường hợp này cần sử dụng các phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệmTest nhanh Vi sinh vậtGiới thiệu test thử nhanh 3M PetrifilmGiới thiệu chung 3M petrifilm là m loại ột đĩa m ôi trường khô chuẩn bị sẵn để nuôi cấy đếm vi khuẩn và nấm bao gồm , : Gel tan và đông đặc nhanh trong nước lạnh Các chất dinh dưỡng cần thiết Chỉ thị m àuƯu điểm của 3M petrifilmKhông phải chuẩn bị m trường, kỹ thuật ổn định ôiGiảm các thiết bị cần thiết như autoclave water-bath, incubatorGiảm tiêu hao năng lượngGiảm không gian thao tácGiảm chi phí xử lý chất thải ra m trường ôiĐược coi là phương pháp chính thức áp dụngNâng cao tính hiệu quả – dễ dàng hơn trong sử dụng và đọc kết quả3M petrifilm Cấu tạo- Gồm m túi đựng các đĩa m trường ột ôi- Dụng cụ dàn m (spreader) ẫu Các dụng cụ, môi trường kèm theo- Dung dịch pha loãng mẫu- Kéo, thìa xúc m vô trùng ẫu- Túi xử lý mẫu- Pipet- Ống nghiệm và giá cắm- Cân điện tử- NaOH và HCl 1N 3MTM PetrifilmTM - Cách sử dụng 1 2 3 Bảo quản các túi Mở túi theo Bảo quản các túi còn chưa sử dụng ở ≤ 80 c. hướng dẫn lại ở chỗ khô ráo, nhiệt độ ≤ Sử dụng trước ngày hết 250 c trong vòng một tháng. hạn ghi trên túi. Để đạt hiệu quả tốt nhất, cần đưa các túi về nhiệt độphòng trước khi sử dụng 3MTM PetrifilmTM - Cách sử dụng4 Pha loãng mẫu theo 5 6 Sử dụng nước đệm Đồng nhất mẫu,tỷ lệ 1/10 trong túi đồng pepton hoặc pepton muối chỉnh pH trong khoảng 6- nhất mẫu vô trùng để pha loãng mẫu. Không 8. Sử dụng NaOH 1N cho sử dụng nước đệm có sản phẩm acid, HCl 1N hoặc cho sản phẩm kiềm citrat, bisulphite thiosulphate vì ức chế sự phát triển của vi khuẩn 3MTM PetrifilmTM - Cách sử dụng 9 7 8 Cẩn thận đặt màng Nhẹ nhàng đặt Đặt đĩa trên mặt phim xuống sao cho spreader lên và dàn đềuphẳng ngang. Nâng màng mẫu trước khi gel đông đặc.đậy ...

Tài liệu có liên quan: