Danh mục tài liệu

THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 026

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 488.31 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra thi thử đại học câp tốc năm học: 2012-2013 môn vật lí - mã đề 026, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 026 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC– NĂM 2013 MÔN VẬT LÝ – KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Mã đề thi 026(Đề thi gồm có 6 trang)Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượngêlectron me = 9,1.10-31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; hằng số Avôgadrô NA =6,022.1023 mol-1; 1u = 931 MeV/c2I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận tốc v =+12,56 cm/s. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyển động là: A. 26,3 cm. B. 27,24 cm. C. 25,67 cm. D. 24,3 cm. Giai:  x  4 2 cos(t  ) 4 2 v A2  x 2  t  2,25s  2  0,25  A= 4 2cm 2 s  24,3mCâu 2: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng.Chất đó sẽ phát quang khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc D. đỏ. A. lam. B. cam. C. vàng.Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2, có độ cứng củalò xo k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lầnlượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là: A. 50 5 cm/s. B. 60 5 cm/s. C. 40 5 cm/s. D. 30 5 cm/s. Giai: Fdh max  k ( A  l ) Fdh min  k ( A  l ) A  0,06m l  0,02m v max  . A  60 5cmCâu 4: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100t) V vào đoạn mạch RLC. Biết R  100 2  , tụ điệncó điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1  25 /  (F) và C2  125 / 3 (F) thìđiện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C 300 50 20 200 A. C  (F) . B. C  (F) . C. C  (F) . D. C  (F) . 3   3 UZC1Ta có U C1  R 2  ( Z L  Z C1 ) 2 UZC 2 UC 2  R  ( Z L  ZC 2 )2 2 Trang 1/10 - Mã đề thi 026 2 2 Z C1 ZC 2 2 UC1 = UC2 --------->> R 2  ( Z L  Z C1 ) 2 R  ( Z L  Z C 2 ) 2Z C1 ( R 2  ( Z L  Z C 2 ) 2  Z C 2 ( R 2  ( Z L  Z C1 ) 2  2 2R 2 ( Z C 1  Z C 2 )  Z L ( Z C 1  Z C 2 )  2 Z L Z C 1Z C 2 ( Z C 1  Z C 2 )  2 2 2 2 2( R 2  Z L )( Z C1  Z C 2 )  2Z L Z C1Z C 2 2Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì trong mạch có cộng hưởng ZL = ZC 1 1   400 Ω; ZC2 = 240ΩThay R =100 2 Ω; ZC1 = C1 100 25 .106 ( R 2  Z L )( ZC1  ZC 2 )  2Z L ZC1ZC 2  2( R 2  ZC )( ZC1  ZC 2 )  2ZC ZC1ZC 2  2 640 (ZC2 +20000) = 192000ZC -- ZC2 - 300ZC +20000 = 0Phương trình có hai nghiệm : ZC = 200Ω và Z’C = 100 Ω 104 50 F  FKhi ZC = 200Ω thì C = 2  104 100 F ...