Danh mục tài liệu

Thiết Kế Sàn Sườn Có Bản Loại Dầm

Số trang: 25      Loại file: doc      Dung lượng: 1.06 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sàn bêtông cốt thép được dùng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Nó có thể được thi công đổ bêtông tại chổ tạo nên sàn toàn khối, được thi công lắp ghép hoặc nửa lắp ghép.Bộ phận chủ yếu của kết cấu sàn là bản nằm ngang. Tuỳ theo kết cấu trực tiết đỡ bản mà phân biệt thành sàn sườn và sàn nấm. Trong đồ án môn học này khối lượng công việc khá nhiều và nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo dẫn, cộng thêm kiến thức mà em học được để...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết Kế Sàn Sườn Có Bản Loại DầmLờI NóI ĐầU Sàn bêtông cốt thép được dùng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Nó có thể được thi công đổ bêtông tại chổ tạo nên sàn toàn khối, được thi công lắp ghép hoặc nửa lắp ghép. Bộ phận chủ yếu của kết cấu sàn là bản nằm ngang. Tuỳ theo kết cấu trực tiết đỡ bản mà phân biệt thành sàn sườn và sàn nấm. Trong đồ án môn học này khối lượng công việc khá nhiều và nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo dẫn, cộng thêm kiến thức mà em học được để hoàn thành công việc. Tuy nhiên do đây là đồ án tính toán đầu tay nên trong quá trình tính toán không thể không có thiếu sót mong quý thầy thông cảm và bỏ qua. Thiết Kế Sàn Sườn Có Bản Loại Dầm1. Sơ đồ sàn như hình vẽ .2. Các kích thước từ trục dầm và trục tường là l1 = 2,5 m , l2 = 6,2 m .Tường chịu lực có chiều dày t = 34cm3. Cấu tạo mặt sàn gồm 3 lớpHoạt tải tiêu chuẩn Ptc = 850 kG/m2 , hệ số vượt tảI: n = 1,2 3x2500 3x2500 3x25004. Vật liệu : Bêtông mác 200 , cốt thép của bản và cốt đai của dầm loại AI , cốt Ddọc của dầm loại AII. C B A 6200 6200 6200 6200 1 2 3 4 5 Vữa xi măng-cát dày 20mm Bản bê tông cốt thép Trát bằng vữa tam hợp dày 10 mmI. Các số liệu tính toán của vật liệu :- Bêtông mác 200 có Rn = 90 kG/cm2 , Rk = 7,5 kG/cm2- Cốt thép AI có Ra = 2100 kG/cm2 ; Rađ = 1700 (kG/cm2)- Cốt thép AII có Ra = R’a = 2700 kG/cm2 ; Rax = 2150 kG/cm2II. Tính toán bản :1. Sơ đồ sàn l2 6,2Tỷ số = = 2,06 > 2 , xem bản làm việc theo một phương . Ta có sàn sườn l1 3toàn khối có bản loại dầm . Các dầm qua trục 2 , 3, 4 là dầm chính , vuông gócvới dầm chính là dầm phụ .Cắt 1 dãi bản rộng 1m , vuông góc với các dầm phụ và được xem là các dầm liêntục để tính toána. Bản DChiều dày hb = .l 1 .Chọn D = 1 ; m = 35 m 1Suy ra hb = .3000 = 85,7 mm , chọn hb = 9cm 35b. Dầm phụNhịp dầm : ldp = l2 = 650 cm : Nhịp dầm phụ (chưa phải là nhịp tính toán). 1- Chiều cao hdp = m .l dp ; chọn mdp = 13 dp 6,5hdp = = 0,5 m . Chọn hdp = 50 cm 13- Bề rộng : bdp =(0,3÷ 0,5).hdp , chọn bdp = 0,4hdp = 20cm.c. Dầm chính :Bằng cách chọn tương tự như trên ta chọn được :Nhịp dầm chính : ldc = 3x3 = 9 (m), Chọn m = 12 ta có : 1 9 hdc = m .l dc = = 0.9cm. Chọn hdc = 90 cm. 10bdc =(0,3÷ 0,5).hdc = (27÷ 45)cm. Chọn bdc = 30 cm.3. Nhịp tính toán của bản- Nhịp giữa : l = l1 - bdp = 3 - 0,2 = 2,8m tbdp h 0.2 0,34 0,08- Nhịp biên : lb = l1 - + b =3- - - + = 2,77 m 2 2 2 2 2 2 2,8 − 2,77Chênh lệch giữa các nhịp : .100% = 1.07% 2,8 100 100 100 100 100 100 170 2500 2500 2500 q =1100 kG/cm 2770 2800 2800 2800 770 539 539 770 539 539 539 Sơ đồ tính của bản4. Tải trọng trên bản :Hoạt tải tính toán : Pb = 650.1,2 = 780 (kG/cm2) Các lớp Tiêu n Tính toán chuẩn-Vữa ximăng 2cm , γ 0 = 2000 kG /m3 0,02.2000 = 40 40 1,2 48 - Bản bêtông cốt thép dày 9cm 0,09.2500 = 200 225 1,1 247,5 - Vữa trát 1cm , γ 0 = 1800 kG/m2 18 1,2 21,6 0,01.1800 = 18 Cộng 317,1Vậy gb = 320 (kG/cm2)- Tải trọng toàn phần : qb = 780 + 320 = 1100 (kG/m2)Tính toán với bản rộng b1 = 1m , có qb = 1100 kG/m5. Tính giá trị mômen q b .l 2 1100 2,8) 2 .(- Ở nhịp giữa và gối giữa : Mnhg = Mg = = = 539 kGm 16 16- Ở nhịp biên và gối thứ hai : 2 q .l 1100 2,775) 2 .( Mnhb = Mgb = b b = = 770 kGm 11 116. Tính cốt thépChọn a0 = 1,5 ⇒ h0 = 9- 1,5 = 7,5 cma. Ở gối và nhịp biên M 77000Ta có : A = 2 = = 0,152< 0,3 R n bh0 90.100.(7,5) 2⇒ γ = 0,5(1 + 1− 2.0,152 ) = 0,917Từ M = γ RaFah0 77000⇒ Fa = = 5,33 (cm2) 21000,917.7,5 . 3,96µ= = 0,71%( thoả mãn ) 10,5.100Dự kiến dùng thép φ 8 , fa = 0,50 cm2 b1.f a 100.0,50Khoảng cách a = = = 9,38 (cm) Fa 5,3 ...