Danh mục tài liệu

Thông tư về an toàn lao động, vệ sinh lao động

Số trang: 32      Loại file: pdf      Dung lượng: 251.36 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quy định, hướng dẫn thủ tục đăng ký và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông tư về an toàn lao động, vệ sinh lao động $$ ! # %& '(! '(! )* +, - . / )% 01 2 0 3& )* # &#! 4 5* 2 + # 6 7 !8( 9( 8& : 2; < D< )E 5E >( & > ) ;( .< * )* > F @A ! $ $GGH .< @C . I(! )* 4 & > ) ;( .< ( < ) 2; < < ) 2= > D / # 6 7 !8( 9( 8& : 2; 2= > Y \(6 0 Z< = ) V ( 9( + +, _ = = E N C X* E N C X* \M E N C X* \M ; = E N \M 0 # J 03 Y # E N )L 2* )+T a ) >Y \(6 0 < * 2/ ( L I(< C > = Y ) 3 # I(9 X< XY 2; CJ @L >R 5# W O + O ( # 2% # ! 4 # / ) 0 < Q 3 / 3 < 2 # > = 0#J X & ! 4 \M +b * X6 J @L I(< E N # O +, : E N I( 4 )7 _ = ? 2, L I(< 0 3& )* 1 * ) +T V &-( I(! )* # 8( (h I(! & +, 2; < < no 6! a >D / 2 =( E W = n? ?e (!3 )E >R ^( Y )% 01 J0 Y >D< ^< & L )% 01 L >R V &-( I(! )* / / H 0U& V W + !J 5? @ & 6 $ ! P ! & 2 = S 03 c ! )+T ). [ >L T = Y 4 )% 01 P&-( >E )% 01 V I(! )* / / F 0U& V W + !S 01 2 )7 6( 2 9 X8 L I(< )% 01 X 1 * ) +T P) 2, # 6 7 !8( 9( 8& : 2; 2= > < ) 2 2 =( E W = g 01 )7 6( 2 C< +, .< 7& j 1 * S? R 2 8( Xk 1 5f 2% 5Y V &-( I(! )* / / p 0U& V W + !? '/ 0 1 $ ? @L $? @L >R 7 X# =& ) +T 4 >D / Y = 2 = )% 01 0 3& )* V I(! )* .< W + !? ? @# L I(< 0 3& )* 7 X# =& X I(# Xg = 4( 7 2+, &j ); * Y# 2; < ) +L 5 2M )3 8 N( Y I(!4? ? 23 L @# L I(< < P)M 01 2 )7 6(S L I(< ( @ C .J u Z # l A X ( wJ _% r @C .J _% r @ . * +, J _% r X( +L 2 # 5< .< Y J _A '( J _ = e 3& ># O O < J (!x (!x *f # O O DANH M C CÁC LO I MÁY, THI T B , V T T VÀ CÁC CH T CÓ YÊU C U NGHIÊM NG T V AN TOÀN LAO NG (Kèm theo Thông t s : 23 /2003/ TT-L TBXH ngày03 tháng 11 n m 2003 c a B Lao ng-Th ng binh và Xã h i) 1. N i h i các lo i (bao g m c b quá nhi t và b hâm n c) có áp su t làm vi c nh m c c a h i trên 0,7 KG/cm2; môi ch t l n h n 115 oC; 2. N i un n c nóng có nhi t 3. Các bình ch u áp l c có áp su t làm vi c nh m c cao h n 0,7 KG/cm2 (không k áp su t thu t nh), tr các bình có dung tích nh h n 25 lít n u tích s gi a dung tích (tính b ng lít) v i áp su t (tính b ng KG/cm2) không l n h n 200 và các bình không làm b ng kim lo i; 4. B (xi téc) và thùng dùng ch a, chuyên ch khí hoá l ng ho c các ch t l ng có áp su t làm vi c cao h n 0,7 KG/cm2 ho c ch t l ng, ch t r n d ng b t không có áp su t nh ng khi tháo ra dùng khí có áp su t cao h n 0,7 KG/cm2; 5. H th ng l nh các lo i, tr h th ng l nh có môi ch t làm vi c b ng n c, không khí; h th ng l nh có l ng môi ch t n p vào nh h n 5 kg i v i môi ch t làm l nh thu c nhóm 1, nh h n 2,5 kg i v i môi ch t l nh thu c nhóm 2 (theo phân lo i t i Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 6104: 1996); 6. ng ng d n h i n c, n c nóng c p I và II có ng kính ngoài t 51 mm tr lên, các ng ng d n c p III và c p IV có ng kính ngoài t 76 mm tr lên (theo phân lo i t i Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 6158 và 6159: 1996); 7. Các ng ng d n khí t; 8. C!n trc các lo i: C!n trc ô tô, c!n trc bánh l p, c!n trc bánh xích, c!n trc ng s t, c!n trc tháp, c!n trc chân , c!n trc công xôn, c!n trc thi u nhi; 9. C!u trc: C!u trc l n, c!u trc treo; 10. C#ng trc: C#ng trc, n$a c#ng trc; 11. Trc cáp; 12. Pa l ng i n; 7 13. Xe t i i n ch y trên ray; 14. T i i n dùng nâng t i theo ph ng th%ng ng; 15. T i (th công, i n) dùng ...